Thép ống đen D48.1 X 1.8 X 6m
Có thể bạn quan tâm
Thép ống đen D48.1 x 1.8 x 6m: Kích thước, trọng lượng
Sản phẩm ống thép đen D48.1 x 1.8 x 6m
Khi tìm mua bất kỳ sản phẩm thép ống nào, bạn cũng cần chú ý đến thông số kỹ thuật của sản phẩm. Lý do là để tránh mua nhầm loại thép ống không phù hợp với yêu cầu của công trình. Đối với thép ống đen D48.1 x 1.8 x 6m, bạn cũng cần nắm rõ kích thước, trọng lượng, định mức thép. Nếu chưa biết, bạn có thể tham khảo các thông tin dưới đây!
- Hãng sản xuất: NIPPON
- Loại sản phẩm: Thép ống đen hàn
- Đường kính ngoài: D48.1 mm
- Độ dày thành ống: 1.8 mm
- Trọng lượng: 12.33 Kg
- Chiều dài: 6m
Ưu, nhược điểm ống thép đen D48.1 x 1.8 x 6m
Cũng giống như các loại thép ống khác, ống thép đen D48.1 x 1.8mm cũng có ưu, nhược điểm riêng. Cụ thể như sau:
Ưu điểm
- Khả năng chịu áp lực rất tốt. Dù bị tác động bởi các yếu tố ngoại lực, va chạm mạnh, ống thép đen vẫn giữ nguyên hình dạng, ít bị móp méo, nứt vỡ. Nhờ vậy mà công trình có được sự bền bỉ, chất lượng, tuổi thọ, độ bền công trình được duy trì, đảm bảo.
- Thiết kế dạng ống giúp cho việc lắp đặt, thi công dễ dàng, nhanh chóng, không tốn nhiều thời gian, công sức. Từ đó giúp đảm bảo tiến độ thi công công trình.
- Ống thép đen hàn D48.1 x 1.8 được bó thành từng bó, nên kiểm đếm, vận chuyển rất đơn giản. Bạn sẽ không mất nhiều thời gian để kiểm tra số lượng ống thép hay di chuyển ống thép đến nơi tập kết, thi công.
- Độ bền của ống thép đen có thể lên tới 50 năm nếu thi công, bảo trì đúng cách. Sản phẩm này cũng ít đòi hỏi việc bảo trì, bảo dưỡng. Do đó, giúp tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng, độ bền cho công trình.
- Giá ống thép đen rẻ hơn ống thép mạ kẽm, ống thép mạ kẽm nhúng nóng. Vì vậy, chi phí cho công trình cũng sẽ được giảm thiểu, không quá tốn kém.
Ống thép đen hàn D48.1 x 1.8 bền, chịu lực tốt, giá rẻ
Nhược điểm
Bên cạnh ưu điểm thì ống thép đen NIPPON D48.1 x 1.8 cũng có một số nhược điểm. Cụ thể, ống thép đen chống ăn mòn không tốt như ống thép mạ kẽm. Sản phẩm không có lớp mạ kẽm trên bề mặt nên màu sắc rất hạn chế, chỉ có màu đen hoặc xanh đen. Do đó, với các công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ thì ống thép đen hàn D48.1 x 1.8 x 6m sẽ khó đáp ứng được yêu cầu này.
Báo giá ống thép đen năm 2024
Thép ống đen D48.1 x 1.8 x 6m NIPPON phân phối tại Thanh Danh có giá là 12.354 đồng/kg. Tổng giá bán chưa tính VAT là 152.444 đồng.
Báo giá ống thép đen D48.1 x 1.8 x 6m trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Nguyên nhân là do các yếu tố từ giá nguyên liệu đầu vào, chính sách nhà sản xuất, đại lý phân phối thép… Để nắm được giá bán chính xác của thép ống D48.1 cũng như giá ống thép đen năm 2022, Quý khách vui lòng liên hệ số Hotline. Hoặc gửi email đến địa chỉ, Thép Thanh Danh sẽ gửi báo giá ưu đãi nhất cho Quý khách.
