Thép Tấm Cán Nguội - NamVietSteel
Mác thép thông dụng | 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE. |
Độ dày | 0.23 mm, 0.24 mm, 0.25 mm, 0.27 mm ,0.28 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.38 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.60 mm, 0.32 mm, 0.70 mm, 0.80 mm, 0.90 mm, 1.10 mm, 1.20 mm, 1.50 mm, 1.80 mm, 2.00 mm. |
Chiều rộng khổ | 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm. |
Chiều dài phổ biến | 2.000 mm, 2.440 mm, 2.500 mm, hoặc dạng cuộn. |
Xuất xứ | Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, … |
Thông tin chung
Mác thép | Tính chất | Bề mặt | Ký hiệu mác thép | Ứng dụng | Ghi chú |
SPCC | Tôi | - | SPCC-A | Ứng dụng vào nhiều mục đích. | Tiêu chuẩn cho thương mại |
Tôi cải tiến tiêu chuẩn | Bề mặt mờ | SPCC – D | Sử dụng trong kết cấu thông thường, làm ống, thùng xe, các bộ phận xe ô tô, đồ điện tử | Tiêu chuẩn cho thương mại | |
Độ cứng 1/8 | Bề mặt mờ | SPCC – 8D | Vật liệu Ngành điện, máy tính, ô tô, … | Thép cứng đặc biệt | |
Bề mặt sáng | SPCC- 08B | ||||
Độ cứng 1/4 | Bề mặt mờ | SPCC-4B | Vật liệu ngành điện, máy tính, ô tô, … | Thép cứng đặc biệt | |
Bề mặt sáng | SPCC-4B | ||||
Độ cứng 1/4 | Bề mặt mờ | SPCC-2B | Vật liệu ngành điện, máy tính, ô tô, … | Thép cứng đặc biệt | |
Bề mặt sáng | SPCC-2B | ||||
Độ cứng tối đa | Bề mặt sáng | SPCC – 1 B | Vật liệu chế tạo mũi khoan, thiết bị, mô tô và những công dụng khác | Thép cứng cường độ cao. | |
SPCD | Tôi cải tiến tiêu chuẩn | Bề mặt mờ | SPCD –CD | Vật liệu ngành điện, máy tính, ô tô, … | Cán, kéo |
SPCE | Tôi cải tiến tiêu chuẩn | Bề mặt mờ | SPCE - SD | Vật liệu chế tạo mũi khoan, thiết bị, mô tô và những công dụng khác | Cán, kéo |
SPCEN - SD | Vật liệu chế tạo mũi khoan, thiết bị, mô tô và những công dụng khác | Cán, kéo | |||
JIS G3135 SPFC | SPFC 340 | Bề mặt mờ | - | Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống | |
SPFC 370 | Bề mặt mờ | - | Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống | ||
SPFC 390 | Bề mặt mờ | - | Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống |
Tính chất cơ lý
1. Cơ tính của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc: | |||||||||||||||||
MÁC THÉP | Mẫu kéo | Uốn nguội 1080 (6) | |||||||||||||||
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5) | δs(MPa) | δ(%) theo nhóm (5) | Hướng dẫn mẫu kéo | B=2a. B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày | |||||||||||||
Nhóm | Nhóm | Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Đường kính qua tâm uốn d | |||||
Q195 | (195) | (185) | - | - | - | - | 315~390 | 33 | 32 | - | - | - | - | Dọc | 0 | - | - |
Ngang | 0.5a | - | - | ||||||||||||||
Q215A(2) Q215B | 215 | 205 | 195 | 185 | 175 | 165 | 355 ~410 | 31 | 30 | 29 | 28 | 27 | 26 | Dọc | 0.5a | 1.5a | 2a |
Ngang | a | 2a | 2.5a | ||||||||||||||
Q235A Q235B Q235C(3) Q235D(4) | 235 | 225 | 215 | 205 | 195 | 185 | 375 ~406 | 26 | 25 | 24 | 23 | 22 | 21 | Dọc | a | 2a | 2.5a |
Ngang | 1.5a | 2.5a | 3a | ||||||||||||||
Q255A(2) Q255B | 255 | 245 | 235 | 225 | 215 | 205 | 410 ~510 | 24 | 23 | 22 | 21 | 20 | 19 | - | 2a | 3a | 3.5a |
Q275 | 275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 | 490 ~610 | 20 | 19 | 18 | 17 | 16 | 15 | - | 3a | 4a | 4.5a |
