Thép Thanh Vằn - Thông Số, Tiêu Chuẩn Và Hướng Dẫn Sử Dụng.
Có thể bạn quan tâm
Thép thanh vằn còn được gọi là thép cốt bê tông( do mục đích sử dụng). Thép thanh vằn mặt ngoài có gân với đường kính từ 10-40mm với nhà cung cấp Tisco, 10-43mm với Thép Miền Nam, 10-55mm với thép Hòa Phát…. Tùy theo từng nhà sản xuất mà trên bề mặt sản phẩm có ký hiệu riêng. Thép thanh vằn thường sử dụng trong các công trình dân dụng, cầu-đường, nhà cao tầng….
Tìm kiếm nhanh ẩn 1 Thông số và tiêu chuẩn của thép thanh vằn 1.1 Thép thanh vằn Hòa Phát 1.1.1 Thông số kỹ thuật thép thanh vằn Hòa Phát 1.1.2 Tiêu chuẩn thép cốt bê tông Hòa Phát 1.2 Thép thanh vằn – Thép Miền Nam 1.2.1 Thông số kỹ thuật thép thanh vằn Miền Nam 1.2.2 Tiêu chuẩn thép thanh vằn – Thép Miền Nam 1.2.3 Hướng dẫn sử dụng thép thanh vằn 1.2.4 Hàn nối – Uốn Thép – Buộc Nối 1.3 Thép thanh vằn Tisco 1.3.1 Thông số kỹ thuật thép thanh vằn Tisco 1.3.2 Tiêu chuẩn thép thanh vằn – Thép Tisco 1.3.3 Yêu cầu kỹ thuật thép thanh vằn Tisco 1.3.4 Hướng dẫn sử dụng 2 Báo giá thép thanh vằn – Thép côt bê tôngThông số và tiêu chuẩn của thép thanh vằn
Do có nhiều nhà cung cấp khác nhau nên trong phần này Hoàng Đan sẽ đưa ra thông tin về thép thanh vằn của một số thương hiệu lớn là Hòa Phát, Tisco và thép Miền Nam.
Thép thanh vằn Hòa Phát
Thông số kỹ thuật thép thanh vằn Hòa Phát
- Đường kính: D10 – D55(mm)
- Chiều dài: 11.7m – 12m
- Trọng lượng bó: Không quá 5 tấn
Tiêu chuẩn thép cốt bê tông Hòa Phát
- Jis G3112-1987 ( Nhật Bản)
- TCVN 1651-2008 ( Việt Nam)
- ASTM A6115/A615M-08a ( Hoa Kỳ)
Hướng dẫn sử dụng thép thanh vằn: Xem mục bên dưới
Thép thanh vằn – Thép Miền Nam
Thông số kỹ thuật thép thanh vằn Miền Nam
- Đường kính: D10 – D43
- Chiều dài: 11.7m và 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
- Trọng lượng bó: ~ 2500 kg
Tiêu chuẩn thép thanh vằn – Thép Miền Nam
- TCVN 1651-2:2018
- JIS G3112 – 2010
- ASTM A615/A615M-18
Hướng dẫn sử dụng thép thanh vằn
Bảo quản: Để sản phẩm nơi khô ráo, có nền cứng. Tránh để thép dưới trời mưa, nơi ẩm ướt, tránh tiếp xúc với các hóa chất có tác dụng ăn mòn. Nếu phải để ngoài trời thì nên đặt một đầu bó thép cao, đầu kia thấp hơn và kê cao hơn mặt nền ít nhất là 30 cm và không nên xếp quá cao (trên 1,2m) hay quá rộng (trên 2m).
Hàn nối – Uốn Thép – Buộc Nối
Hàn nối thép thanh vằn cần lưu ý các thông số sau:
- Đường kính thanh thép (D)
- Hàn nối một phía hay hai phía
- Chiều dài mối hàn (L)
- Nếu hàn 1 phía, chiều dài thép chồng để hàn lớp gấp 10 lần đường kính thanh thép (L = 10 D)
- Nếu hàn 2 phía, chiều dài thép chồng để hàn lớp gấp 5 lần đường kính thanh thép (L = 5 D)
Ví dụ :
- Thép có đường kính 14mm, hàn nối 2 phía, chiều dài mối hàn L = 5 x 14 = 70mm
- Thép có đường kính 14mm, hàn nối 1 phía, chiều dài mối hàn L = 10 x 14 = 140mm
Khi uốn thép cần lưu ý
- Mác thép càng cao thì đường kính gối uốn càng lớn.
- Đường kính thanh thép càng lớn thì đường kính gối uốn càng lớn.
- Đường kính gối uốn nhỏ hơn quy định thì thép sẽ nứt gãy.
Các bạn xem bảng quy định về đường kính gối uốn dưới đây(Nhấn vào hình để xem rõ hơn)
Ghi chú: - Sản phẩm mác SD 490 góc uốn lớn nhất là 900. - Sản phẩm mác Gr60 góc uốn lớn nhất là 900 với thanh thép có đường kính D ≥ 43 mm.Ví dụ :
- Thép vằn đường kính D= 20mm, mác thép CB 300V thì đường kính gối uốn nhỏ nhất là 4D = 4 x 20mm = 80mm.
