Thép Tròn Đặc, Vuông Đặc - ✔️ Kho Thép Miền Nam 27/07/2022
Có thể bạn quan tâm
Thép Tròn Đặc, Vuông Đặc chiếm giữ vai trò cốt lõi trong nhiều công trình xây dựng hiện nay. Chúng tôi sẽ luôn đồng hành với quý khách nhằm tư vấn và đưa ra báo giá hợp với chi phí . Sản phẩm được nhập khẩu từ nước ngoài, mác thép cụ thể, thông tin rõ ràng, chất lượng thép được đảm bảo tốt nhất
Thép Tròn Đặc, Vuông Đặc
THÉP VUÔNG ĐẶC nhập khẩu từ : Trung Quốc, Ấn Độ, Nga , EU, Nhật Bản, Hàn Quốc, …
Thép đặc vuông phần lớn được sử dụng để sản xuất ra các chi tiết máy móc, hỗ trợ trục nâng đỡ, cạnh thùng container, lan can cầu thang, hàng rào ,và nhiều ứng dụng khác.
Mác Thép đa dạng: A36, Q235, Q345, SS 400, CT3, S45C, S50C, S355JR…
Tiêu chuẩn : JIS, ASTM, EN, GOST,..
*Quy cách của thép vuông đặc:
STT | Tên SP | cạnh1 | cạnh2 | Dài | Khối lượng | STT | Tên SP | cạnh1 | cạnh2 | Dài | Khối lượng | ||||
(mm) | (mm) | (m) | (m) | (mm) | (mm) | (m) | (m) | ||||||||
1 | Vuông 10 | 10 | x | 10 | x | 6 | 4.71 | 16 | Vuông 34 | 34 | x | 34 | x | 6 | 54.45 |
2 | Vuông 12 | 12 | x | 12 | x | 6 | 6.78 | 17 | Vuông 35 | 35 | x | 35 | x | 6 | 57.70 |
3 | Vuông 16 | 16 | x | 16 | x | 6 | 12.06 | 18 | Vuông 36 | 36 | x | 36 | x | 6 | 61.04 |
4 | Vuông 17 | 17 | x | 17 | x | 6 | 13.61 | 19 | Vuông 38 | 38 | x | 38 | x | 6 | 68.01 |
5 | Vuông 18 | 18 | x | 18 | x | 6 | 15.26 | 20 | Vuông 50 | 50 | x | 50 | x | 6 | 117.75 |
6 | Vuông 19 | 19 | x | 19 | x | 6 | 17.00 | 21 | Vuông 55 | 55 | x | 55 | x | 6 | 142.48 |
7 | Vuông 20 | 20 | x | 20 | x | 6 | 18.84 | 22 | Vuông 60 | 60 | x | 60 | x | 6 | 169.56 |
8 | Vuông 22 | 22 | x | 22 | x | 6 | 22.80 | 23 | Vuông 65 | 65 | x | 65 | x | 6 | 199.00 |
9 | Vuông 23 | 23 | x | 23 | x | 6 | 24.92 | 24 | Vuông 70 | 70 | x | 70 | x | 6 | 230.79 |
10 | Vuông 24 | 24 | x | 24 | x | 6 | 27.13 | 25 | Vuông 75 | 75 | x | 75 | x | 6 | 264.94 |
11 | Vuông 25 | 25 | x | 25 | x | 6 | 29.44 | 26 | Vuông 80 | 80 | x | 80 | x | 6 | 301.44 |
12 | Vuông 26 | 26 | x | 26 | x | 6 | 31.84 | 27 | Vuông 85 | 85 | x | 85 | x | 6 | 340.30 |
13 | Vuông 28 | 28 | x | 28 | x | 6 | 36.93 | 28 | Vuông 90 | 90 | x | 90 | x | 6 | 381.51 |
14 | Vuông 30 | 30 | x | 30 | x | 6 | 42.39 | 29 | Vuông 95 | 95 | x | 95 | x | 6 | 425.08 |
15 | Vuông 32 | 32 | x | 32 | x | 6 | 48.23 | 30 | Vuông 100 | 100 | x | 100 | x | 6 | 471.00 |
*DUNG SAI ±5% | 31 | Vuông 120 | 120 | x | 120 | x | 6 | 678.24 | |||||||
32 | Vuông 150 | 150 | x | 150 | x | 6 | 1,059.75 |
Những cách tính trọng lượng thép tròn đặc nhanh nhất
Với các phương pháp tính trọng lượng mà công ty chúng tôi cung cấp sau đây, sẽ giúp quý khách dự trù được kinh phí mua thép một cách tốt nhất.