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88 (2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i (3) A kv ở 00C là 27i (4) Akv Ở -200c là 27i (5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu Chia nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6 Chiều dày hoặc đướng kính vật liệu ≤ 16 > 16~ 40 > 40 ~ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 150 > 150 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (6)Mẫu thử uốn từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu Chia nhóm Nhóm A Nhóm B Nhóm C Chiều dày hoặc đường kính vật liệu ≤ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 200 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- |
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.173 - 175)
2. Cơ tính thép kết cấu Cacbon thông thường Nhật Bản: | |||||||
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) ≥ (1) (2) | Độ bền kéo δb (MPa) | Độ giãn dài ≥ | Uốn cong 1080 r bán kính mặt trong a độ dày hoặc đường kính | |||
Độ dày hoặc đường kính (mm) | Độ dày hoặc đường kính (mm) | δ (%) | |||||
≤ 16 | > 16 | > 40 | |||||
SS330 (SS34) | 205 | 195 | 175 | 330 ~430 | Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 26 21 26 28 | r = 0.5a |
205 | 195 | 175 | 330 ~430 | Thanh, góc ≤ 25 | 25 30 | r = 0.5a | |
SS400 (SS41) | 245 | 235 | 215 | 400 ~510 | Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 21 17 21 23 | r = 1.5a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 | 20 24 | r = 1.5a | |||||
SS490 (SS50) | 280 | 275 | 255 | 490 ~605 | Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 19 15 19 21 | r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 | 18 21 | r = 2.0a | |||||
SS540 (SS55) | 400 | 390 | - | 540 | Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 16 13 17 | r = 2.0a |
400 | 390 | - | 540 | Thanh, góc ≤ 25 > 25 | 13 17 | r = 2.0a | |
(1) Chiều day hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa. (2) Thép độ dày > 90mm, mỗi tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 - 294)
3. Cơ tính thép kết cấu hàn: | |||||||||||
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) ≥ | Độ bền kéo | Độ giãn dài ≥ | Akv (0oC)/J | |||||||
Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | δ (%) | ||||||||
<16 | 16 ~ 40 | 40 ~ 75 | 75 ~ 100 | 100 ~ 160 | 160 ~ 200 | <100 | 100 ~ 200 | ||||
SM400A SM400B SM400C | 245 | 235 | 215 | 215 | 205 | 195 | 400 ~ 510 | 400 ~ 510 | < 5 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 23 18 22 24 | - ≥ 27 |
- | - | ≥ 47 | |||||||||
SM 490A SM 490B SM 490C | 325 | 315 | 295 | 295 | 228 | 275 | 490 ~ 610 | 490 ~ 610 | <5 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 22 17 21 23 | ≥ 27 |
- | - | ≥ 47 | |||||||||
SM490YA SM490YB | 365 | 355 | 335 | 325 | - | - | 490 ~ 610 | - | < 5 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 19 15 19 21 | - |
≥ 27 | |||||||||||
SM520B SM520C | 365 | 355 | 335 | 325 | - | - | 520 - 640 | - | < 5 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 19 15 19 21 | ≥ 27 |
≥ 47 | |||||||||||
SM 570 | 460 | 450 | 430 | 420 | - | - | 570 - 720 | - | < 16 > 16 > 20 | 19 26 20 | ≥ 47 (-50C) |
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 - 294)
4. Cơ tính của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và thép cốt bê tông | |||||||||||
Mác thép | Phẩm cấp | Giới hạn chảy (MPa) ≥ Độ dày hoặc đường kính (mm) | Độ bền kéo δb (MPa) | Độ giãn dài δ (%) | Chịu công va đập(1) | Uốn cong 108o (2) | |||||
