Thép I200x100x5.5x8 (H200x100x5.5x8) - Steel Materials

Quy trình sản xuất

Thép I200x100 (H200x100) được sản xuất bằng phương pháp cán liên tục từ phôi thép hình (Blank beam). Thể hiện như sơ đồ cơ bản sau: phôi thép nguyên liệu (Billet + Beam Blank), được Gia nhiệt (Reheating), rồi qua hệ thống máy cán tạo hình để tạo ra thép chữ I, sau đó được tinh chỉnh kích thước để đạt được độ chính xác và độ thẳng, sản phẩm hoàn thiện đươc cắt theo độ dài yêu cầu (6m, 12m tiêu chuẩn) và đóng bó giao cho khách hàng.

phôi nguyên liệu sản xuất thép hìnhQuy trình sản xuất thép hình H I U V

Kích thước, trọng lượng thép I H các tiêu chuẩn thông dụng

Kích thước thép I H thông dụng trên thị trường là theo tiêu chuẩn Nhật bản JIS G3192:2014 và tiêu chuẩn Việt Nam tương đương TCVN 7571-15: 2017 (dựa trên tiêu chuẩn JIS G3192). Ngoài ra có các tiêu chuẩn Hàn quốc KSD 3502:2016, GB/T 11263-2008, GB 706-2008  (Quy cách kích thước thép I H)

Thép có hình chữ I, chiều cao H (100mm÷900mm), chiều rộng cánh B beam (50mm÷900mm). Cạnh có góc uốn côn, phân biệt với thép hình chữ H. Các kích thước thông dụng I100, I150, I175, I200, I250.

kích thước thép I beam sections

H: chiều cao bụng; B: cạnh; T1: chiều dày bụng; T2: chiều dày cánh; R1: bán kính góc uốn ở bụng; R2: Bán kính góc uốn ở cạnh. S: diện tính mặt cắt.

No.H(mm)B(mm)T1(mm)T2(mm)R1(mm)R2(mm)S(cm2)Kg/mKg/mStandard
1100x50x4,5x6,873,510,918,68,6JIS G3192/TCVN 7571
2100x55x4,5x7,272,512,039,49,4JIS G3192/TCVN 7571
3100x75x5x873,516,4312,912,9JIS G3192/TCVN 7571
4120x60x5x7,68414,6611,511,5JIS G3192/TCVN 7571
5120x64x4,5x7,27,5314,2611,211,2JIS G3192/TCVN 7571
6125x75x5,5x9,594,520,4516,116,1JIS G3192/TCVN 7571
7150x75x5,5x9,594,521,8317,117,1JIS G3192/TCVN 7571
8150x125x8,5x14136,546,1536,236,2JIS G3192/TCVN 7571
9180x100x6x1010530,0623,623,6JIS G3192/TCVN 7571
10200x100x7x1010533,062626JIS G3192/TCVN 7571
11200x150x9x16157,564,1650,450,4JIS G3192/TCVN 7571
12250x125x7,5x12,512648,7938,338,3JIS G3192/TCVN 7571
13250x125x10x192110,570,7355,555,5JIS G3192/TCVN 7571
14300x150x8x1312661,5848,348,3JIS G3192/TCVN 7571
15300x150x10x18,5199,583,4765,565,5JIS G3192/TCVN 7571
16350x150x9x15136,574,5858,558,5JIS G3192/TCVN 7571
17350x150x12x242512,5111,1287,287,2JIS G3192/TCVN 7571
18400x150x10x18178,591,737272JIS G3192/TCVN 7571
19400x150x12,5x252713,5122,1195,995,9JIS G3192/TCVN 7571
20450x175x11x20199,5116,7791,791,7JIS G3192/TCVN 7571
21450x175x13x262713,5146,1114,7114,7JIS G3192/TCVN 7571
22600x190x13x252512,5169,38133133JIS G3192/TCVN 7571
23600x190x16x353819224,46176,2176,2JIS G3192/TCVN 7571

Dung sai kích thước thép I H

dung sai thép hình H tc JIS

Các mác thép hình I, thành phần hóa học, cơ lý tính

Đây là các mác thép kết cấu thông dụng JIS G3101:2015 SS400 SS490 SS540; JIS G3106: 2015 SM400A SM400B SM400C SM490A SM490B SM490C SM490YA; JIS G3136: 2012 SN400A SN400B SN400C SN490A SN490B SN490C; KSD 3503:2018 SS275 SS315 SS410; KSD 3515: 2018 SM275A  SM275B SM275C SM275D SM355A SM355B SM355C SM355D; ASMT A36; ASTM A572 Gr42 Gr50 Gr55 Gr60; TCVN 7571-16: 2017/2019 HSGS 400 490 540, HSWS 400A 400B 400C 490A 490B 490C 540A 540B 540C, HSBS 400A 400B 400C 490A 490B 490C.

Mác thép hình H JIS TCVNCơ lý tính thép hình H

Yêu cầu Báo giá thép I200x100 (H200x100)

YÊU CẦU BÁO GIÁ

------------------------------------------ Email: vattuthep.vn@gmail.com; Hotline: 0332.158.999

Từ khóa » Trọng Lượng Thép I200x100x5.5x8