Thép U100 Giá Rẻ Chỉ 495,000 đồng/cây 6m, Giá Tốt Nhất Cho Quý Khách

Thép U100 với chiều cao bụng 100mm, được làm từ thép hàm lượng cacbon cao, cứng cáp, chịu va đập và rung lắc tốt. Sản phẩm đa dạng quy cách, giá phải chăng, bề mặt thẩm mỹ, phù hợp xây dựng và gia công cơ khí...

Thép hình U100 là loại thép U thông dụng, dễ gia công
Thép hình U100 là loại thép U thông dụng, dễ gia công

Nội dung chính

Toggle
  • Thông số kỹ thuật thép U100
  • Bảng tra quy cách trọng lượng thép U100
  • Những loại thép U100 thông dụng
    • Thép U100 x 42 x 3.3
    • Thép U100 x 45 x 5
    • Thép U100 x 50 x 5
  • Các loại thép U100
  • Ưu điểm của thép hình U100
  • Báo giá thép U100 hôm nay 21/11/2025
  • Tiêu chuẩn thép hình U100
  • Liên hệ mua thép hình U100 chính hãng, rẻ nhất

Thông số kỹ thuật thép U100

Thép U100 được nhà máy Sắt Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp có thông số kỹ thuật như sau:

  • Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101 SS400, S235, S235JR, S235JO, CT3, S355...
  • Mác thép: A36, Q235B, SS400, CT3...
  • Đặc tính cơ lý: 
Mác thép Đặc tính cơ lý
Temp(oC) YS(Mpa) TS(Mpa) EL(%)
SS400 ≥245 400-510 21
  • Thành phần hoá học:
Mác thép Thành phần hóa học (%)
C(max) Si(max) Mn(max) P(max) S(max) Ni(max) Cr(max) Cu(max)
SS400 0.14-0.22 0.2-0.4 0.4-0.7 0.05 0.05
  • Loại bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
  • Quy cách:
    • Chiều cao bụng H: 100 (mm)
    • Chiều dài cánh B: 42 - 50 (mm)
    • Độ dày bụng t1: 3.3 - 5.0 (mm)
    • Độ dày cánh t2: 3.5 - 6.8 (mm)
    • Chiều dài: 6m, 12m, cắt theo yêu cầu
    • Trọng lượng: 31 – 56.16 kg/m

Bảng tra quy cách trọng lượng thép U100

Quy cách H (mm) B (mm) t1 (mm) t2 (mm) W (kg/6m)
U100 x 42 x 3.3 100 42 3.3 - 31
U100 x 45 x 3.8 100 45 3.8 - 43
U100 x 45 x 4.8 x 5 100 45 4.8 5 43
U100 x 43 x 3 x 4.5 100 43 3 4.5 33
U100 x 45 x 5 100 45 5 - 46
U100 x 46 x 5.5 100 46 5.5 - 47
U100 x 50 x 5.8 x 6.8 100 50 5.8 6.8 56
U100 x 42.5 x 3.3 100 42.5 3.3 - 31
U100 x 42 x 3 100 42 3 - 33
U100 x 42 x 4.5 100 42 4.5 - 42
U100 x 50 x 3.8 100 50 3.8 - 44
U100 x 50 x 3.8 100 50 3.8 - 45
U100 x 50 x 5 100 50 5 - 56,16

Những loại thép U100 thông dụng

Thép U100 là loại thép hình U có nhiều kích thước như U100 x 42 x 3.3, U100 x 45 x 3.8, U100 x 45 x 4.8 x 5, U100 x 43 x 3 x 4.5, U100 x 45 x 5, U100 x 46 x 5.5, U100 x 50 x 5.8 x 6.8, U100 x 42.5 x 3.3, U100 x 42 x 3, U100 x 42 x 4.5, U100 x 50 x 3.8, U100 x 50 x 5, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và gia công cơ khí.

