THÉP ỐNG PHI 49 | D49 | BẢNG GIÁ 2021 - Thái Hòa Phát
Có thể bạn quan tâm
- LIÊN HỆ
- TUYỂN DỤNG
- Trang chủ
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
- GIỚI THIỆU
- DỰ ÁN
- TƯ VẤN
- TIN TỨC
- LIÊN HỆ
Hotline 0971298787 | |
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
- Trang chủ
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
+ Cung cấp sắt thép chất lượng cao.
+ Nguồn hàng đa dạng.
+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
+ Vận chuyển nhanh chóng.
+ Giá tốt nhất thị trường.
+ Hotline: 0971 298 787
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
- Bảng giá thép ống Phi 49
- Bảng giá thép ống D49 đen
- Bảng giá thép ống mạ kẽm d49
- Thép ống phi 49 tại Thái Hòa phát có những loại nào, ưu nhược điểm?
- Thép ống đen
- Thép ống mạ kẽm
- Mẹo mua thép ống phi 49 chất lượng, với giá tốt
- Lý do mua sắt thép tại Thái Hòa Phát?
Bảng giá thép ống Phi 49
Thép ống phi 49 hay còn gọi là thép ống d49 thường được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, ngành điện, tại các cảng bến,... Dưới đây là bảng báo giá thép ống phi 49 tại Thái Hòa Phát được cập nhật mới nhất vào ngày 15/10/2021. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo bởi giá có thể thay đổi theo ngày do sự tác động của nguồn cung, khách hàng mua số lượng lớn, giá nguyên liệu đầu vào,… Vui lòng gọi hotline 0971 298 787 để được báo giá mới nhất nhé!Bảng giá thép ống D49 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
D49 | 2.0 ly | 13.64 | 52 | 27.000 | 368.280 |
D49 | 2.5 ly | 16.87 | 52 | 27.000 | 455.490 |
D49 | 2.8 ly | 18.77 | 52 | 27.000 | 506.790 |
D49 | 2.9 ly | 19.4 | 52 | 27.000 | 523.800 |
D49 | 3.0 ly | 20.02 | 52 | 27.000 | 574.020 |
D49 | 3.2 ly | 21.26 | 52 | 27.000 | 540.540 |
D49 | 3.4 ly | 22.49 | 52 | 27.000 | 607.230 |
D49 | 3.8 ly | 24.91 | 52 | 27.000 | 672.570 |
D49 | 4.0 ly | 26.1 | 52 | 27.000 | 704.700 |
D49 | 4.5 ly | 29.03 | 52 | 27.000 | 783.810 |
D49 | 5.0 ly | 32 | 52 | 27.000 | 864.000 |
Lưu ý: Độ dài cây là 6m
Bảng giá thép ống mạ kẽm d49
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 49 | 1.05 | 7.34 | 61 | 26.700 | 194.510 |
Phi 49 | 1.35 | 9.18 | 61 | 26.700 | 243.270 |
Phi 49 | 1.65 | 11.3 | 61 | 26.700 | 299.450 |
Phi 49 | 1.95 | 13.5 | 61 | 26.700 | 357.750 |
Lưu ý: Độ dài cây là 6m
Tham khảo: bảng báo giá thép ống (nhiều size)Thép ống phi 49 tại Thái Hòa phát có những loại nào, ưu nhược điểm?
Hiện tại ở Thái Hòa Phát có phân phối và cung cấp tất cả các loại thép ống nói chung và hai loại thép ống phi 49 nói riêng gồm thép ống đen và thép ống mạ kẽm với nhiều mẫu mã kích thước và trọng lượng khác nhau.Thép ống đen
Ưu điểm: - Có độ cứng cao, bền bỉ và khả năng chịu lực lớn - Không bị bóp méo khi có va đập mạnh - Da dạng về chủng loại, mẫu mã, phù hợp với các công trình có đặc điểm khác nhau. - Ít bị gỉ sét, giá thành tương đối thấp - Ngoài ra còn được dùng trong sản xuất nội thất, chế tạo máy, sản xuất ô tô , tàu thuyền, thủy lợi. Nhược điểm: - Thép ống đen do không có lớp mạ kẽm bên ngoài thế nên khả năng chống chịu, độ bền kém hơn so với thép mạ kẽm. - Ngoài ra thì tính có tính thẩm mỹ không cao.Thép ống mạ kẽm
Ưu điểm: - Thép ống mạ kẽm là loại thép ống đen được mạ thêm một lớp kẽm để bảo vệ bề mặt của thép. Vì vậy thép ống mạ kẽm có đầy đủ ưu điểm của thép ống đen. - Không những vậy, mà khả năng chống chịu với những điều kiện thời tiết khắc nghiệt, độ ăn mòn mạnh của các chất tốt hơn nhiều so với thép ống đen. - Mẫu mã đa dạng, phong phú phù hợp với các đặc điểm công trình khác nhau - Mang tính thẩm mỹ, hạn chế tối đa số lần bảo trì bảo dưỡng cho sản phẩm - Được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như: hệ thống phòng cháy chữa cháy, đường ống cấp thoát nước, đường ống dẫn dầu, khí gas,... Nhược điểm: - Tuy nhiên nhược điểm nho nhỏ là giá thành cao hơn so với ống thép đen. Nhìn chung cả hai loại ống thép đều có những điểm mạnh riêng nhưng cả hai loại đều có cấu trúc đơn giản, dễ dàng lắp đặt và sử dụng.Vậy nên trước khi chọn mua ống thép phi 49, bạn cần xem xét nghiên cứu các đặc điểm, tính chất công trình của mình rồi từ đó đưa ra quyết định nên dùng loại nào để giúp bạn có hiệu quả cao nhất và phù hợp nhất.Mẹo mua thép ống phi 49 chất lượng, với giá tốt
