Thép U250 Giá Rẻ Hôm Nay Chỉ 2,222,700 đồng/cây 6m

Quý khách cần mua thép hình U250 mời liên hệ ngay với Đại Lý Sắt Thép Mạnh Tiến Phát - công ty chuyên cung cấp sắt thép, vật liệu xây dựng khắp các tỉnh thành Bắc Trung Nam. Tại đây, chúng tôi luôn cung cấp bảng giá thép U cạnh tranh với nhiều ưu đãi triển khai thường xuyên sẽ giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.

Nội dung chính

Toggle
  • Báo giá thép hình U250
  • Bảng tra quy cách, kích thước thép U250
  • Mác thép và tiêu chuẩn thép U250
  • Phân loại thép hình U250

Báo giá thép hình U250

Đại Lý Sắt Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị đã hoạt động trên thị trường hơn 10 năm. Chúng tôi chuyên cung cấp sản phẩm sắt thép, vật liệu xây dựng cho nhiều công trình từ xây dựng đến giao thông, công nghiệp… Khi mua thép U250 tại đây quý khách sẽ được hưởng nhiều ưu đãi:

  • Chiết khấu trực tiếp từ 300 đến 500 đồng/kg thép cho lần mua hàng đầu tiên.
  • Giảm 10% trên tổng hóa đơn cho những lần mua sau.
  • Đơn hàng cách kho 100km được miễn phí vận chuyển.
  • Có hoa hồng cao, chiết khấu hấp dẫn cho các đại lý.

Tất cả sản phẩm sắt thép tại đây đều có CO CQ đầy đủ từ nhà sản xuất. Kích thước và quy cách thép hình U đúng với tem nhãn, nguyên đai nguyên kiện. Giá thép U250 mạ kẽm và thép đen chiều dài tiêu chuẩn 12m tại Đại Lý Sắt Thép Mạnh Tiến Phát cụ thể như sau:

QUY CÁCH KG/ M  GIÁ CÂY 6M
THÉP ĐEN MẠ KẼM NHÚNG KẼM
U 250x76x6x12m         22.80 2.052.000 2.462.000 3.010.000
U 250x78x7x12m           23.50 2.115.000 2.538.000 3.102.000
U 250x78x7x12m           24.60 2.214.000 2.657.000 3.247.000

Giá thép tùy từng thời điểm có thể thay đổi do cung cầu, giá vật liệu đầu vào hay chương trình ưu đãi được áp dụng. Để biết chính xác, quý khách liên hệ đội ngũ hỗ trợ thông qua để được tư vấn.

Bảng tra quy cách, kích thước thép U250

Để chọn được sản phẩm phù hợp với công trình và nhu cầu sử dụng, khách hàng cần biết ký hiệu và cách đọc kích thước thép U250. Hiện nay trên thị trường thông dụng 3 loại như sau:

Quy cách Kích thước(mm) Trọng lượng (kg/12m)
Chiều rộng bụng (h) Chiều rộng cánh (b) Độ dày (d) Chiều dài (l)
U 250x76x6x12m 250 76 6 12.000 273.60
U 250x78x7x12m 250 78 7 12.000 282.00
U 250x78x7x12m 250 78 7 12.000 295.20

Tùy theo nhu cầu sử dụng, khách hàng có thể yêu cầu sản xuất các kích thước khác nhau với các đơn hàng có số lượng lớn. Tất cả các tiêu chuẩn chất lượng và mác thép vẫn sẽ được đảm bảo.

Mác thép và tiêu chuẩn thép U250

Tùy mác thép và tiêu chuẩn sản xuất mà mỗi loại thép U250 sẽ có thành phần các chất, tính chất cơ lý và hóa học thay đổi. Hiện nay trên thị trường khách hàng có thể tìm thấy sản phẩm với mác như sau:

  • A36 của Mỹ: Tiêu chuẩn ASTM. 
  • SS400 của Nhật: Tiêu chuẩn Jis G3101, SB410, 3013…
  • SS400, Q235A, Q235B, Q235C… của Trung Quốc: Theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
  • CT3 của Nga: Tiêu chuẩn GOST 380 – 88

Tieu chuan thep u250

Phân loại thép hình U250

Bạn có thể phân loại thép hình U theo mác thép, kích thước như đã được thông tin ở trên. Một cách phân loại khác được khách hàng quan tâm khi mua đó chính là theo phương thức xử lý bề mặt. Cụ thể:

  • Thép đen: Bề mặt có màu đen xám, hơi ráp, dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc không khí, nước biển, nước mưa. Sản phẩm chỉ nên sử dụng trong nhà và các ứng dụng không yêu cầu thẩm mỹ cao.
  • Thép mạ kẽm: Bên ngoài được mạ lớp kẽm có độ dày khoảng  15 - 25 micromet nên sáng bóng, độ bền cao hơn thép đen, có thể sử dụng ngoài trời.
  • Thép mạ kẽm nhúng nóng: Lớp kẽm dày hơn 25 micromet phủ đều bề mặt, độ bền cao hơn, khả năng chống oxy hóa tốt hơn, tính ứng dụng lớn hơn.

Những thông tin chi tiết về thép hình U250 sẽ được cung cấp thêm khi quý khách gọi điện đến hotline phòng kinh doanh Đại Lý Sắt Thép Mạnh Tiến Phát để được nhân viên tư vấn. Chuyên viên sẽ giúp bạn lựa chọn sản phẩm, số lượng để phù hợp công trình và tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo độ bền, tính thẩm mỹ và sự an toàn.

Từ khóa » Trọng Lượng U250