Thép I 150 - Giá Thép Hình I 150 Từ Nhà Sản Xuất Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
- Dây Thép
- Inox
- Cuộn inox
- Hộp inox
- Láp Inox
- Ống Inox
- Tấm inox
- U inox
- V inox
- Lưới B40
- Lưới Thép Hàn
- Tấm xi măng
- Thép Hình
- Thép H
- Thép I
- Thép U
- Thép V
- Thép Vuông Đặc
- Thép Hộp
- Thép Hộp Chữ Nhật
- Thép hộp vuông
- Thép Ống
- Thép ống đúc
- Thép ống hàn
- Thép Ray Tàu
- Thép Tấm
- Thép Xây Dựng
- Sắt cây
- Sắt cuộn
- Tôn
- Tôn giả ngói
- Ván Ép
- Xà gồ
- Xà gồ C
- Xà gồ Z

Trang chủ / Thép Hình / Thép I Thép I150 5 trên 5 dựa trên 1 đánh giá Thép I150:
- Tiêu chuẩn: TCVN 7571, ASTM A36, JIS 3101, JIS G3192, KS D3502, KS F4603, AS/NZS 3679.1, EN 10365:2017
- Bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
- Quy cách: I150x75x5x7, I150x75x5.5, I150x73x4.6
- Chiều dài: 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu
- Xuất xứ: An Khánh, Posco, VinaOne, Đại Việt,...
- Đơn giá thép I150 dao động từ: 1.170.000 - 2.427.000 đồng/6m
Thông tin khách hàng
Danh mục: Thép I- Mô tả
Thép hình I150 là loại thép hình chữ I có chiều cao bụng là 150mm, được sản xuất bởi các nhà máy thép lớn như An Khánh, Posco, VinaOne,.... Ưu điểm nổi bật của thép I150 là khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao, dễ gia công và lắp đặt. Sản phẩm thường được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp, cơ khí nhờ sự đa dạng về chủng loại, độ bền cao.

Thông số kỹ thuật thép I150
Nhà máy Sắt Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình I150:
- Tiêu chuẩn: TCVN 7571-1:2006, ASTM A36/A36M:2019, JIS 3101:2010, JIS G3192:2010, KS D3502:2022, KS F4603:2016, JIS G3192:2021, AS/NZS 3679.1, TCVN 7571-16:2017, ASTM A6-22, EN 10365:2017,...
- Mác thép: SS400, Q235B, SM400A/B/C, SM490A/B/C, SM490YA/YB, SM520B/C, SS400, SS490, SS540, SN400A/B/C, SN490B/C, SY295, SY390,…
- Đặc tính cơ lý:
| Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
| Giới hạn chảy (Mpa) | Lực kéo (Mpa) | Độ dẻo % | |
| SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
| SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
| SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
- Thành phần hoá học:
| Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
| C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
| SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
| SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
| SS400 | - | - | - | 0.050 | 0.050 |
- Loại bề mặt: đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách:
- Chiều cao bụng thép: 150mm
- Chiều rộng cánh thép: 75mm, 73mm
- Độ dày bụng thép: 4.6mm, 5mm, 5.5mm
- Chiều dài: 6m, 12m, cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng: 12.5 - 17 kg/m
Bảng tra quy cách trọng lượng thép I150
| Quy cách | Chiều cao bụng (mm) | Chiều rộng cánh (mm) | Độ dày bụng t1 (mm) | Độ dày cánh t2 (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
| I150x75x5x7 | 150 | 75 | 5.0 | 7 | 14 |
| I150x75x5.5 | 150 | 75 | 5.5 | - | 17 |
| I150x73x4.6 | 150 | 73 | 4.6 | - | 12.5 |
Những loại thép I150 thông dụng
Thép I150x75x5x7 và thép I150x75x5.5 là những kích thước thép hình I150 thông dụng nhất hiện nay.
Thép I150x75x5x7
![]() |
|
Thép I150x75x5.5
![]() |
|
Các loại thép I150
Thép I150 có 3 loại được phân biệt dựa vào bề mặt thép đó là thép hình I150 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
- Thép hình I150 đen: Bề mặt thép có màu xanh đen, phù hợp cho các công trình trong môi trường khô ráo, không bị ăn mòn.
- Thép hình I150 mạ kẽm: Bề mặt thép được phủ lớp kẽm mạ điện phân, có khả năng chống oxy hóa và chống gỉ tốt.
- Thép hình I150 mạ kẽm nhúng nóng: Bề mặt thép được phủ lớp kẽm nóng chảy, mang lại độ bền cao, chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt.