≤ 16 | > 16 ~ 35 | 35 ~ 50 | 50 ~ 100 | oC | Akv/J ≥ | ≤ 16 | > 16 ~ 100 | ||||
Q295 | A B | 295 295 | 275 275 | 255 255 | 235 235 | 390 ~ 570 390 ~ 570 | 23 23 | - +20 | - 34 | d = 2a d = 2a | d = 3a d = 3a |
Q345 | A B C D E | 345 345 345 345 345 | 325 325 325 325 325 | 295 295 295 295 295 | 275 275 275 275 275 | 470 ~ 630 470 ~ 630 470 ~ 630 470 ~ 630 470 ~ 630 | 21 21 22 22 22 | - +20 0 -20 -40 | - 34 34 34 27 | d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a | d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a |
Q390 | A B C D E | 390 390 390 390 390 | 370 370 370 370 370 | 350 350 350 350 350 | 330 330 330 330 330 | 490 ~ 650 490 ~ 650 490 ~ 650 490 ~ 650 490 ~ 650 | 19 19 20 20 20 | - +20 0 -20 -40 | - 34 34 34 27 | d = 2a d =2a d = 2a d = 2a d = 2a | d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a |
Q420 | A B C D E | 420 420 420 420 420 | 400 400 400 400 400 | 380 380 380 380 380 | 360 360 360 360 360 | 520 ~ 680 520 ~ 680 520 ~ 680 520 ~ 680 520 ~ 680 | 18 18 19 19 19 | - +20 0 -20 -40 | - 34 34 34 34 | d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a | d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a |
Q460 | C D E | 460 460 460 | 440 440 400 | 420 420 420 | 400 400 400 | 520 ~ 720 520 ~ 720 520 ~ 720 | 17 17 17 | 0 -20 -40 | 34 34 27 | d = 2a d = 2a d = 2a | d = 3a d = 3a d = 3a |
(1) Thử theo hướng dọc (2) Đường kính uốn (d), độ dày hoặc đường kính mẫu thử (a) |
5. Thành phần cơ tính thép tấm và băng cán nóng: | ||||||||||
Mác thép | Độ giãn cốt thép | Uốn cong | ||||||||
Độ bền chảy (MPa) | Độ giãn dài (%) | Góc uốn | Độ dày< 3.2mm | Độ dày≥ 3.2mm | ||||||
1.2 ~ 1.6 mm | 1.6 ~ 2.0 mm | 2.0 ~ 2.5 mm | 2.5 ~ 3.2 mm | 3.2 ~ 4.0 mm | ≥ 40 | |||||
SPHC | 270 min | 27 min | 29 min | 29 min | 297 min | 31 min | 31 min | 180o | d = a | d = 0.5 a |
SPHD | 270 min | 30 min | 32 min | 33 min | 35 min | 37 min | 39 min | 180o | ||
SPHE | 270 min | 31 min | 33 min | 35 min | 37 min | 39 min | 41 min | 180o | ||
SPHF | 270 min | 37 min | 38 min | 39 min | 39 min | 40 min | 42 min | 180o |
6. Thành phần cơ tính thép tấm và băng Cacbon cán nóng: | |||||||||
Mác thép | Độ giãn cốt thép | Uốn cong | |||||||
Độ bền chảy (MPa) | Độ giãn dài (%) | Góc uốn | Độ dày < 3mm | Độ dày ≥3 | |||||
1.2 ~ 1.6mm | 1.6 ~ 3.0mm | 3 ~ 6.0mm | 6 ~ 13mm | ||||||
SPHT1 | 270 min | 30 min | 32 min | 35 min | 37 min | 180o | d = a | d = 0.5 a | |
SPHT2 | 340 min | 25 min | 27 min | 30 min | 32 min | 180o | d = a | d = 1.5 a | |
SPHT3 | 410 min | 20 min | 22 min | 25 min | 27 min | 180o | d = 1.5 a | d = 2.0 a | |
SPHT4 | 490 min | 15 min | 18 min | 20 min | 22 min | 180o | d = 1.5 a | d = 2.0 a |
7. Thành phần cơ tính thép cho kết cấu và xây dựng, cơ khí - Nga: | ||||||||||
Mác thép | δb (MPa) | δb (Mπa) chia theo độ dày | δ (%) chia theo độ dày | Thử uốn 180o(chia theo độ dày) (1) | ||||||
≤ 20mm | (20 ~ 40) mm | (40 ~ 100) mm | > 100mm | ≤ 20mm | (20 ~ 40) mm | > 40mm | ≤ 20mm | > 20mm | ||
CT0 | ≥ 304 | - | - | - | - | 23 | 22 | 20 | d = 2a | d = a |
CT1 kπ | 304 ~ 392 | - | - | - | - | 33 | 35 | 32 | (d = 0) | d = a |
CT1 πc CT1 cπ | 314 ~ 412 | - | - | - | - | 34 | 33 | 31 | (d = 0) | d = a |
CT2 kπ | 324 ~ 412 | 216 | 206 | 196 | 186 | 33 | 32 | 30 | (d = 0) | d = a |
CT2 πc CT2 cπ | 333 ~ 431 | 226 | 216 | 206 | 196 | 32 | 31 | 29 | (d = 0) | d = a |