Những kí tự viết tắt được giải thích như sau: OD ( Out Diameter) : Đường kính ngoài ( đơn vị: mm) – R (radius) : bán kính (= OD/2) (đơn vị: mm)
Cách 1: Công thức tính khối lượng thép tròn đặc số 1
KHỐI LƯỢNG = 0.0007854 x OD x OD x 7.85
Ví dụ: Sắt phi 6 (D6)
Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)
Cách 2: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 2
KHỐI LƯỢNG = R2/40.5
Ví dụ: Sắt phi 8 (OD8 > R = 4)
Khối lượng = 42 / 40.5 = 16/40.5 = 0.395 (kg/m)
Cách 3: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 3
KHỐI LƯỢNG = R2 x 0.02466
Ví dụ: Sắt phi 10 (OD10 > R = 5)
Khối lượng = 52 x 0.02466 = 0.617 (kg/m)
Cách 4: Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc số 4
KHỐI LƯỢNG = OD2 x 0.00617
Ví dụ: Sắt phi 12 (D12)
Khối lượng = 122 x 0.00617 = 0.888 (kg/m)
Cách 5: Công thức tính thép tròn trơn số 5
KHỐI LƯỢNG = OD2 / 162
Ví dụ: sắt phi 14( D14)
Khối lượng = 142 /162 = 1.21
Bảng Giá Thép Tròn Đặc cập nhật tại Tôn thép Trí Việt
Công ty Tôn thép Trí Việt sẽ tổng hợp chi tiết báo giá đối với thép tròn đặc đa dạng các quy cách khác nhau. Bạn có thể gọi cho chúng tôi qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777. Thắc mắc của quý khách sẽ được giải đáp nhanh
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Phân loại thép Tròn đặc như thế nào?
Thép tròn đặc có thể dễ dàng ứng dụng cho nhiều công trình có quy mô lớn nhỏ khác nhau, do đó chúng cũng được chia ra nhiều dạng cơ bản như:
Thép tròn đặc S48C , Thép tròn đặc S55C, Thép tròn đặc 4340, Thép tròn đặc 1018, Thép tròn đặc 40Cr, Thép tròn đặc 4130
Tin liên quan
Thép Tròn Đặc S45C
Thép Tròn Đặc S45C-C45-S45Cr
Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435
Thép Tròn Đặc S45C, Thep Tron Dac s45c
Thép tròn đặc S45C, S50C, SKD11,SKD61
Thép Tròn Đặc S45C Phi Lớn
Dịch vụ cung ứng sắt thép giá rẻ tại kho hàng Tôn thép Trí Việt
Công ty luôn có sự liên kết với các nhà máy thép nổi tiếng tại Việt Nam. Đồng thời mở rộng cung ứng sắt thép nhập khẩu từ nước ngoài: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để sự chọn lựa của quý khách ngày càng được nới rộng tra. Đa dạng về mọi thành phần và chủng loại sắt thép, do đó quý khách có thể nhanh chóng tìm kiếm ra loại phù hợp với công trình của mình
Cụ thể ở mỗi dạng thép, chúng tôi điều cung cấp đủ mọi chi tiết liên quan như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Trước khi tiến hành thanh toán, quý khách kiểm kê sản phẩm qua một lần. Chúng tôi sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu trong quá trình xây dựng mà sản phẩm có xảy ra vấn đề gì
Tôn thép Trí Việt điều cập nhật mỗi ngày mức giá thường xuyên nhất để quý khách tiện thể theo dõi
Kho Thép Trí Việt: Sứ Mệnh Đáng Tin Cậy trong Cung Cấp Sản Phẩm Thép cho Xây Dựng
Khám Phá Sứ Mệnh và Đội Ngũ của Kho Thép Trí Việt
Kho Thép Trí Việt đã không ngừng phát triển và khẳng định sứ mệnh của mình như một đối tác đáng tin cậy trong việc cung cấp sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng và dịch vụ xây dựng chất lượng cao tại Việt Nam. Bài viết này sẽ giới thiệu về sứ mệnh và đội ngũ của kho Thép Trí Việt, cùng với sự đa dạng của các sản phẩm thép mà họ cung cấp.
