Thép U180
Có thể bạn quan tâm
- Dây Thép
- Inox
- Cuộn inox
- Hộp inox
- Láp Inox
- Ống Inox
- Tấm inox
- U inox
- V inox
- Lưới B40
- Lưới Thép Hàn
- Tấm xi măng
- Thép Hình
- Thép H
- Thép I
- Thép U
- Thép V
- Thép Vuông Đặc
- Thép Hộp
- Thép Hộp Chữ Nhật
- Thép hộp vuông
- Thép Ống
- Thép ống đúc
- Thép ống hàn
- Thép Ray Tàu
- Thép Tấm
- Thép Xây Dựng
- Sắt cây
- Sắt cuộn
- Tôn
- Tôn giả ngói
- Ván Ép
- Xà gồ
- Xà gồ C
- Xà gồ Z
Trang chủ / Thép Hình / Thép U Thép U180 5 trên 5 dựa trên 1 đánh giá Thép U180:
- Tiêu chuẩn: ASTM A36/A36M:2019, JIS G3101:2010, JIS G3192:2010, TCVN 7571-1:2006, AS, BS EN,…
- Bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
- Quy cách: U180x64x6, U180x68x7, U180x71x6.2x7.3, U180x70x5.1, U180x74x5.2
- Chiều dài: 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu
- Xuất xứ: An Khánh, nhập khẩu Trung Quốc, Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản,...
- Đơn giá thép U180 dao động từ: 15.100 - 20.800 vnđ/kg (1.359.000 - 2.184.000 vnđ/cây 6m)
Thông tin khách hàng
SKU: U180 Danh mục: Thép Hình, Thép U- Mô tả
Thép U180 là loại thép hình có mặt cắt dạng chữ U, chiều cao bụng 180 mm, được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ, Nhật bản, Việt Nam và sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, kết cấu thép và gia công cơ khí. Thép U180 là sản phẩm có kích thước trung bình, chịu lực tốt hơn một số loại thép U nhỏ nhưng không quá bất tiện cho quá trình gia công, vận chuyển, giá thành cũng rất phải chăng.

Thông số kỹ thuật thép U180
Thép U180 được nhà máy Sắt Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp có thông số kỹ thuật như sau:
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36/A36M:2019, JIS G3101:2010, JIS G3192:2010, TCVN 7571-1:2006, AS, BS EN,…
- Mác thép: SS400, A36, S235JR, Q235B,…
- Đặc tính cơ lý:
| Mác thép tiêu chuẩn | Đặc tính cơ lý | ||
| Giới hạn chảy (Mpa) | Độ bền kéo (Mpa) | Độ giãn dài(%) | |
| SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21 |
- Thành phần hoá học:
| Mác thép | Thành phần hóa học (max) | ||||
| Carbon (%) | Silic (%) | Mangan (%) | Photpho (%) | Lưu huỳnh (%) | |
| SS400 | 0.14 - 0.22 | 0.2 - 0.4 | 0.4 - 0.7 | 0.05 | 0.05 |
- Loại bề mặt: đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách:
- Chiều cao bụng H: 180 (mm)
- Chiều dài cánh B: 64 - 74 (mm)
- Độ dày bụng t1: 5.1 - 7.3 (mm)
- Chiều dài: 6m, 12m, có thể cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng: 90 - 105 kg/cây 6m
Bảng tra quy cách trọng lượng thép U180
| Quy cách | Độ dài | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng 6m (kg) | Trọng lượng 12m (kg) |
| U180x64x6 | 6/12M | 15 | 90 | 180 |
| U180x68x7 | 6/12M | 17.5 | 105 | 210 |
| U180x71x6.2x7.3 | 6/12M | 17 | 102 | 204 |
| U180x70x5.1 | 6/12M | 16.33 | 98 | 196 |
| U180x74x5.2 | 6/12M | 17.33 | 104 | 208 |
Những loại thép U180 thông dụng
2 quy cách thép U180 thông dụng nhất là thép U180x64x6 và thép U180x68x7. Đây là hai loại thép hình U180 được sử dụng nhiều trong xây dựng, cơ khí.