- Thép vằn đường kính D= 20mm, mác thép CB 500V-Q thì đường kính gối uốn nhỏ nhất là 6D = 6 x 20mm = 120mm.
Khi buộc nối cần chú ý:
Chiều dài nối buộc tối thiểu (L)
- Với vùng chịu kéo: Dầm hoặc tường là 40D, kết cấu khác là 30D
- Với vùng chịu nén: Nối đầu cốt không có móc là 20D
Thép thanh vằn Tisco
Thông số kỹ thuật thép thanh vằn Tisco
- Đường kính: D10 – D50
- Chiều dài: 11.7m hoặc theo yêu cầu khách hàng
- Trọng lượng bó: Không quá 5 tấn
Tiêu chuẩn thép thanh vằn – Thép Tisco
- TCVN 1651-2:2008
- JIS G3112 – 2010
- ASTM A615/A615M-04b
- BS 4449:1997
Yêu cầu kỹ thuật thép thanh vằn Tisco
Tính chất cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài và được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Hướng dẫn sử dụng
Bảo quản thép: Để sản phẩm nơi khô ráo, có nền cứng. Tránh để thép dưới trời mưa, nơi ẩm ướt, tránh tiếp xúc với các hóa chất có tác dụng ăn mòn. Nếu phải để ngoài trời thì nên đặt một đầu bó thép cao, đầu kia thấp hơn và kê cao hơn mặt nền ít nhất là 30 cm và không nên xếp quá cao (trên 1,2m) hay quá rộng (trên 2m).
Hàn nối – Uốn Thép – Buộc Nối
Hàn nối: Khi hàn nối cần chú ý các điểm sau
- Đường kính thanh thép (D)
- Hàn nối một phía hay hai phía
- Chiều dài mối hàn (L)
- Nếu hàn 1 phía, chiều dài thép chồng để hàn lớp gấp 10 lần đường kính thanh thép (Lmin =10D).
- Nếu hàn 2 phía, chiều dài thép chồng để hàn lớp gấp 5 lần đường kính thanh thép (Lmin =5D).
Ví Dụ:
- Thép đường kính 14mm, hàn nối 2 phía chiều dài mối hàn tối thiểu: Lmin = 5 x 14 mm = 70 mm.
- Thép đường kính 14mm, hàn nối 1 phía chiều dài mối hàn tối thiểu: Lmin = 10 x 14 mm = 140 mm
Khi uốn thép cần lưu ý:
- Mác thép càng cao thì đường kính gối uốn càng lớn.
- Đường kính thanh thép càng lớn thì đường kính gối uốn càng lớn.
- Đường kính gối uốn nhỏ hơn quy định thì thép sẽ nứt gãy.
Quy định về đường kính uốn tiêu chuẩn( góc uốn 180o):
Ví Dụ:
- Thép vằn D20, mác thép CT 51 thì đường kính gối uốn tiêu chuẩn là 3D:3D = 3 x 20 mm = 60 mm.
- Thép vằn D20, mác thép SD295A thì đường kính gối uốn tiêu chuẩn là 4D:4D = 4 x 20 mm = 80 mm.
Khi buộc nối cần chú ý:
Chiều dài nối buộc tối thiểu (L)
- Với vùng chịu kéo: Dầm hoặc tường là 40D, kết cấu khác là 30D
- Với vùng chịu nén: Nối đầu cốt không có móc là 20D
Báo giá thép thanh vằn – Thép côt bê tông
Giá sắt thép không cố định và có biến đổi theo thời gian. Các yếu tố chính ảnh hưởng tới giá sắt thép phải kể đến đó là:
- Cung cầu thị trường: Khi nguồn cung cao hơn nhu cầu giá thép giảm và ngược lại.
- Tác động của thị trường nước ngoài: Tại việt Nam giá thép chịu ảnh hưởng chính từ thị trường Trung Quốc.
Cập nhật giá thép mới và nhanh nhất liên hệ Hotline
0966-309-338Hoặc gửi yêu cầu báo giá cho chúng tôi:
Họ & Tên *Địa Chỉ Email *Yêu Cầu *GửiXem thêm các sản phẩm:
Từ khóa » đường Kính Thép D10
-
Thép Hòa Phát Phi 10 (D10 Hay Còn Viết Là Ф10)
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng, đơn Trọng Thép Hòa Phát
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay
-
Thép Xây Dựng D10 Hoà Phát
-
Thép Tròn Trơn (d10-d32) - NatsteelVina
-
Thép Cốt Bê Tông Thanh Vằn D10 ~ D41
-
Quy định Về Sai Số đường Kính Thép Xây Dựng
-
Bảng Báo Giá Thép Tròn Trơn, Sắt Tròn D10,12,14,16,18 Giá Rẻ 2022
-
Đơn Trọng Thép Xây Dựng - Brand Logo
-
Tổng Hợp Các Loại Phi Thép Xây Dựng Phổ Biến Hiện Nay
-
Tìm Hiểu 1 Bó Thép Bao Nhiêu Cây Và Tiêu Chuẩn Kích Thước
-
Bảng Tra Diện Tích Cốt Thép Xây Dựng Mới Nhất | Tải File EXCEL
-
Sắt Thép Phi 10 – Báo Giá Thép Cây Phi 10 Rẻ Nhất Tphcm