CT3 kπ | 363 ~ 461 | 235 | 226 | 216 | 196 | 27 | 26 | 24 | (d = 0) | d = a |
CT3 πc CT3 cπ | 373 ~ 481 | 245 | 235 | 226 | 206 | 26 | 25 | 23 | (d = 0) | d = a |
CT3 Гπc CT3 Гcπ | 373 ~ 490 | 245 | 235 | 226 | 206 | 26 | 25 | 23 | (d = 0) | d = a |
CT4 kπ | 402 ~ 510 | 255 | 245 | 235 | 226 | 25 | 24 | 22 | (d = 0) | d = a |
CT4 πc CT4 cπ | 412 ~ 530 | 265 | 255 | 245 | 235 | 24 | 23 | 21 | (d = 0) | d = a |
CT5 πc CT5 cπ | 490 ~ 628 | 284 | 275 | 265 | 255 | 20 | 19 | 17 | d = 3a | d = a |
CT5 Гπc | 451 ~ 588 | 284 | 275 | 265 | 255 | 20 | 19 | 17 | d = 3a | d = a |
CT6 πc CT6 cπ | ≥ 588 | 314 | 304 | 294 | 294 | 15 | 14 | 12 | - | d = a |
• Thử uốn nguội: a độ dày của mẫu; d: đường kính uốn. d = 0 – không đường kính uốn. |
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch)
Tính chất hóa học
1.Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc: | |||||||||
Mác thép | C (%) | Si (%)(2) | Mn (%) | P (%)≤ | S (%)≤ | Cr (%) ≤ | Ni (%)≤ | Cu(%) ≤ | Khử Oxy (1) |
* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Q195 | 0.06 ~ 0.12 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.050 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | F,b,Z |
Q215A | 0.009 ~ 0.15 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.050 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | F,b,Z |
Q215B | 0.009 ~ 0.15 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.050 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | F,b,Z |
Q235A(3) | 0.14 ~ 0.22 | ≤ 0.30 | 0.30 ~ 0.65(3) | 0.045 | 0.050 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | F,b,Z |
Q235B | 0.12 ~ 0.20 | ≤ 0.30 | 0.30 ~ 0.70(3) | 0.045 | 0.050 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | F,b,Z |
Q235C | ≤ 0.18 | ≤ 0.30 | 0.35 ~ 0.80 | 0.040 | 0.040 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | Z |
Q235D | ≤ 0.17 | ≤ 0.30 | 0.35 ~ 0.80 | 0.035 | 0.035 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | TZ |
Q255A | 0.18 ~ 0.28 | ≤ 0.30 | 0.40 ~ 0.70 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | Z |
Q255D | 0.18 ~ 0.28 | ≤ 0.30 | 0.40 ~ 0.70(1) | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | Z |
Q275 | 0.28 ~ 0.38 | ≤ 0.35 | 0.50 ~ 0.80 | 0.045 | 0.050 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | Z |
(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng. TZ thép lắng đặc biệt. (2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012% (3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%. |
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.173 - 174)
2. Thép kết cấu Cacbon thông thường Nhật Bản: | |||||||
Mác thép | Mác cũ | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) ≤ | S (%) ≤ | Điều kiện kèm theo |
Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)] | Kết cấu thép độ dày (mm) ≤ 50 >50 ~ 200 | ||||||
SS330 | S34 | - | - | - | 0.050 | 0.050 | |
SS400 | S41 | - | - | - | 0.050 | 0.050 | |
SS490 | SS50 | - | - | - | 0.050 | 0.050 | |
SS540 | SS55 | ≤ 0.30 | - | 1.60 | 0.040 | 0.040 | |
Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)] | |||||||
SM400A | SM41A | ≤ 0.23 ≤ 0.25 | - - | ≥ 2.5 X C ≥ 2.5 X C | 0.035 0.035 | 0.035 0.035 | |
SM400B | SM 41B | ≤ 0.20 ≤ 0.22 | ≤ 0.35 ≤ 0.35 | 0.60 ~ 1.00 0.60 ~ 1.00 | 0.035 0.035 | 0.035 0.035 | ≤ 50 >50 ~ 200 |
SM400C | SMC | ≤ 0.18 | ≤ 0.35 | ≤ 1.4 | 0.035 | 0.035 | ≤ 100 |