Thép U180x64x6
![]() |
|
Thép U180x68x7
![]() |
|
Các loại thép U180
Thép U180 được chia thành 3 loại dựa vào đặc điểm bề mặt sản phẩm đó là thép hình U180 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng (MKNN)
| Tiêu chí | Thép U180 đen | Thép U180 mạ kẽm | Thép U180 MKNN |
| Bề mặt | Màu xanh đen, chưa xử lý bề mặt | Phủ lớp kẽm mỏng, sáng bóng | Phủ lớp kẽm dày, màu trắng sáng |
| Chống ăn mòn | Thấp, dễ bị oxy hóa | Trung bình, chống ăn mòn tốt hơn | Rất cao, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt |
| Độ bền | Độ bền cơ học tốt, dễ bị gỉ nếu không bảo quản | Độ bền tốt, phù hợp ngoài trời | Độ bền cao, tuổi thọ rất dài |
| Ứng dụng | Công trình trong nhà, ít tiếp xúc môi trường ẩm | Kết cấu ngoài trời, nhà xưởng, cầu đường | Công trình ven biển, môi trường hóa chất |
| Giá thành | Thấp, kinh tế | Trung bình | Cao nhất |



Ưu điểm của thép hình U180
Thép hình U180 có kích thước trung bình, sở hữu những ưu điểm như:
- Có khả năng chịu lực tốt, dễ gia công, nhưng thấp hơn thép U250 và U300, nên thích hợp cho công trình tải trọng vừa phải.
- Độ bền cơ học cao, ít bị biến dạng dưới tải trọng thông thường, trong khi thép U250 và thép U300 có khả năng chịu tải lớn hơn.
- Dễ gia công và lắp đặt, phù hợp với các công trình có yêu cầu kỹ thuật không quá phức tạp.
- Thép hình U180 có kích thước nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ hơn, phù hợp với các công trình yêu cầu tiết kiệm vật liệu và chi phí.

Báo giá thép U180 hôm nay 22/11/2025
Đại lý Sắt Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật giá thép U180 hôm nay 22/11/2025 ngay bên dưới để khách hàng tham khảo. Thép hình U180 của nhà máy An Khánh và nhập khẩu Thái Lan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
- Thép U180 An Khánh có giá từ 15.100 - 19.000 vnđ/kg
- Thép U180 Thái Lan có giá từ 16.500 - 20.700 vnđ/kg
- Thép U180 Trung Quốc có giá từ 16.000 - 20.200 vnđ/kg
- Thép U180 Hàn Quốc có giá từ 16.700 - 20.500 vnđ/kg
- Thép U180 Nhật Bản có giá từ 17.000 - 20.800 vnđ/kg
Khách hàng có thể tham khảo thêm giá thép hình chi tiết của các thương hiệu trên ngay bên dưới.
- Giá thép hình U An Khánh
- Giá thép hình U Thái Lan
- Giá thép hình U Trung Quốc
- Giá thép hình U Hàn Quốc
- Giá thép hình U Nhật Bản
Ứng dụng thép hình U180
Thép hình U180 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và kích thước phù hợp cho các công trình vừa và nhỏ. Một số ứng dụng tiêu biểu:
- Làm dầm, khung nhà xưởng, mái nhà, nhà tiền chế.
- Sử dụng trong kết cấu các công trình dân dụng, thương mại như khung sườn, đà ngang.
- Chế tạo máy móc, băng tải, giá đỡ hàng hóa.
- Xây dựng cầu đường, lan can bảo vệ, các kết cấu phụ trợ trên đường cao tốc.
- Sử dụng trong kết cấu nhà máy điện, giàn đỡ ống dẫn.
- Làm khung giá đỡ, hàng rào trong nông nghiệp.

Liên hệ mua thép hình U180 chính hãng, rẻ nhất
Sắt Thép MTP tự hào là đối tác tin cậy cung cấp thép U180 chất lượng cao, với nhiều ưu điểm vượt trội:
- Thép U180 chính hãng từ các thương hiệu uy tín, luôn có đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO/CQ.
