Thép U300
Có thể bạn quan tâm
Thép U300 có mặt cắt chữ U, chiều cao bụng 300mm, đạt tiêu chuẩn quốc tế về độ bền và khả năng chịu lực. Sản phẩm không cong vênh, bắt lửa hay hoen gỉ, đa dạng kích thước, phù hợp cho nhà thép tiền chế, khung máy móc và kết cấu công nghiệp.

Nội dung chính
Thông số kỹ thuật thép U300
Thép U300 được nhà máy Sắt Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp có thông số kỹ thuật như sau:
- Tiêu chuẩn: SB410, ASTM A36, JIS G3101, GOST 380 – 88
- Mác thép: A36, CT3, Q235B, SS400...
- Đặc tính cơ lý:
| Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
| Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
| SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
- Thành phần hoá học:
| Name | CHEMICAL COMPOSITION | ||||
| Cmax | Simax | Mn max | Pmax | Smax | |
| % | % | % | % | % | |
| A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
| SS400 | 0.050 | 0.050 | |||
| Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 |
| S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 |
| GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 |
| GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
| SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
| SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
- Loại bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Quy cách:
- Chiều cao bụng H: 300 (mm)
- Chiều dài cánh B: 82 - 87 (mm)
- Độ dày bụng t1: 7.0 - 9.5 (mm)
- Chiều dài: 6m, 12m, cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng: 31,02 - 39,17 kg/ m
Bảng tra quy cách trọng lượng thép U300
| Quy cách | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/m) | ||
| h | b | d | ||
| U 300x82x7x12m | 300 | 82 | 7 | 31,02 |
| U 300x82x7.5x12m | 300 | 82 | 7.5 | 31,4 |
| U 300x85x7.5x12m | 300 | 85 | 7.5 | 34,4 |
| U 300x87x9.5x12m | 300 | 87 | 9.5 | 39,17 |
Những loại thép U300 thông dụng
Thép U300 có nhiều kích thước phổ biến, bao gồm: U300 x 82 x 7, U300 x 82 x 7.5, U300 x 85 x 7.5, U300 x 87 x 9.5. Những kích thước này đáp ứng tốt yêu cầu chịu lực và độ bền cao trong các công trình xây dựng, gia công cơ khí, sản xuất khung máy móc và kết cấu chịu lực.
Thép U300 x 82 x 7
![]() |
|
Thép U300 x 85 x 7.5
![]() |
|
Các loại thép U300 thông dụng
Các loại thép U300 thông dụng hiện nay bao gồm thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng kẽm, mỗi loại đều có những ưu điểm và ứng dụng riêng.
- Thép U300 đen: Có bề mặt màu đen xám, dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt. Thép này thường được sử dụng trong các công trình trong nhà, không yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

- Thép U300 mạ kẽm: Được phủ lớp kẽm giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi sự ăn mòn, phù hợp với các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường có độ ẩm cao, mang lại độ bền lâu dài.

- Thép U300 nhúng kẽm: Với lớp mạ kẽm dày, thép nhúng kẽm có khả năng chống oxy hóa vượt trội, sử dụng tốt trong các môi trường khắc nghiệt như ngoài trời, ven biển hay khu vực công nghiệp.

Ưu điểm của thép hình U300
- Chịu lực tốt hơn: Với chiều cao bụng 300mm, thép U300 có khả năng chịu lực vượt trội, phù hợp cho kết cấu chịu tải nặng.
- Độ bền cao: Kích thước lớn giúp thép U300 chống cong vênh, biến dạng tốt hơn so với thép U250 hay thép hình U200.
- Khả năng chống ăn mòn: Thép U300 mạ kẽm hoặc nhúng kẽm có khả năng chống oxy hóa cao, thích hợp cho công trình ngoài trời.
- Ứng dụng rộng: Thép U300 thường dùng trong các công trình lớn như cầu, nhà xưởng, dầm cầu, kết cấu chịu lực nặng.
Báo giá thép U300 hôm nay 21/11/2025
Đại lý Sắt Thép Mạnh Tiến Phát xin cập nhật đến quý khách báo giá thép U300 hôm nay 21/11/2025. Sản phẩm chính hãng từ các nhà máy uy tín tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan và Nhật Bản.
- Thép U300 Trung Quốc: Giá từ 16.000 - 22.500 VNĐ/kg
- Thép U300 Hàn Quốc: Giá từ 18.500 - 26.000 VNĐ/kg
- Thép U300 Nhật Bản: Giá từ 19.500 - 25.000 VNĐ/kg
- Thép U300 Malaysia: Giá từ 17.000 - 23.000 VNĐ/kg
- Thép U300 Thái Lan: Giá từ 16.500 - 22.000 VNĐ/kg
So sánh báo giá các thương hiệu thép U300 thông dụng hiện nay để chọn mua sản phẩm phù hợp:
- Giá sắt U Trung Quốc
- Giá thép U nhập khẩu Hàn Quốc
- Báo giá thép U Nhật Bản
- Giá sắt hình U Malaysia
- Giá thép hình U Thái Lan
Ứng dụng thép chữ U300
Thép hình U300 là thép U kích thước lớn nên được ứng dụng trong các lĩnh vực như:
- Xây dựng: Khung nhà tiền chế, làm hệ thống dầm, cột, kèo cho các công trình xây dựng.
- Giao thông: Làm vòm cầu, hệ thống chịu lực, hành lang an toàn…
- Dân dụng: Làm xà gồ, dầm mái cho nhà ở.
- Làm khung máy, khung sườn cho xe tải, container,...
- Thép U300 được dùng làm đồ nội thất, ngoại thất, trang trí…

Liên hệ mua thép hình U300 chính hãng, rẻ nhất
Bạn đang tìm đại lý sắt thép U300 uy tín và chất lượng? Đại lý Sắt Thép MTP cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm thép U300 đạt chuẩn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, với các ưu điểm nổi bật:
- Thép U300 chính hãng từ các nhà máy lớn.
- Chiết khấu cho đơn hàng lớn, giá thép hình cạnh tranh trên thị trường.
- Cung cấp đầy đủ các quy cách và chủng loại thép U300.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, giúp bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp.
- Miễn phí giao tại TPHCM, hỗ trợ giao hàng cho các tỉnh thành khác.
- Quá trình mua hàng minh bạch, tiện lợi cho khách hàng.


Từ khóa » Trọng Lượng Thép Hình U300
-
QUY CÁCH THÉP HÌNH THAM KHẢO
-
THÉP HÌNH U300/ THÉP U 300 - Thép Nhập Khẩu Xuyên Á
-
Trọng Lượng Thép Hình U300 Bao Nhiêu
-
Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình U300 X 85 X 7.0 X 12m
-
Thép Hình U300, Thép Chữ U300, Thép U300, Sắt U300, Giá U300
-
Quy Cách Thép Hình U, Trọng Lượng Thép Hình U50, U100, U150, U160 ...
-
Thép Hình U300 - CÔNG TY TNHH TPH STEEL
-
Thép Hình U300| Giá Thép U300 Mới Nhất - Thép Công Nghiệp
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình U
-
Báo Giá Thép Hình U300 Nhập Khẩu Mới Nhất Hôm Nay
-
U65, U80, U100, U120, U150, U160, U180, U200, U250, U300
-
Thép Hình U150, U160, U180, U200, U250, U300, U380 Tiêu ...
-
Thép Hình U, Tiêu Chuẩn Và Bảng Quy Cách Hoàn Thiện

