THÉP TẤM ĐÓNG TÀU VÀ NHỮNG ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA THÉP ...
Có thể bạn quan tâm
THÉP TẤM ĐÓNG TÀU VÀ NHỮNG ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA THÉP ĐÓNG TÀU – Thép tấm đóng tàu là thép Cacbon, độ dày lớn, khối lượng năng với khả năng chống ăn mòn, chịu áp lực tốt nên thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hàng hải, đóng tàu.
Thép tấm đóng tàu là gì?
- Thép tấm đóng tàu là thép cacbon, chuyên dùng trong ngành công nghiệp đóng tàu, hàng hải. Thép có độ dày lớn và chất lượng cao, được chia thành nhiều loại như: thép tấm, thép cuộn… loại thép đóng tàu có độ dày cao gồm A242, A440, A441 và A588…
- Đây là loại thép tấm có độ bền rất cao, tất cả các loại trên đều được sản xuất và thiết kế để tối ưu sử dụng trong ngành hàng hải, đóng tàu thuyền có chiều dài, cùng các loại khung, sàn, vách… vật liệu sau khi đóng tàu có thể giúp tàu có sức mạnh năng suất lên tới 51.000 psi (355 Mpa), độ bền kéo lên tới 71.000 – 90.000 psi (490 – 620 Mpa)
- Thép tấm đóng tàu chủ yếu được sử dụng để làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, các thân đóng tàu và sửa chữa tàu biển, các khung, nền ống và các bộ phận khác… Thép tấm ABS AH36 đóng tàu cũng có thể được sử dụng để sản xuất các tàu vận chuyển container hạng nặng có số lượng lớn hàng hóa cũng như các tàu du lịch, bến phà và du thuyền…
Những đặc tính nổi bật của thép tấm đóng tàu
Đặc điểm của thép tấm đóng tàu
- Độ dày lớn, độ bền cao.
- Khả năng chống ăn mòn hiệu quả
- Chịu được nhiệt độ cao.
- Chịu được áp lực lớn.
- Khối lượng nặng.
Thông số của thép tấm đóng tàu
Mác Thép: Gr.A – Gr.B – Gr.D – AH32 – DH32 – EH32 – AH36 – DH36 – EH36 …Đăng kiểm: ABS, NK-KA, BV-A, DNV…Xuất xứ: Nhật Bản , Hàn Quốc, Trung Quốc …Quy cách: Độ dày: 5mm – 50mm; Chiều rộng : 1500mm – 2500mm; Chiều dài : 6000mm – 12000mmThông tin về sản phẩm thép tấm đóng tàu ABS/NK/DNV
MÁC THÉP | Gr.A – Gr.B – AH32 – DH32 – EH32 – AH36 – DH36 – EH36 – AH40 – DH40 – EH40 – FH32 – FH36 – |
FH40 – A131 Gr.A – A131 Gr.B – A131 Gr.C – ASTM A36 | |
TIÊU CHUẨN | DNV – ABS – LR – NK – BV – KR – ASTM – GB/T712 |
ỨNG DỤNG | Thép tấm đóng tàu sử dụng trong nghành hàng hải, đóng tàu thuyền , bồn bề xăng dầu |
gián khoan, cơ khí máy móc môi trường chống mài mòn…. | |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan |
QUY CÁCH | Dày : 4.0mm – 120mm |
Rộng : 1500 – 3500mm | |
Dài : 6000 – 12000mm |
Đặc tính kỹ thuật thép tấm đóng tàu nhập khẩu
Name | CHEMICAL COMPOSITION | ||||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | V CU max | Nb Ni max | Mo Cr max | Ti AL max | |
% | % | % | % | % | % | % | % | % | |
Gr.A | 0.21 | 0.5 | ≥2.5C | 0.035 | 0.035 | ||||
Gr.B | 0.21 | 0.35 | 0.80-1.20 | 0.035 | 0.035 | ||||
AH32 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
DH32 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
EH32 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
AH36 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
DH36 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
EH36 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
AH40 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
DH40 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
EH40 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
Tính chất cơ lý học mác thép tấm đóng tàu
Name | MACHANICAL PROPERTIES | |||
Temp | YS | TS | EL | |
oc | Mpa | Mpa | % | |
Gr.A | 235 | 400-520 | 22 | |
Gr.B | 0 | 235 | 400-520 | 22 |
AH32 | 0 | 315 | 450-590 | 22 |
DH32 | -20 | 315 | 440-570 | 22 |
EH32 | -40 | 315 | 440-570 | 22 |
AH36 | 0 | 355 | 490-630 | 21 |
DH36 | -20 | 355 | 490-630 | 21 |
EH36 | -40 | 355 | 490-630 | 21 |
AH40 | 0 | 390 | 510-660 | 20 |
DH40 | 0 | 390 | 510-660 | 20 |
EH40 | -20 | 390 | 510-660 | 20 |
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494 Email: duyen@hungphatsteel.com MST: 0314857483 MXH: Facebook
Xem thêm các sản phẩm sắt thép dưới đây:
Bulong, ốc vít Cùm treo ống Hộp Inox Khớp nối Ống Inox Thép hình I, H Thép hình u Thép V inox, tấm Inox Ống thép đen Thép hình U,C Lưới thép Thép ống mạ kẽm SEAH Ống thép đúc Van Minh Hòa Thép tấm chống trượt Thép ống mạ kẽm Việt Đức Thép tấm tôn kẽm, Thép tấm tôn mạ màu Thép hộp đen Ống thép mạ kẽm Thép hình u, i, v, h Thép hộp mạ kẽm
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " THÉP TẤM ĐÓNG TÀU VÀ NHỮNG ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA THÉP ĐÓNG TÀU - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.
Từ khóa » Thép Tấm đóng Tàu
-
Giá Thép Tấm Đóng Tàu Hôm Nay Mới Nhất - Xem Ngay Bảng Giá!!!
-
Thép Tấm đóng Tàu Phổ Biến Hiện Nay
-
Thép Tấm đóng Tàu Có đăng Kiểm Nhập Khẩu Nhật Hàn
-
5 đặc Tính Nổi Bật Của Thép Tấm đóng Tàu
-
Tấm Thép đóng Tàu - Loại AH36, EH36 & DH36 - - Oakley Steel
-
Thép Tấm đóng Tàu Grade A
-
Thép Tấm Đóng Tàu
-
THÉP TẤM ĐÓNG TÀU TIÊU CHUẨN ASTM,JIS, EN...
-
Thép Tấm Là Gì? Giá Thép Tấm đóng Tàu Như Thế Nào?
-
Bảng Giá Thép Tấm đóng Tàu Hôm Nay Mới Nhất 07/ 2022
-
Báo Giá Thép Tấm đóng Tàu 2021 (Giá Thép Grade A, AH36, Tôn đóng ...
-
Giá Thép Tấm đóng Tàu Mới Nhất
-
Thép Tấm đóng Tàu - Sắt Thép Minh Quân