- Giá gốc từ nhà máy, không qua trung gian, cùng ưu đãi hấp dẫn 5-10% cho đơn hàng lớn.
- Giao hàng thép hình U nhanh chóng, đúng tiến độ trên toàn Miền Nam, đảm bảo sự tiện lợi và tiết kiệm cho khách hàng.
- Hỗ trợ tư vấn 24/7, giải đáp mọi thắc mắc kỹ thuật từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi.



Liên hệ ngay để nhận báo giá tốt nhất và nhiều ưu đãi hấp dẫn khi mua thép U180 tại Sắt Thép MTP!
Đánh giá sản phẩm1 đánh giá cho Thép U180
-
Hưng – 14/03/2025
Được xếp hạng 5 5 saoDịch vụ tốt, lần sau chắc chắn sẽ quay lại!
Thêm một đánh giá Hủy
Đánh giá của bạn * Xếp hạng… Rất tốt Tốt Trung bình Không tệ Rất tệĐánh giá của bạn *
Tên *
Email *
Sản phẩm tương tự
Thép U200
Thép hình U500
Thép V25x25
Thép I120
Thép ray P30
Thép I198
Thép U80
Thép ray P11
- Tìm kiếm:
Trang chủ
Báo Giá Giá tôn lợp
- Giá Tôn Hoa Sen
- Giá Tôn Đông Á
- Giá Tôn Phương Nam
- Giá Tôn Hòa Phát
- Giá Tôn Bluescope
- Giá Tôn Việt Nhật
- Giá Tôn Việt Pháp
- Giá Tôn VinaOne
- Giá Tôn Tovico
- Giá Tôn Vitek
- Giá Tôn Nam Hưng
- Giá Tôn Nam Kim
- Giá Tôn Sóng Thần
- Giá Tôn Sunco
Giá thép xây dựng
- Giá thép Hòa Phát
- Giá thép Pomina
- Giá thép Miền Nam
- Giá thép Việt Nhật
- Giá thép Tungho
- Giá thép Việt Mỹ
- Giá thép Việt Úc
- Giá Thép An Hưng Tường
- Giá Thép Tisco
Giá thép hình
- Giá Thép Hình Posco Vina
- Giá Thép Hình An Khánh
- Giá Thép Hình Đại Việt
- Giá Thép Hình Việt Nhật
- Giá Thép Hình Miền Nam
- Giá Thép Hình VinaOne
- Giá Thép Hình Thu Phương
- Giá Thép Hình Quang Thắng
- Giá Thép Hình Tisco Thái Nguyên
- Giá Thép Hình Thái Lan
- Giá Thép Hình Malaysia
- Giá Thép Hình Trung Quốc
Giá thép hộp
- Giá Thép Hộp Hòa Phát
- Giá Thép Hộp Hoa Sen
- Giá Thép Hộp Nam Kim
- Giá Thép Hộp Nam Hưng
- Giá Thép Hộp VinaOne
- Giá Thép Hộp Ống Thép 190
- Giá Thép Hộp TVP
- Giá Thép Hộp Ống Thép Sài Gòn
- Giá Thép Hộp ASIA
- Giá Thép Hộp Nhật Bản
- Giá Thép Hộp Phương Nam
- Giá Thép Hộp An Huy
- Giá Thép Hộp Nguyễn Tín
- Giá Thép Hộp Hồng Ký
- Giá Thép Hộp Kim Hồng Lợi
Giá thép ống
- Ống Thép Hòa Phát
- Thép Ống Hoa Sen
- Ống Thép Nam Hưng
- Ống Thép Nam Kim
- Ống Thép Phương Nam
- Ống Thép Ống thép Sài Gòn
- Ống Thép Lê Phan Gia
- Ống Thép Ánh Hoà
- Ống Thép Đức Tùng
- Ống Thép An Huy
- Ống Thép Sunco
- Ống Thép Nhật Bản
- Ống Thép Hàn Quốc
Giá thép tấm