- Ưu tiên chọn các đại lý cấp 1 có doanh số bán hàng cao, độ tin cậy và nguồn hàng lớn của các tập đoàn danh tiếng như Hòa Phát, Hoa sen, Nguyễn Minh, Ánh Hòa,... - Khi chọn mua với ống thép đen thường có màu xanh đen (cán nóng) hoặc trắng (cán nguội), ống thép thẳng, không cong vẹo, bề mặt trơn mịn. - Với thép ống mạ kẽm thì có màu trắng sáng của kẽm, láng mịn,... - Trên thân thép được in các thông số, thương hiệu,... bằng chữ điện tử rõ ràng. - Tham khảo bảng trước bảng giá, chọn nơi mua rồi gọi điện để được tư vấn trực tiếp trước khi mua hàng tránh tình trạng đi mua hàng nhưng chưa chắc chắn về sản phẩm - Sản phẩm có tem phiếu bảo hành và có hợp đồng đầy đủ rõ ràng.Lý do mua sắt thép tại Thái Hòa Phát?
- Thái Hòa Phát là một trong những đại lý cấp một đi đầu trong ngành sắt thép, với doanh số bán hàng cao. Chúng tôi luôn cố gắng mang đến cho bạn mức giá tốt so với trên thị trường. - Với định hướng xây dựng thương hiệu mang tính lâu dài, uy tín và chất lượng chúng tôi luôn cố gắng xây dựng đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tình, chu đáo. - Khối lượng hàng lớn luôn đáp ứng mọi nhu cầu về số lượng của khách hàng một cách nhanh chóng dù bạn ở đâu. - Hỗ trợ vận chuyển trên toàn quốc với chi phí tiết kiệm nhất. - Mọi thắc mắc liên hệ theo số hotline: 0971 298 787 để được đội ngũ nhân viên tư giải đáp mọi thắc mắc. Thông tin liên hệ THÁI HÒA PHÁT STEEL Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An. Mã số thuế: 1101883113 Hotline: 0971298787 Email: thpsteel8787@gmail.com Website: thaihoaphat.netĐánh giá:
Điểm 0 /5 dựa vào 0 đánh giáGửi đánh giá của bạn về bài viết: | 1 Sao 2 Sao 3 Sao 4 Sao 5 Sao | Gửi đánh giá |
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
An Nguyễn Nhà Thầu |
Trần Nguyên Chủ Dự Án |
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An.
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971 298 787 - 0974 894 075 - 0867298787
Email: thpsteel8787@gmail.com
Website: thaihoaphat.net
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG- Câu Hỏi Thường Gặp
- Hướng Dẫn Mua Hàng
- Hướng Dẫn Thanh Toán
- Quy Định Thanh Toán
- Chính Sách Bảo Mật
- Chính Sách Bảo Hành
- Chính Sách Vận Chuyển
- Phương Thức Thanh Toán
Bản quyền thuộc về THÁI HÒA PHÁT STEEL 0974894075 0867298787
Từ khóa » Trọng Lượng Thép ống D49
-
Bảng Tra Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất Hiện Nay
-
Trọng Lượng Thép Tròn, Thép Ống : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Hoà Phát - Vật Liệu Xây Dựng TPHCM
-
QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG HÒA PHÁT
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Tròn Theo TCVN 3783-83
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống
-
Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng Và Khối Lượng ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát
-
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG, ĐỘ DÀY CỦA ỐNG THÉP ĐÚC
-
Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép ống đúc Tiêu Chuẩn
-
Ống Thép Mạ Kẽm D49 Hòa Phát
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Mạ Kẽm - Kenton
-
Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm
-
1 Cây Thép ống Nặng Bao Nhiêu Kg? Trọng Lượng Tiêu Chuẩn Thép ...