THÉP ỐNG ĐÚC API 5L
Có thể bạn quan tâm
- 0912.211.699 - 02822.122.368
- thepvietnhat.hcm@gmail.com
- Giới thiệu
- Hệ thống chi nhánh
- Liên hệ
- Trang nhất
- THÉP ỐNG
API 5L bao gồm ống đúc và ống hàn. Gồm có ống khối lượng tiêu chuẩn, ống ren cường lực, ống trơn khối lượng tiêu chuẩn, ống trơn khối lượng thường, ống trơn đặc biệt, ống trơn cường lực; cũng như chuông, cổ trục định tâm và ống liền mạch (TFL)
Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn Thép Việt Nhật cam kết:-
Sản phẩm nhập khẩu chính hãng
-
Bảo hành tại các showroom Việt Nhật
-
Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất
-
Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.
- Chi tiết sản phẩm
- Bình luận
- Đánh giá
Thép ống đúc API 5L Gồm có các mác thép API 5L Gr.B, X42, X46, X52, X56, X60, X65, X70, X80
Mục đích của tiêu chuẩn này là cung cấp một tiêu chuẩn ống thích hợp cho việc giám định vật liệu sử dụng làm đường ống vấn chuyển khí, nước, hóa chất, dầu bao gồm cả khí và dầu tự nhiên. Tiêu chuẩn API 5L kết hợp với tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO 3183, quy định vật liệu, trang thiết bị, cấu trúc hệ thống ống vận chuyển sử dụng trong công nghiệp hóa dầu, hóa chất dầu khí, khí gaz tự nhiên. Cam kết kỹ thuật tiêu chuẩn được xác định thành 2 mức độ cơ bản PSL (Product Specifications Levels) của yêu cầu kỹ thuật: PSL1 và PSL2. PSL1 là tiêu chuẩn chất lượng cho đường ống; PSL2 chứa thêm hóa chất, tính chất cơ khí và đặc trưng kỹ thuật. |
Thép ống đúc nhiệt độ cao (High Temperature Seamless Pipe) | ASTM A106 Gr. B/C, API 5L Gr. B, ASTM A53 Gr. B |
Thép ống đúc nhiệt độ thấp (Low Temperature Seamless Pipe) | ASTM A333 Gr. 3/6 |
Thép ống đúc cường độ cao (High Yield Seamless Pipe) | API 5L Gr. X42/X46/X52/X56/X60/X65/X70/X80 PSL-1/PSL-2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PSL 1 | |||||||||
GRADE | Thành phần hóa học | Tính chất cơ lý | |||||||
C (Max) | Mn (Max) | P (Max) | S (Max) | Sức căng ( Min ) | Sức cong ( Min ) | ||||
Psi X 1000 | Mpa | Psi X 1000 | Mpa | ||||||
A25 | CL I | 0.21 | 0.60 | 0.030 | 0.030 | 45 | 310 | 25 | 172 |
CL II | 0.21 | 0.60 | 0.030 | 0.030 | |||||
A | 0.22 | 0.90 | 0.030 | 0.030 | 48 | 331 | 30 | 207 | |
B | 0.26 | 1.20 | 0.030 | 0.030 | 60 | 414 | 35 | 241 | |
X42 | 0.26 | 1.30 | 0.030 | 0.030 | 60 | 414 | 42 | 290 | |
X46 | 0.26 | 1.40 | 0.030 | 0.030 | 63 | 434 | 46 | 317 | |
X52 | 0.26 | 1.40 | 0.030 | 0.030 | 66 | 455 | 52 | 359 | |
X56 | 0.26 | 1.40 | 0.030 | 0.030 | 71 | 490 | 56 | 386 | |
X60 | 0.26 | 1.40 | 0.030 | 0.030 | 75 | 517 | 60 | 414 | |
X65 | 0.26 | 1.45 | 0.030 | 0.030 | 77 | 531 | 65 | 448 | |
X70 | 0.26 | 1.65 | 0.030 | 0.030 | 82 | 565 | 70 | 483 |
PSL 2 | ||||||||||||
GRADE | Thành phần hóa học | Tính chất cơ lý | ||||||||||
C (Max) | Mn (Max) | P (Max) | S (Max) | Tensile | Yield | C. E. IMPACT ENERGY | ||||||
Psi x 1000 | Mpa | Psi x 1000 | Mpa | PCM | IIW | J | FT/LB | |||||
B | 0.22 | 1.20 | 0.025 | 0.015 | 60 - 110 | 414 - 758 | 35 - 65 | 241 - 448 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X42 | 0.22 | 1.30 | 0.025 | 0.015 | 60 - 110 | 414 - 758 | 42 - 72 | 290 - 496 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X46 | 0.22 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 63 - 110 | 434 - 758 | 46 - 76 | 317 - 524 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X52 | 0.22 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 66 - 110 | 455 - 758 | 52 - 77 | 359 - 531 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X56 | 0.22 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 71 - 110 | 490 - 758 | 56 - 79 | 386 - 544 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X60 | 0.22 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 75 - 110 | 517 - 758 | 60 - 82 | 414 - 565 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X65 | 0.22 | 1.45 | 0.025 | 0.015 | 77 - 110 | 531 - 758 | 65 - 82 | 448 - 565 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X70 | 0.22 | 1.65 | 0.025 | 0.015 | 82 - 110 | 565 - 758 | 70 - 82 | 483 - 565 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
X80 | 0.22 | 1.90 | 0.025 | 0.015 | 90 - 120 | 621 - 827 | 80 - 102 | 552 - 705 | 0.25 | 0.43 | T/L 27/41 | T/L 20/30 |
API 5L Grade | Yield Strength min. (ksi) | Tensile Strength min. (ksi) | Yield to Tensile Ratio (max.) | Elongation min. %1 |
A | 30 | 48 | 0.93 | 28 |
B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
X42 | 42 | 60 | 0.93 | 23 |
X46 | 46 | 63 | 0.93 | 22 |
X52 | 52 | 66 | 0.93 | 21 |
X56 | 56 | 71 | 0.93 | 19 |
X60 | 60 | 75 | 0.93 | 19 |
X65 | 65 | 77 | 0.93 | 18 |
X70 | 70 | 82 | 0.93 | 17 |
X80 | 80 | 90 | 0.93 | 16 |
Độ dãn dãi của thép ống API 5L biến đối theo mỗi mẫu kích thước. Giá trị được thể hiện là 0.2 inch2 mỗi mỗi mẫu.