SM490A | SM50A | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 50 |
≤ 0.22 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | > 50 ~ 200 | ||
SM490B | SM50B | ≤ 0.18 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 50 |
≤ 0.22 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | > 50 ~ 200 | ||
SM490C | SM50C | ≤ 0.18 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 100 |
SM490YA | SM50YA | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 100 |
SM490YB | SM50YB | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 100 |
SM520B | SM53B | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 100 |
SM520C | SM53C | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 100 |
SM570(1) | SM58 | ≤ 0.18 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 | ≤ 100 |
(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày ≤ 50mm là ≤ 0.44%, từ 50 - 100mm ≤ 0.47% |
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Dịch tr.291 - 294)
3. Thành phần hóa học của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và thép cốt bê tông: | |||||||||||
Mác thép | Phẩm cấp | C(%) ≤ | Mn (%) | Si(%) ≤ | p(%) ≤ | S(%) ≤ | V (%) | Nb (%) | Ti (%) | Al(%)(1) ≥ | Nguyên tố khác |
Q295 | A B | 0.16 0.16 | 0.80 ~ 1.50 0.80 ~ 1.50 | 0.55 0.55 | 0.045 0.040 | 0.045 0.040 | 0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 | 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 | 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 | - - | - - |
Q345 | A B C D E | 0.20 0.20 0.20 0.18 0.18 | 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 | 0.55 0.55 0.55 0.55 0.55 | 0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 | 0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 | 0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 | 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 | 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 | - - 0.015 0.015 0.015 | - - - - - |
Q390 | A B C D E | 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 | 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 | 0.55 0.55 0.55 0.55 0.55 | 0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 | 0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 | 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 | 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 | 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 | - - 0.015 0.015 0.015 | (2) (2) (2) (2) (2) |
Q420 | A B C D E | 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 | 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 | 0.55 0.55 0.55 0.55 0.55 | 0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 | 0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 | 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 | 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 | 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 | - - 0.015 0.015 0.015 | (3) (3) (3) (3) (3) |
Q460 | C D F | 0.20 0.20 0.20 | 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 | 0.55 0.55 0.55 | 0.035 0.030 0.025 | 0.035 0.030 0.025 | .02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 | 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 | 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 | 0.015 0.015 0.015 | (4) (4) (4) |