So sánh thép I mạ kẽm và thép I đen chi tiết
Ưu điểm của thép I150
Một số ưu điểm nổi bật của thép I150 đó là:
- Thép I150 có chiều cao bụng lớn hơn, có khả năng chịu lực tốt hơn thép I120 và ổn định kết cấu trong các công trình lớn.
- Cấu trúc thép hình I150 cứng cáp hơn, phù hợp với các dự án yêu cầu độ bền cao.
- Với khả năng chịu tải tốt hơn, thép I150 có thể thay thế thép I100 trong nhiều ứng dụng mà không cần sử dụng nhiều vật liệu, giúp tiết kiệm chi phí.
- Thép hình I150 có kích thước nhỏ hơn thép I200, giúp dễ dàng gia công và vận chuyển trong các dự án.

Báo giá thép I150 hôm nay 21/11/2025
Đại lý sắt thép Mạnh Tiến Phát gửi đến khách hàng báo giá thép I150 mới nhất 21/11/2025 để tham khảo. Sản phẩm nhập trực tiếp từ nhà máy An Khánh, Đại Việt, Posco và nhập khẩu Trung Quốc, Thái Lan,...
- Thép I150 Posco có giá từ 15.800 - 21.000 vnđ/kg
- Thép I150 An Khánh có giá từ 15.600 - 20.400 vnđ/kg
- Thép I150 Đại Việt có giá từ 16.200 - 20.700 vnđ/kg
- Thép I150 Trung Quốc có giá từ 17.500 - 23.800 vnđ/kg
- Thép I150 Thái Lan có giá từ 17.000 - 23.100 vnđ/kg
Báo giá thép hình I150 chi tiết của các thương hiệu trên được Sắt Thép MTP cập nhật ngay bên dưới, khách hàng có thể tham khảo để tính toán chi phí vật tư công trình.
- Thép hình I Posco
- Thép hình I An Khánh
- Thép hình I Đại Việt
- Thép hình I Trung Quốc
- Thép hình I Thái Lan
Ứng dụng thép hình I150
Thép hình I150 là sản phẩm kích thước thép hình I được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí,... cụ thể như:
- Xây dựng kết cấu công trình (dầm, cột, khung nhà tiền chế, nhà xưởng nhỏ).
- Xây dựng cầu, đường và các công trình giao thông quy mô nhỏ.
- Làm khung cho các loại máy móc, thiết bị công nghiệp nhẹ, vừa.
- Làm khung cửa, cổng, hàng rào bảo vệ.

Liên hệ mua thép hình I150 chính hãng, rẻ nhất
Nếu bạn đang tìm kiếm thép hình I150 chất lượng với giá tốt, hãy liên hệ ngay với Sắt Thép MTP. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm chính hãng, có chứng nhận rõ ràng.
- Thép mới nhập khẩu, đa dạng kích thước, không gỉ sét.
- Giá cạnh tranh trực tiếp từ đại lý, ưu đãi cho đơn hàng số lượng lớn.
- Vận chuyển trên toàn Miền Nam, miễn phí tại TPHCM cho đơn hàng lớn.