Bên dưới đây là bảng tra 1 số kích thước thông dụng:

Thép U100 x 42 x 3.3

  • Chiều cao bụng H: 100 (mm)
  • Chiều dài cánh B: 42 (mm)
  • Độ dày bụng t1: 3.3 (mm)
  • Đơn giá: 15.000 - 23.000 VNĐ/ kg

Thép U100 x 45 x 5

  • Chiều cao bụng H: 100 (mm)
  • Chiều dài cánh B: 45 (mm)
  • Độ dày bụng t1: 5 (mm)
  • Đơn giá: 15.000 - 23.000 VNĐ/ kg

Thép U100 x 50 x 5

  • Chiều cao bụng H: 100 (mm)
  • Chiều dài cánh B: 45 (mm)
  • Độ dày bụng t1: 5 (mm)
  • Đơn giá: 15.000 - 23.000 VNĐ/ kg

Các loại thép U100

Thép U100 có 3 loại chính: thép đen, thép mạ kẽm, thép mạ kẽm nhúng nóng.

Thép U100 đen có bề mặt đen nguyên bản, có thể bị ăn mòn
Thép U100 đen có bề mặt đen nguyên bản, có thể bị ăn mòn
Thép hình U100 có lớp mạ mỏng, chống ăn mòn
Thép hình U100 có lớp mạ mỏng, chống ăn mòn
Thép U mạ kẽm nhúng nóng hợp với điều kiện khắc nghiệt
Thép U mạ kẽm nhúng nóng hợp với điều kiện khắc nghiệt

So sánh thép hình U mạ kẽm và U đen chi tiết

Ưu điểm của thép hình U100

Thép U100 là kích thước khá thông dụng hiện nay, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực bởi hàng loạt ưu điểm bên dưới đây:

  • Kích thước vừa phải, phù hợp với các công trình nhỏ và trung bình.
  • Cứng cáp hơn thép U80 nhưng nhẹ hơn sắt U120, tối ưu cho kết cấu vừa và nhẹ.
  • Giá thành hợp lý, phù hợp với ngân sách các dự án có quy mô trung bình.
  • Trọng lượng vừa phải, thuận lợi cho vận chuyển và lắp đặt.
  • Phù hợp từ gia công cơ khí, làm khung kết cấu đến các công trình dân dụng và công nghiệp.

Báo giá thép U100 hôm nay 21/11/2025

Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin cập nhật đến quý khách báo giá thép U100 hôm nay 21/11/2025. Sản phẩm chính hãng từ các nhà máy như Posco, Đại Việt, An Khánh và nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc.

  • Thép U100 Đại Việt: Giá từ 16.500 - 21.800 VNĐ/kg
  • Thép U100 An Khánh: Giá từ 15.800 - 20.900 VNĐ/kg
  • Thép U100 Trung Quốc: Giá từ 15.000 - 21.500 VNĐ/kg
  • Thép U100 Hàn Quốc: Giá từ 18.000 - 23.000 VNĐ/kg

Tham khảo báo giá thép hình U100 các thương hiệu sau:

  • Giá thép hình U Đại Việt
  • Báo giá thép U An Khánh
  • Giá thép hình U Trung Quốc
  • Giá sắt hình U Hàn Quốc

Tiêu chuẩn thép hình U100

Thép hình U100 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến:

  • JIS G3101, JIS G3192 (Nhật Bản): Độ bền kéo cao, sai lệch kích thước tối thiểu.
  • ASTM A36, ASTM A572 (Mỹ): Chịu lực vượt trội, khả năng hàn tốt.
  • EN 10025 (Châu Âu): Cơ tính ổn định, bề mặt thẩm mỹ cao.
  • TCVN 7571-2006 (Việt Nam): Đáp ứng yêu cầu kích thước và độ bền chuẩn.

Liên hệ mua thép hình U100 chính hãng, rẻ nhất

Đại lý Tôn Thép MTP là địa chỉ đáng tin cậy, cung cấp thép hình U100 chất lượng cao cho mọi công trình. Lý do nên chọn mua thép U100 tại Đại lý Sắt thép MTP:

  • Thép U100 được nhập từ các nhà máy uy tín như Đại Việt, Á Châu, An Khánh.
  • Sản phẩm từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,... với đầy đủ chứng nhận CO/CQ.
  • Ưu đãi hấp dẫn, giá thép hình tốt nhất cho mọi công trình.
  • Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, hỗ trợ tận tình.
  • Miễn phí nội thành TPHCM, hỗ trợ 50% phí vận chuyển các tỉnh phía Nam.
Vận chuyển thép U100 từ đại lý tới tận công trình toàn HCM, miền Nam
Vận chuyển thép U100 từ đại lý tới tận công trình toàn HCM, miền Nam

Từ khóa » Bảng Giá Thép U100