Thép SS400 Là Gì? Cường độ, Tiêu Chuẩn Thép SS400 Chất Lượng
Thép tấm là một trong những loại thép được tiêu thụ và sử dụng nhiều nhất trong các loại thép thông dụng hiện nay. Thép tấm được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây nhà trọn gói. Trong đó thép tấm SS400 là loại mác thép tiêu chuẩn được nhiều khách hàng quan tâm và sử dụng nhất.
Là loại mác thép có nhiều ưu điểm, thép SS400 được xem là loại vật liệu có thể đáp ứng được các nhu cầu khác nhau của người sử dụng. Vậy thép ss400/ A36 là gì? Tiêu chuẩn thép SS400 là như thế nào? Chúng ta hãy cùng đi tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Thép SS400 là gì?
Thép SS400 là loại Mác thép các bon thông thường, thép dùng trong chế tạo chi tiết máy, khuôn mẫu. Theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS G 3101 (1987). Đây là một trong những tiêu chuẩn thép xây dựng các loại mới và phổ biến nhất hiện nay.
Thép SS400 dạng tấm thường được sản xuất trong quá trình luyện thép cán nóng, thông qua quá trình cán thường ở nhiệt độ trên 1000°C để tạo thành phẩm cuối cùng. Thép SS400 tấm có màu xanh, đen, tối đặc trưng, đường mép biên thường bo tròn, xù xì. Trong khi đó các loại thép SS400 dạng cuộn thường được sản xuất trong quá trình cán nguội ở nhiệt độ thấp.
1. Thành phần thép SS400
Thép SS400 nằm trong nhóm thép cacbon. Loại thép các thành phần cơ bản chính là sắt và cacbon và các nguyên tố khác như (mangan, silic, photpho, crom..). Đây là mác thép được sử dụng cực kỳ phổ biến trong công nghiệp nặng ở nước ta, và nhiều nước trên thế giới được sử dụng trong chế tạo các chi tiết máy hay làm khuôn mẫu.
Thành phần hóa học gồm có C, Si, Mn, Ni, Cr, P, S. Trong đó C chiếm 0.11 – 0.18%. Si chiếm 0.12 – 0.17%. Mn chiếm 0. 4 – 0.57%. Ni (0.03%), Cr (0.02%), P (0.02 max%), S (0.03max%)
2. Đặc điểm thép SS400
Đây là loại thép các bon thông thường theo tiêu chuẩn JIS G 3101 (1987)
Mác SS400 (trước đây là SS41)
Bền kéo (MPa) 400-510
Bền chảy (MPa) chia theo độ dầy. Nếu thép có độ dày ≤ 16mm thì sẽ là 245. Còn thép dày 16– 40 mm sẽ là 235. Riêng loại thép dày > 40mm thì sẽ là 215.
Độ dãn dài tương đối (denta5) % chia theo độ dày.
Tương ứng ≤ 25mm 20, và >25mm 24.
Thử uốn nguội 180 độ sẽ được tính theo công thức r = 1.5a. Trong đó (r là bán kính gối uốn và a là độ dày).
3. Thép SS400 tương đương với thép nào
Theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JISG 3101 (1987). Thép tấm SS400 thì giới hạn bền kéo từ khoảng 400-510 MPa, tương đương với thép CT3 của Nga, tương đương với CT42, CT51 của Việt Nam.
Tiêu chuẩn thép SS400
Thép tấm SS400 là loại thép được sản xuất theo tiêu chuẩn JISG 3101 của Nhật Bản. Tiêu chuẩn này yêu cầu bắt buộc đối với các nước khi sản xuất tấm thép SS400 tùy theo mác thép tương đương nhưng phải đảm bảo về độ căng bề mặt hay còn được gọi là độ giãn chảy nhỏ nhất là 400 Mpa, cụ thể:
- Nhỏ hơn 16mm thì sẽ có giới hạn chảy 245 Mpa
- Độ dày từ 16 – 40mm sẽ có giới hạn chảy 235 Mpa
- Độ dày lớn hơn 40mm thì sẽ có giới hạn chảy 215 Mpa.
Ngoài ra, độ dãn dài của thép tấm SS400 còn phụ thuộc vào độ dày của mác thép này. Tùy theo độ dày mà thép tấm SS400 có độ dãn dài như sau:
- Nếu độ dày của thép tấm SS400 nhỏ hơn 25mm sẽ là 20%.
- Nếu độ dày của thép tấm SS400 lớn hơn hoặc bằng 25mm sẽ là 24%.
1. Mác thép SS400
Thép SS400 là loại thép được cán nóng có kết cấu ở dạng tấm, có hàm lượng carbon trung bình được sử dụng trong chế tạo các chi tiết máy hay làm khuôn mẫu. Mác thép SS400 được chế tạo theo tiêu chuẩn JIS G 3101, một loại tiêu chuẩn về vật liệu của Nhật Bản. Thép SS400 có chất lượng và độ bền kéo cao hơn so với thép SS300.