Gọi hotline ngay hôm nay để nhận báo giá thép I150 và chương trình khuyến mãi hấp dẫn lên đến 10%.
Đánh giá sản phẩm1 đánh giá cho Thép I150
-
Phú – 14/03/2025
Được xếp hạng 5 5 saoMua ở đây yên tâm về nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng
Thêm một đánh giá Hủy
Đánh giá của bạn * Xếp hạng… Rất tốt Tốt Trung bình Không tệ Rất tệĐánh giá của bạn *
Tên *
Email *
Sản phẩm tương tự
Thép I450
Thép I300
Thép I496
Thép I350
Thép I500
Thép I200
Thép I198
Thép I400
- Tìm kiếm:
Trang chủ
Báo Giá Giá tôn lợp
- Giá Tôn Hoa Sen
- Giá Tôn Đông Á
- Giá Tôn Phương Nam
- Giá Tôn Hòa Phát
- Giá Tôn Bluescope
- Giá Tôn Việt Nhật
- Giá Tôn Việt Pháp
- Giá Tôn VinaOne
- Giá Tôn Tovico
- Giá Tôn Vitek
- Giá Tôn Nam Hưng
- Giá Tôn Nam Kim
- Giá Tôn Sóng Thần
- Giá Tôn Sunco
Giá thép xây dựng
- Giá thép Hòa Phát
- Giá thép Pomina
- Giá thép Miền Nam
- Giá thép Việt Nhật
- Giá thép Tungho
- Giá thép Việt Mỹ
- Giá thép Việt Úc
- Giá Thép An Hưng Tường
- Giá Thép Tisco
Giá thép hình
- Giá Thép Hình Posco Vina
- Giá Thép Hình An Khánh
- Giá Thép Hình Đại Việt
- Giá Thép Hình Việt Nhật
- Giá Thép Hình Miền Nam
- Giá Thép Hình VinaOne
- Giá Thép Hình Thu Phương
- Giá Thép Hình Quang Thắng
- Giá Thép Hình Tisco Thái Nguyên
- Giá Thép Hình Thái Lan
- Giá Thép Hình Malaysia
- Giá Thép Hình Trung Quốc
Giá thép hộp
- Giá Thép Hộp Hòa Phát
- Giá Thép Hộp Hoa Sen
- Giá Thép Hộp Nam Kim
- Giá Thép Hộp Nam Hưng
- Giá Thép Hộp VinaOne
- Giá Thép Hộp Ống Thép 190
- Giá Thép Hộp TVP
- Giá Thép Hộp Ống Thép Sài Gòn
- Giá Thép Hộp ASIA
- Giá Thép Hộp Nhật Bản
- Giá Thép Hộp Phương Nam
- Giá Thép Hộp An Huy
- Giá Thép Hộp Nguyễn Tín
- Giá Thép Hộp Hồng Ký
- Giá Thép Hộp Kim Hồng Lợi
Giá thép ống
- Ống Thép Hòa Phát
- Thép Ống Hoa Sen
- Ống Thép Nam Hưng
- Ống Thép Nam Kim
- Ống Thép Phương Nam
- Ống Thép Ống thép Sài Gòn
- Ống Thép Lê Phan Gia
- Ống Thép Ánh Hoà
- Ống Thép Đức Tùng
- Ống Thép An Huy
- Ống Thép Sunco
- Ống Thép Nhật Bản
- Ống Thép Hàn Quốc
Giá thép tấm
- Giá Thép Tấm Hòa Phát
- Giá Thép Tấm Formosa
- Giá Thép Tấm Nippon Nhật Bản
- Giá Thép Tấm Đóng Tàu
- Giá thép tấm gân chống trượt
- Giá Thép Tấm Chịu Nhiệt
- Giá Thép Tấm Nhám
Giá xà gồ
Giá lưới b40
Giá ván phủ phim
Giá tấm xi măng cemboard
Giá thép rayGiá inox
- Inox Gia Anh
- Inox Việt Na
- Inox Hòa Bình
- Inox Nam Phát
- Inox Sơn Hà
- Inox Hoàng Vũ
Barem thépTư vấn
- Tư vấn thép
- Tư vấn thép xây dựng
- Tư Vấn Thép Ống
- Tư Vấn Thép Hộp
- Tư vấn thép tấm
- Tư vấn thép hình
- Tư Vấn Xà Gồ
- Tư vấn tôn lợp
- Tư Vấn Lưới Thép
- Tư Vấn Tấm Xi măng
- Tư Vấn Ván Phủ Phim
- Tư vấn thép
- Tin tức ngành thép
Liên hệ
Tôn
- Tôn lạnh
- Tôn màu
- Tôn mạ kẽm
- Tôn xốp cách nhiệt
- Tôn nhựa lấy sáng
- Tôn La phông
- Tôn cán sóng
- Tôn 5 sóng
- Tôn 6 sóng
- Tôn 7 sóng
- Tôn 9 sóng
- Tôn 11 sóng
- Tôn Cliplock
- Tôn Seamlock
- Tôn đổ sàn deck
Thép Xây Dựng
Thép hình
- Thép hình V
- Thép hình U
- Thép hình I
- Thép hình H
- Thép hình C
- Thép góc L
Thép hộp
- Thép hộp vuông
- Thép hộp chữ nhật
Thép ống
- Thép ống đen
- Thép ống mạ kẽm
- Thép ống nhúng kẽm
- Thép ống hàn
- Thép ống đúc
- Thép ống ovan
- Thép ống Elip
Thép tấm
Xà gồ
- Xà gồ C
Dây - Lưới
- Lưới B20, B30
- Lưới B40 bọc nhựa
- Dây kẽm gai
- Dây kẽm lam
INOX
- Ống Inox
- Hộp Inox
- Tấm Inox
- Cuộn Inox
- U Inox
- V Inox
- Láp Inox
- La Inox
- Dây Inox
- Băng Inox
Phụ Kiện Tôn
- Máng xối Inox 201, 304, 316
- Máng xối nhựa
- Máng xối tôn
- Phụ kiện máng xối
-
0932.010.345 -
0917.63.63.67 -
0917.02.03.03 -
0902.505.234 -
0909.601.456
Từ khóa » Trọng Lượng Thép I 150
-
-
Trọng Lượng Sắt Thép Hình I : I00 I120 I150 I200 I250 I300 I350 I400 ...
-
THÉP HÌNH I150 TIÊU CHUẨN A36/ SS400
-
Thép Hình I150 X 75x5x7 - Báo Giá Thép I150 Mới Nhất
-
Quy Cách Thép Hình I, Trọng Lượng Thép Hình I100, Thép I120, Thép ...
-
THÉP HÌNH I150/ THÉP I150 TIÊU CHUẨN A36/SS400
-
Thép I đủ Quy Cách » I100, I120, I150, I200, I250, I300
-
Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình I150x75x5x7
-
Trọng Lượng Thép Hình I, Cách Tính, Bảng Tra Chi Tiết
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H I U V Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây
-
Thép Hình I150, I200, I250, I300, I350, I400, I450
-
Bảng Tra Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình H
-
Bảng Tra Thép Hình I, V, U, C, L

