Thép U300

Thép U300 có mặt cắt chữ U, chiều cao bụng 300mm, đạt tiêu chuẩn quốc tế về độ bền và khả năng chịu lực. Sản phẩm không cong vênh, bắt lửa hay hoen gỉ, đa dạng kích thước, phù hợp cho nhà thép tiền chế, khung máy móc và kết cấu công nghiệp.

Thép U300 là loại thép hình có kích thước lớn, chuyên dùng trong xây dựng kết cấu
Thép U300 là loại thép hình có kích thước lớn, chuyên dùng trong xây dựng kết cấu

Nội dung chính

Toggle
  • Thông số kỹ thuật thép U300
  • Bảng tra quy cách trọng lượng thép U300
  • Những loại thép U300 thông dụng
    • Thép U300 x 82 x 7
    • Thép U300 x 85 x 7.5
  • Các loại thép U300 thông dụng
  • Ưu điểm của thép hình U300
  • Báo giá thép U300 hôm nay 21/11/2025
  • Ứng dụng thép chữ U300
  • Liên hệ mua thép hình U300 chính hãng, rẻ nhất

Thông số kỹ thuật thép U300

Thép U300 được nhà máy Sắt Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp có thông số kỹ thuật như sau:

  • Tiêu chuẩn: SB410, ASTM A36, JIS G3101, GOST 380 – 88
  • Mác thép: A36, CT3, Q235B, SS400...
  • Đặc tính cơ lý: 
Mác thép Đặc tính cơ lý
Temp(oC) YS(Mpa) TS(Mpa) EL(%)
SS400 ≥245 400-510 21
  • Thành phần hoá học: 
Name CHEMICAL COMPOSITION
Cmax Simax Mn max Pmax Smax
% % % % %
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050
SS400 0.050 0.050
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035
SM490A 0.20-0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
SM490B 0.18-0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
  • Loại bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
  • Quy cách:
    • Chiều cao bụng H: 300 (mm)
    • Chiều dài cánh B: 82 - 87 (mm)
    • Độ dày bụng t1: 7.0 - 9.5 (mm)
    • Chiều dài: 6m, 12m, cắt theo yêu cầu
    • Trọng lượng: 31,02 - 39,17 kg/ m

Bảng tra quy cách trọng lượng thép U300

Quy cách Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/m)
h b d
U 300x82x7x12m 300 82 7 31,02
U 300x82x7.5x12m 300 82 7.5 31,4
U 300x85x7.5x12m 300 85 7.5 34,4
U 300x87x9.5x12m 300 87 9.5 39,17

Những loại thép U300 thông dụng

Thép U300 có nhiều kích thước phổ biến, bao gồm: U300 x 82 x 7, U300 x 82 x 7.5, U300 x 85 x 7.5, U300 x 87 x 9.5. Những kích thước này đáp ứng tốt yêu cầu chịu lực và độ bền cao trong các công trình xây dựng, gia công cơ khí, sản xuất khung máy móc và kết cấu chịu lực.

Thép U300 x 82 x 7

  • Chiều cao bụng H: 300 (mm)
  • Chiều dài cánh B: 82 (mm)
  • Độ dày bụng t1: 7 (mm)
  • Đơn giá: 16.000 - 26.000 VNĐ/kg

Thép U300 x 85 x 7.5

  • Chiều cao bụng H: 300 (mm)
  • Chiều dài cánh B: 85 (mm)
  • Độ dày bụng t1: 7.5 (mm)
  • Đơn giá: 16.000 - 26.000 VNĐ/kg

Các loại thép U300 thông dụng

Các loại thép U300 thông dụng hiện nay bao gồm thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng kẽm, mỗi loại đều có những ưu điểm và ứng dụng riêng.