Về kích thước của thép SS400: Độ dày được áp dụng cho thép SS400 được đề rõ trong tiêu chuẩn JIS 3101 là từ 6mm đến 120mm.
2. Khối lượng thép SS400/A36
STT | Độ dày(mm) | Chiều dài(mm) | Chiều rộng(mm) | Khối lượng( kg/m2) |
1 | 2 ly | 2500/6000/cuộn | 1200/1250/1500 | 15.7 |
2 | 3 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1200/1250/1500 | 23.55 |
3 | 4 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1200/1250/1500 | 31.4 |
4 | 5 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1200/1250/1500 | 39.25 |
5 | 6 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000 | 47.1 |
6 | 7 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 54.95 |
7 | 8 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 62.8 |
8 | 9 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 70.65 |
9 | 10 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 78.5 |
10 | 11 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 86.35 |
11 | 12 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 94.2 |
12 | 13 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500/3000 | 102.05 |
Trên đây là bảng khối lượng tham khảo, còn một số khối lượng cũng như độ dày chưa được cập nhật. Các bạn có thể tham khảo thêm để có thể lựa chọn được những sản chất thép phù hợp nhất cho nhu cầu và mục đích sử dụng của mình. Ngoài ra, bạn có thể yêu cầu đơn vị cung cấp cắt chặt thép bản mã theo tiêu chuẩn với kích thước và khối lượng mong muốn.
3. Cường độ thép SS400
Độ bền kéo: 400 – 510 MPa
Giới hạn chảy ≥ 245 MPa khi độ dày ≤ 16mm
Giới hạn chảy ≥ 235 MPa khi độ dày từ 16– 40mm
Độ giãn dài 21% khi độ dày ≤ 5mm
Độ giãn dài 17 % khi độ dày từ 5 – 16mm
Giá thép SS400/A36 hiện nay
Tên sản phẩm | Quy cách | Chiều dài | Đơn giá ss400/A36 (đã VAT) |
Thép tấm SS400 | 3.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300đ |
Thép tấm SS400 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300đ |
Thép tấm SS400 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300đ |
Thép tấm SS400 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,000đ |
Thép tấm SS400 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300đ |
Thép tấm SS400 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,000đ |
Thép tấm SS400 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300đ |
Thép tấm SS400 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,000đ |
Thép tấm SS400 | 10ly x 1500mm | 6/12m | 11,300đ |
Thép tấm SS400 | 10ly x 2000mm | 6/12m | 12,000đ |
Thép tấm SS400 | 12ly x 1500mm | 6/12m | 11,300đ |
Thép tấm SS400 | 12ly x 2000mm | 6/12m | 12,000đ |
Lưu ý: Bảng giá trên đã bao gồm miễn phí giá vận chuyển đến tận nhà. Bảng giá có thể thay đổi theo biến động của thị trường.
Nên mức giá sẽ không thật sự chính xác đúng vào thời điểm bạn mua hàng. Nhưng mức giá chênh lệch sẽ không thật sự lớn. Ngoài ra, sẽ tùy thuộc vào quy cách khác nhau mà giá thép tấm tiêu chuẩn ss400 cũng sẽ có sự đa dạng. Bạn nên cập nhật thường xuyên liên tục để có thể mua sản phẩm với mức giá phù hợp nhất
Trên đây, là những chia sẻ về thép SS400 và kích thước cũng như giá của thép SS400. Giúp cho bạn đọc hiểu hơn về thép SS400, nếu bạn muốn hiểu chi tiết hơn về thép SS400 thì hãy tìm một địa chỉ bán thép uy tín, chất lượng để hiểu rõ hơn.
Nguyễn Sỹ Mạnh Bình luận của bạn Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.Từ khóa » Fy Của Thép Ss400
-
MÁC THÉP LÀ GÌ, THÉP SS400 LÀ GÌ, THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO LÀ ...
-
Fy Của Thép Là Gì
-
Thép Ss400 Là Gì? Đặc điểm Và ứng Dụng Ra Sao? - CafeLand.Vn
-
Mác Thép Là Gì? Phân Biệt Thép CCT34, Thép SS400, Thép C45
-
Thép Ss400 Là Gì? Các Loại Thép Ss400 Thông Dụng Hiện Nay
-
Thép Tấm SS400 Là Gì? – Cường Độ Thép Tấm SS400?
-
Thép SS400 Là Thép Gì?
-
Thép SS400 Là Gì? Tổng Quan Thông Tin Về Thép SS400
-
Tiêu Chuẩn Thép Tấm Ss400 - Tiêu Chuẩn Của Thép Làm Tấm Sàn Grating
-
Thép SS400 Là Gì Và Lý Do được ưa Chuộng Tại Thị Trường Việt Nam
-
Mác Thép Ss400 – Cường độ Thép Ss400 – Tiêu Chuẩn Thép Ss400
-
Mác Thép Ss400 | Tiêu Chuẩn, Trọng Lượng, Giá Thép SS400
-
Thép Ss400 Là Gì? Tiêu Chuẩn Và đặc điểm Của Mac Thép Ss400