1. Đa Dạng Các Sản Phẩm Thép:
Kho Thép Trí Việt là một nguồn cung cấp đa dạng các sản phẩm thép, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, và sắt thép xây dựng. Sự đa dạng này giúp đáp ứng nhu cầu của nhiều ngành công nghiệp và các dự án xây dựng khác nhau.
2. Cam Kết về Chất Lượng:
Kho Thép Trí Việt luôn đặt chất lượng lên hàng đầu. Các sản phẩm thép của họ tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất và được kiểm tra một cách cẩn thận trước khi xuất xưởng, đảm bảo tính đáng tin cậy cho khách hàng.
3. Đội Ngũ Chuyên Nghiệp:
Một yếu tố quan trọng của thành công của Kho Thép Trí Việt là đội ngũ chuyên nghiệp và có kinh nghiệm. Các nhân viên của kho có kiến thức sâu rộng về sản phẩm thép và có khả năng tư vấn cho khách hàng về cách lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của họ.
4. Hỗ Trợ Tận Tâm:
Kho Thép Trí Việt cam kết cung cấp dịch vụ hỗ trợ tận tâm cho khách hàng. Họ sẵn sàng hỗ trợ trong việc lựa chọn sản phẩm, giao hàng đúng hẹn, và đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Kho Thép Trí Việt không chỉ là nơi cung cấp sản phẩm thép đa dạng mà còn là một đối tác đáng tin cậy và tận tâm trong việc đáp ứng nhu cầu xây dựng của khách hàng. Hãy tới Thép Trí Việt để trải nghiệm sự đa dạng và chất lượng tốt nhất trong ngành sản phẩm thép và dịch vụ xây dựng.
Từ khóa » Thép Vuông đặc C45
-
THÉP VUÔNG ĐẶC S45C, THÉP VUÔNG ĐẶC C45
-
Thép Vuông đặc S45C, Thép Vuông đặc C45
-
Vuông đặc C45 - Công Ty Sắt Thép Bảo Nam
-
Thép Vuông Đặc S45C/Thép Vuông Đặc C45 - Thép Hoàng Thiên
-
Thép Vuông đặc S45C, Thép Vuông đặc C45 - Thép Thái Hoàng Hưng
-
Báo Giá Thép Vuông đặc Tháng 07/2022, Barem Và Các Tính Trọng ...
-
Thép Vuông đặc 25x25, Thép Vuông đặc đen - Sắt Thép Nguyễn Minh
-
Thép Vuông đặc 6x6 Mm ở Hà Nội
-
Thép Vuông đặc - Thép Hùng Phát Tháng Bảy/2022
-
Bảng Báo Giá Thép Tròn Trơn, Vuông đặc Mới Nhất
-
Thép Vuông đặc (láp Vuông) C45 - THÉP HÌNH SG
-
THÉP TRÒN ĐẶC, THÉP LÁP S45C, THÉP LỤC GIÁC
-
Thép Tròn đặc, Thép Vuông đặc