  • Thép U300 đen: Có bề mặt màu đen xám, dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt. Thép này thường được sử dụng trong các công trình trong nhà, không yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
Thép U300 đen
Thép U300 đen
  • Thép U300 mạ kẽm: Được phủ lớp kẽm giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi sự ăn mòn, phù hợp với các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường có độ ẩm cao, mang lại độ bền lâu dài.
Thép U300 mạ kẽm
Thép U300 mạ kẽm
  • Thép U300 nhúng kẽm: Với lớp mạ kẽm dày, thép nhúng kẽm có khả năng chống oxy hóa vượt trội, sử dụng tốt trong các môi trường khắc nghiệt như ngoài trời, ven biển hay khu vực công nghiệp.
Thép U300 nhúng kẽm
Thép U300 nhúng kẽm

Ưu điểm của thép hình U300

  • Chịu lực tốt hơn: Với chiều cao bụng 300mm, thép U300 có khả năng chịu lực vượt trội, phù hợp cho kết cấu chịu tải nặng.
  • Độ bền cao: Kích thước lớn giúp thép U300 chống cong vênh, biến dạng tốt hơn so với thép U250 hay thép hình U200.
  • Khả năng chống ăn mòn: Thép U300 mạ kẽm hoặc nhúng kẽm có khả năng chống oxy hóa cao, thích hợp cho công trình ngoài trời.
  • Ứng dụng rộng: Thép U300 thường dùng trong các công trình lớn như cầu, nhà xưởng, dầm cầu, kết cấu chịu lực nặng.

Báo giá thép U300 hôm nay 21/11/2025

Đại lý Sắt Thép Mạnh Tiến Phát xin cập nhật đến quý khách báo giá thép U300 hôm nay 21/11/2025. Sản phẩm chính hãng từ các nhà máy uy tín tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan và Nhật Bản.

  • Thép U300 Trung Quốc: Giá từ 16.000 - 22.500 VNĐ/kg
  • Thép U300 Hàn Quốc: Giá từ 18.500 - 26.000 VNĐ/kg
  • Thép U300 Nhật Bản: Giá từ 19.500 - 25.000 VNĐ/kg
  • Thép U300 Malaysia: Giá từ 17.000 - 23.000 VNĐ/kg
  • Thép U300 Thái Lan: Giá từ 16.500 - 22.000 VNĐ/kg

So sánh báo giá các thương hiệu thép U300 thông dụng hiện nay để chọn mua sản phẩm phù hợp:

  • Giá sắt U Trung Quốc
  • Giá thép U nhập khẩu Hàn Quốc
  • Báo giá thép U Nhật Bản
  • Giá sắt hình U Malaysia
  • Giá thép hình U Thái Lan

Ứng dụng thép chữ U300

Thép hình U300 là thép U kích thước lớn nên được ứng dụng trong các lĩnh vực như:

  • Xây dựng: Khung nhà tiền chế, làm hệ thống dầm, cột, kèo cho các công trình xây dựng.
  • Giao thông: Làm vòm cầu, hệ thống chịu lực, hành lang an toàn…
  • Dân dụng: Làm xà gồ, dầm mái cho nhà ở.
  • Làm khung máy, khung sườn cho xe tải, container,...
  • Thép U300 được dùng làm đồ nội thất, ngoại thất, trang trí…
Thi công dầm, kết cấu chịu lực cho cầu
Thi công dầm, kết cấu chịu lực cho cầu

Liên hệ mua thép hình U300 chính hãng, rẻ nhất

Bạn đang tìm đại lý sắt thép U300 uy tín và chất lượng? Đại lý Sắt Thép MTP cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm thép U300 đạt chuẩn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, với các ưu điểm nổi bật:

  • Thép U300 chính hãng từ các nhà máy lớn.
  • Chiết khấu cho đơn hàng lớn, giá thép hình cạnh tranh trên thị trường.
  • Cung cấp đầy đủ các quy cách và chủng loại thép U300.
  • Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, giúp bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp.
  • Miễn phí giao tại TPHCM, hỗ trợ giao hàng cho các tỉnh thành khác.
  • Quá trình mua hàng minh bạch, tiện lợi cho khách hàng.
Vận chuyển thép U300 tới công trình khu vực HCM, miền Nam
Vận chuyển thép U300 tới công trình khu vực HCM, miền Nam
Mua thép U 300 nhập khẩu giá rẻ, giá tốt tại MTP
Mua thép U 300 nhập khẩu giá rẻ, giá tốt tại MTP

Từ khóa » Trọng Lượng Thép Hình U300