• Hàm lượng Al ≥ 0.01% • Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.03%, ω Ni ≤ 0.07% • Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.4%, ω Ni ≤ 0.7% • Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.7%, ω Ni ≤ 0.7% |
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.179 - 181)
4. Thành phần hóa học thép tấm và băng cán nóng thông dụng: | ||||
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||
C | SI | Mn | P | S |
SPHC | ≤ 0.15 | - | ≤ 0.60 | ≤ 0.050 |
SPHD | ≤ 0.10 | - | ≤ 0.50 | ≤ 0.040 |
SPHE | ≤ 0.10 | - | ≤ 0.50 | ≤ 0.030 |
SPHF | ≤ 0.10 | - | ≤ 0.50 | ≤ 0.025 |
SPHT1 | ≤ 0.10 | ≤ 0.35 | ≤ 0.50 | ≤ 0.040 |
SPHT2 | ≤ 0.18 | ≤ 0.35 | ≤ 0.60 | ≤ 0.040 |
SPHT3 | ≤ 0.25 | ≤ 0.35 | 0.30 ~ 0.90 | ≤ 0.040 |
SPHT4 | ≤ 0.30 | ≤ 0.35 | 0.30 ~ 1.00 | ≤ 0.040 |
5. Thành phần hóa học thép cho kết cấu và xây dựng - Nga: | |||||
Mác thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) ≤ | S (%) ≤ |
CT0 | - | - | - | - | ~ 0.040 |
CT1 kπ | ~ 0.09 | ~ 0.04 | ~ 0.50 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT1 πc | ~ 0.09 | ~ 0.10 | ~ 0.50 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT1 cπ | ~ 0.09 | ~ 0.20 | ~ 0.50 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT2 kπ | ~ 0.12 | ~ 0.05 | ~ 0.50 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT2 πc | ~ 0.12 | ~ 0.10 | ~ 0.50 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT2 cπ | ~ 0.12 | ~ 0.20 | ~ 0.50 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT3 kπ | ~ 0.18 | ~ 0.05 | ~ 0.60 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT3 πc | ~ 0.18 | ~ 0.10 | ~ 0.60 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT3 cπ | ~ 0.18 | ~ 0.20 | ~ 0.60 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT3 Гπc | ~ 0.18 | ~ 0.12 | ~ 1.00 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT3 Гcπ | ~ 0.18 | ~ 0.22 | ~ 1.00 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT4 kπ | ~ 0.23 | ~ 0.05 | ~ 0.70 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT4 πc | ~ 0.23 | ~ 0.10 | ~ 0.70 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT4 cπ | ~ 0.23 | ~ 0.20 | ~ 0.70 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT5 πc | ~ 0.33 | ~ 0.10 | ~ 0.70 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT5 cπ | ~ 0.33 | ~ 0.25 | ~ 0.70 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT5 Гπc | ~ 0.26 | ~ 0.12 | ~ 1.00 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT6 πc | ~ 0.44 | ~ 0.10 | ~ 0.70 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
CT6 cπ | ~ 0.44 | ~ 0.20 | ~ 0.70 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.113 - 117)
Thép Tấm Cán Nguội * www.namvietsteel.com Liên kết ×Đổi đơn vị
- Đơn vị cần đổi
- Đơn vị muốn đổi
- Giá trị Vui lòng chỉ nhập số, ngăn cách thập phân (.)
- Kết quả
Từ khóa » độ Cứng Spcc
-
Thông Tin Hàng Hóa
-
THÉP CÁN NGUỘI SPCC - Đại Kim
-
Thép Tấm SPCC(Thép Cán Nguội) - Thép Đức Thành
-
Thép Tấm SPCC Là Gì? Giá Thép SPCC Hôm Nay Mới Nhất
-
Thép Tấm Cán Nguội SPCC/SPCD/SPCE/SPCEN-JIS G3141
-
Thép Cuộn Cán Nguội /Cán Nóng ,Thép Tấm Cán Nóng , Thép Lá
-
Thép Tấm Cán Nguội - SKB.VN
-
Thép Tấm Cán Nguội SPCC/SPCD/SPCE/SPCEN JIS G3141
-
JIS G3141 ( 1996 ) Dac Tinh Ky Thuat Cuon Can Nguoi
-
Thép Cán Nguội (SPCC - SD) JIS G 3141
-
Đặc Tính - POSCO VIETNAM
-
Thép Tấm SPCC Là Thép Gì? - Thép Công Nghiệp
-
Các Loại Thép Spcc Là Gì ? Ý Nghĩa Là Gì? Thép Tấm Cán Nguội ...