Bảng báo giá thép ống đen D48.1 x 6m
1 | Ống đen D48.1 x 1.2 | 6 | 8.33 | 21,864 | 182,124 | 24,050 | 200,337 |
2 | Ống đen D48.1 x 1.4 | 6 | 9.67 | 21,864 | 211,421 | 24,050 | 232,564 |
3 | Ống đen D48.1 x 1.5 | 6 | 10.34 | 21,864 | 226,070 | 24,050 | 248,677 |
4 | Ống đen D48.1 x 1.8 | 6 | 12.33 | 21,773 | 268,458 | 23,950 | 295,304 |
5 | Ống đen D48.1 x 2.0 | 6 | 13.64 | 20,955 | 285,820 | 23,050 | 314,402 |
6 | Ống đen D48.1 x 2.3 | 6 | 15.59 | 20,955 | 326,681 | 23,050 | 359,350 |
7 | Ống đen D48.1 x 2.5 | 6 | 16.87 | 20,955 | 353,503 | 23,050 | 388,854 |
8 | Ống đen D48.1 x 2.8 | 6 | 18.77 | 20,955 | 393,317 | 23,050 | 432,649 |
9 | Ống đen D48.1 x 3.0 | 6 | 20.02 | 20,955 | 419,510 | 23,050 | 461,461 |
10 | Ống đen D48.1 x 3.2 | 6 | 21.26 | 20,955 | 445,494 | 23,050 | 490,043 |
Tại sao nên chọn mua ống thép đen NIPPON?
Thương hiệu NIPPON rất nổi tiếng trên thị trường sắt thép Việt Nam. Dòng thép ống đen của hãng được sản xuất theo quy trình khép kín, trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Mọi sản phẩm đều được kiểm tra, giám sát nghiêm ngặt từ khâu đầu tiên đến khi ra thành phẩm. Nhờ đó, chất lượng ống thép đen hàn của hãng luôn được đảm bảo.
Sản phẩm thép ống đen NIPPON có độ cứng, độ bền cao, khả năng chịu tác động ngoại lực tốt. Mọi sản phẩm đều đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất của Mỹ, Nhật Bản, Việt Nam… So với các sản phẩm khác, thép NIPPON có chất lượng khác biệt, đáp ứng được mọi yêu cầu của công trình.
Không chỉ vậy, thép ống đen hàn của NIPPON còn có mức giá phải chăng. Vì thế, chủ đầu tư, chủ công trình sẽ tiết kiệm được không ít chi phí khi sử dụng dòng thép này cho công trình.
Đia chỉ bán ống thép tròn đen D48.1 x 1.8 x 6m uy tín
Công ty TNHH Thương Mại Thanh Danh là đại lý phân phối các loại thép ống NIPPON chính hãng uy tín hàng đầu hiện nay. Tính đến thời điểm hiện tại, Thép Thanh Danh đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong ngành kinh doanh sắt thép. Vì vậy, Thanh Danh luôn nắm bắt nhanh chóng và cung cấp các sản phẩm, giải pháp phù hợp với nhu cầu người dùng.
Thép Thanh Danh là đại lý chuyên phân phối thép Nippon chính hãng
Thanh Danh cam kết cung cấp các sản phẩm thép NIPPON nói chung, ống thép đen D48.1 x 1.8 x 6m nói riêng với giá cạnh tranh nhất thị trường. Đi kèm với đó là các chính sách về giá cực ưu đãi cho các đơn hàng công trình, dự án, đơn hàng do CTV giới thiệu…
Với độ ngũ nhân viên chuyên nghiệp cùng hệ thống xe tải chuyên chở sắt thép, ống Thép đen Thanh Danh cam kết giao hàng tận chân công trình nhanh chóng, đúng tiến độ thi công… Ống thép được bó gọn gàng, đủ số lượng, mới 100%, kiểm hàng trực tiếp tại chân công trình. Trên đây là các thông tin về sản phẩm ống thép đen D48.1 x 1.8 x 6m mà các bạn có thể tham khảo. Để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá chính xác, Quý khách hàng vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH
- Hotline / Zalo:
- Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
- Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh
Từ khóa » Trọng Lượng Thép ống D48
-
Bảng Tra Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất Hiện Nay
-
Trọng Lượng Thép Tròn, Thép Ống : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Hoà Phát - Vật Liệu Xây Dựng TPHCM
-
QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG HÒA PHÁT
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Tròn Theo TCVN 3783-83
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống
-
Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép ống đúc Tiêu Chuẩn
-
Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng Và Khối Lượng ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát
-
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG, ĐỘ DÀY CỦA ỐNG THÉP ĐÚC
-
[PDF] Bảng Trọng Lượng, đơn Giá Thép ống Việt Đức
-
Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm
-
Ống Thép Dày 4mm, 4.2mm, 5mm, 6mm » Thép ống Tròn đen Siêu Dày
-
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG TRÒN