Thép Ống Đúc Phi 457 - Quy Cách - Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm được nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU nên luôn có chất lượng tốt nhất.
- 1. Bảng quy cách và khối lượng Thép Ống Đúc phi 457
- 2. Thành phần hóa học
- 2.1. Tiêu chuẩn ASTM A106:
- 2.2. Tiêu chuẩn ASTM A53:
- 2.3. Tiêu chuẩn ASTM API5L:
1. Bảng quy cách và khối lượng Thép Ống Đúc phi 457
| Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
| DN450 | 18 | 457 | 3.962 | 44.26 |
| DN450 | 18 | 457 | 4.775 | 53.25 |
| DN450 | 18 | 457 | 5.5 | 61.24 |
| DN450 | 18 | 457 | 6.35 | 70.57 |
| DN450 | 18 | 457 | 7.01 | 77.79 |
| DN450 | 18 | 457 | 7.926 | 87.77 |
| DN450 | 18 | 457 | 8.35 | 92.38 |
| DN450 | 18 | 457 | 9.53 | 105.16 |
| DN450 | 18 | 457 | 10.05 | 110.77 |
| DN450 | 18 | 457 | 11.13 | 122.38 |
| DN450 | 18 | 457 | 12.7 | 139.15 |
| DN450 | 18 | 457 | 13.49 | 147.54 |
| DN450 | 18 | 457 | 15.88 | 172.74 |
| DN450 | 18 | 457 | 16.66 | 180.91 |
| DN450 | 18 | 457 | 20.62 | 221.89 |
| DN450 | 18 | 457 | 21.44 | 230.29 |
| DN450 | 18 | 457 | 23.83 | 254.55 |
| DN450 | 18 | 457 | 29.36 | 309.62 |
| DN450 | 18 | 457 | 34.93 | 363.56 |
| DN450 | 18 | 457 | 39.67 | 408.26 |
| DN450 | 18 | 457 | 40.24 | 413.56 |
2. Thành phần hóa học
2.1. Tiêu chuẩn ASTM A106:
Thành phầm hóa học của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106:
| Bảng thành phần hóa học thép ống đúc: % | ||||||||||
| MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
| Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
| Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
| Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
| Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106:
| Grade A | Grade B | Grade C | |
| Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
| Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
2.2. Tiêu chuẩn ASTM A53:
Thành phần hóa học Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A53:
| Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
| Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
| Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
| Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Tính chất cơ học của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A53:
| Thép ống đúc | GradeA | Grade B |
| Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
| Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
2.3. Tiêu chuẩn ASTM API5L:
Thành phần chất hóa học của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM API5L:
| Api 5L | C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
| Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
| Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
– b: Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
– c: Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM API5L:
| API 5L | Sức mạnh năng suất min % | Sức căng min % | Năng suất kéo max % | Độ kéo dài min % |
| Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 |
| Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Công Ty TNHH Một Thành Viên Hải Hòa Phát chuyên kinh doanh các mặt hàng: Sắt thép xây dựng, thép miền nam, thép Nhật Việt, thép Pomina, thép cuộn các loại, đinh kẽm,….
Với mục tiêu cung cấp đến quý khách hàng sản phẩm tốt nhất – dịch vụ chuyên nghiệp nhất và giá cả cạnh tranh nhất chúng tôi không ngừng phát triển, áp dụng những công nghệ khoa học kỹ thuật tiên tiến và hiện đại.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực này, công ty chúng tôi đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ và uy tín tuyệt đối với khách hàng. Niềm tin của quý vị chính là động lực để chúng tôi phát triển chính mình từ đó chúng tôi ngày càng có thể phục vụ quý vị tốt hơn nữa.
Một lần nữa, chúng tôi chân thành cám ơn và rất mong được đón tiếp Quý khách hàng. Trân trọng.
Từ khóa » Thép ống Phi 457
-
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 457 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
-
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 457, DN450, 18 INCH
-
Thép Ống Đúc Phi 457, DN 450, OD 457 ASTM A106/ A53
-
Thép Ống Đúc Phi 457 Tiêu Chuẩn ASTM ... - Công Ty Thép Đức Trung
-
Thép Ống Đúc Phi 457, DN 450, OD 457 ASTM A106/ A53/ API 5L ...
-
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 457 TIÊU CHUẨN ... - Thép Ống Tuấn Long
-
THÉP ỐNG HÀN PHI 457 THÉP ỐNG ĐÚC PHI 457 THÉP ỐNG DN ...
-
[Cập Nhật 2022] Giá Ống Thép Phi 457 - Chiết Khấu Lên Đến 12%
-
Thép ống Hàn Phi 457
-
Thép ống đúc Phi 457, 18 Inch, DN450, SCH40, SCH80, SCH120 ...
-
Thép Ống Đúc Phi 457 Quy Trình Sản Xuất Và Những ứng Dụng Nổi Bật
-
Ống Thép Mạ Kẽm Phi 457, DN450, 18 Inch Tiêu Chuẩn ASTM
-
Thép ống đúc Phi 457,Thép ống 457,Thép ống Phi 457