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới Sắp xếp theo bình luận cũ Sắp xếp theo số lượt thích Bạn cần đăng nhập với tư cách là Thành viên chính thức để có thể bình luận tiêu chuẩn Sản phẩm cùng loạiTHÉP ỐNG ĐÚC LÒ HƠI ASME SA213 T91
Giá bán: 90.000 đ Thép ống đúc lò hơi ASTM A213, Thép ống đúc lò hơi ASTM A333, Thép ống đúc lò hơi ASTM A335 được nhập khẩu và cùng cứng chủ yếu cho lò hơi áp lực caoTHÉP ỐNG ĐÚC S45C, ỐNG THÉP C45
Giá bán: 35.000 đ Thép ống đúc JIS g4051 S45C hay thép ống đúc AISI 1045 được dùng để chế tạo máy, chế tạo đường ống áp lực caoTHÉP ỐNG ĐÚC NỐI HƠI A213 T22
Giá bán: 1.000 đ Ống thép lò hơi T22 là ống chịu nhiệt độ cao được sử dụng trong môi trường có tính axit và ăn mòn như chế biến clohydric và trong chất xúc tác nhôm clorua liên quan đến các ứng dụng.THÉP ỐNG ĐÚC S20C NHẬP KHẨU
Giá bán: 35.000 đ Thép ống đúc carbon S20C, S45C sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4051THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3461 nhập khẩu, giá cạnh tranh
Giá bán: 25.000 đ Thép ống đúc được sản xuất thep Tiêu chuẩn JIS G3461 do hiệp hội tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản đưa ra. JIS G3461 bao gồm các mác thép:thép ống đúc STB 340,Thép ống đúc STB 410,Thép ống đúc STB 510THÉP ỐNG ĐÚC ĐÚC JIS G3455 nhập khẩu, chất lượng cao, giá cạnh tranh
Giá bán: 25.000 đ Thép ống đúc JIS G3455 bao gồm các mác thép: thép ống đúc STS370, STS410, STS480, thép ống đúc áp lực sử dụng cho dẫn hơi, dẫn khí.Thép Việt Nhật nhập khẩu thép ống đúc JIS g3455 chất lượng cao, giá cạnh tranh Liên Hệ Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.Gửi Email Hotline ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT Để lại email để nhận thông tin mới nhất. Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giâyTừ khóa » Tiêu Chuẩn Api 5l Là Gì
-
Tiêu Chuẩn API Là Gì? | Công Ty Thép Phương Loan
-
API 5L LÀ GÌ ?? - Ống Thép đúc
-
TIÊU CHUẨN API-5L Grade B - Công Ty Cổ Phần Phát Triển Thép VINA
-
Ý Nghĩa Của API 5L Pipe Là Gì?
-
THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM API5L
-
Sự Khác Biệt Giữa API 5L Gr.B Và A106 Gr.B Là Gì? - WorldironSteel
-
Ống Thép đúc API 5L GR. B | SKB. Sản Phẩm Uy Tín - Chất Lượng.
-
Ống Thép đúc API 5L - An Hi
-
Tiêu Chuẩn ống Thép đúc ASTM A53/ A106/ API 5L
-
API 5L đường ống - Kiến Thức
-
Ống API 5L | Công Ty TNHH TM Kỹ Thuật Hoàng Sơn - Hstech
-
API 5L GR.B PSL1 Ống Thép Không Gỉ Thép Cuộn Cán Nóng được Sản ...
-
Kiểm Tra Và Kiểm Tra đường ống API 5L
-
Nhập Khẩu ống Thép đúc API 5L Gr B/ASTM A106 Giá Tốt Nhất Tại Việt ...