- Giá Thép Tấm Hòa Phát
- Giá Thép Tấm Formosa
- Giá Thép Tấm Nippon Nhật Bản
- Giá Thép Tấm Đóng Tàu
- Giá thép tấm gân chống trượt
- Giá Thép Tấm Chịu Nhiệt
- Giá Thép Tấm Nhám
Giá xà gồ
Giá lưới b40
Giá ván phủ phim
Giá tấm xi măng cemboard
Giá thép rayGiá inox
- Inox Gia Anh
- Inox Việt Na
- Inox Hòa Bình
- Inox Nam Phát
- Inox Sơn Hà
- Inox Hoàng Vũ
Barem thépTư vấn
- Tư vấn thép
- Tư vấn thép xây dựng
- Tư Vấn Thép Ống
- Tư Vấn Thép Hộp
- Tư vấn thép tấm
- Tư vấn thép hình
- Tư Vấn Xà Gồ
- Tư vấn tôn lợp
- Tư Vấn Lưới Thép
- Tư Vấn Tấm Xi măng
- Tư Vấn Ván Phủ Phim
- Tư vấn thép
- Tin tức ngành thép
Liên hệ
Tôn
- Tôn lạnh
- Tôn màu
- Tôn mạ kẽm
- Tôn xốp cách nhiệt
- Tôn nhựa lấy sáng
- Tôn La phông
- Tôn cán sóng
- Tôn 5 sóng
- Tôn 6 sóng
- Tôn 7 sóng
- Tôn 9 sóng
- Tôn 11 sóng
- Tôn Cliplock
- Tôn Seamlock
- Tôn đổ sàn deck
Thép Xây Dựng
Thép hình
- Thép hình V
- Thép hình U
- Thép hình I
- Thép hình H
- Thép hình C
- Thép góc L
Thép hộp
- Thép hộp vuông
- Thép hộp chữ nhật
Thép ống
- Thép ống đen
- Thép ống mạ kẽm
- Thép ống nhúng kẽm
- Thép ống hàn
- Thép ống đúc
- Thép ống ovan
- Thép ống Elip
Thép tấm
Xà gồ
- Xà gồ C
Dây - Lưới
- Lưới B20, B30
- Lưới B40 bọc nhựa
- Dây kẽm gai
- Dây kẽm lam
INOX
- Ống Inox
- Hộp Inox
- Tấm Inox
- Cuộn Inox
- U Inox
- V Inox
- Láp Inox
- La Inox
- Dây Inox
- Băng Inox
Phụ Kiện Tôn
- Máng xối Inox 201, 304, 316
- Máng xối nhựa
- Máng xối tôn
- Phụ kiện máng xối
-
0932.010.345 -
0917.63.63.67 -
0917.02.03.03 -
0902.505.234 -
0909.601.456
Từ khóa » Trọng Lượng Thép Hình U180
-
Trọng Lượng Thép Hình U180 Bao Nhiêu
-
THÉP HÌNH U180/ THÉP U 180 - Thép Nhập Khẩu Xuyên Á
-
THÉP HÌNH U180/ THÉP U180 TIÊU CHUẨN A36/SS400
-
Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình U180 X 74 X 5.1 X 12m
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình U
-
Quy Cách Thép Hình U, Trọng Lượng Thép Hình U50, U100, U150, U160 ...
-
U65, U80, U100, U120, U150, U160, U180, U200, U250, U300
-
Thép Hình U150, U160, U180, U200, U250, U300, U380 Tiêu ...
-
Thép Hình Chữ U 180 X 74 X 5.1 X 12m
-
Các Sản Phẩm Thép Hình U 180*75*7*10.5mm Chất Lượng
-
Thép U180 / Thép Hình U180 Giao Hàng Tận Nơi, Giá Tốt
-
Thép Hình U, Tiêu Chuẩn Và Bảng Quy Cách Hoàn Thiện
-
Thép U Giá Rẻ (U Channel*) - Thép Hình U Tiêu Chuẩn

