Thép U80 Giá Rẻ Chỉ 360.000 đồng/cây 6m, Mua Nhiều Giá Tốt Hơn Nữa

Chuyển đến nội dung Bài viết mới
  • 20 Th8 Hướng dẫn cách làm chuồng gà bằng lưới B40 đơn giản, chắc chắn
  • 20 Th8 Địa chỉ thanh lý lưới B40 cũ giá tốt, uy tín
  • Máy đan lưới B40 tự động, dễ sử dụng, tiết kiệm chi phí
  • Top 4 xưởng sản xuất lưới B40 tại TPHCM uy tín nhất
  • Hướng dẫn chọn mua và sử dụng lưới B40 đúng cách
  • Lưới B40 và lưới thép hàn khác nhau như thế nào?
  • Lưới B40 có bền không? Những yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của lưới
  • Lưới B40 mạ kẽm và lưới B40 bọc nhựa: Nên chọn loại nào?
Thép U80 giá rẻ Trang chủ / Thép Hình / Báo Giá Thép Hình U Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất Thép U80

Tên gọi khác: Thép U 80, thép chữ U80, sắt thép U80

Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc…

Tiêu chuẩn: ASTM A36/A36M, Jis G3101, Jis G3010, SB410, GOST 380 – 88…

Mác thép:  A36, A572, SS400, SS490, SB410, Q420, CT3, CT35…

Giá thép U80: Từ 13.000 VNĐ/KG

Do giá thép U80 thay đổi liên tục, nên quý khách vui lòng liên hệ để có giá chính xác nhất.

Nhận Bảng Giá

Thông tin khách hàng

Mã: U80 Danh mục: Báo Giá Thép Hình U Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất, Thép Hình

Thép hình U80 được sản xuất với nhiều kích thước, tiêu chuẩn khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Đại Lý Sắt Thép Mạnh Tiến Phát xin chia sẻ những thông tin hữu ích về đặc điểm thuộc tính, ưu nhược điểm, ứng dụng của sản phẩm thép này.

Đặc điểm thuộc tính của thép U80

Dưới đây là những thông tin đặc điểm thuộc tính cơ bản của thép hình U80: 

Mác thép tiêu chuẩn

Tuỳ thuộc vào từng đơn vị sản xuất thép U sẽ có những tiêu chuẩn thép U80 mác thép khác nhau. Dưới đây là những mác thép phổ biến nhất trên thị trường: 

  • Mác thép của Mỹ: A36 được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn ASTM. 
  • Mác thép của Nhật: SS400 được sản xuất theo tiêu chuẩn Jis G3101, SB410, 3013…
  • Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C…được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010. 
  • Mác thép của Nga: CT3 được sản xuất thép tiêu chuẩn GOST 380 – 88.

Một số thương hiệu thép chữ U80 uy tín được nhiều khách hàng tin dùng tại Việt Nam: An Khánh, Đại Việt, Á Châu, Posco Vina và thép U80 của Trung Quốc. 

Thép U60, U65 giá rẻ
Thép U80 giá rẻ

Quy cách và trọng lượng

Dưới đây là bảng tra quy cách thép U và trọng lượng tương ứng của thép U80 phổ biến hiện nay: 

Quy cách thép U80 Trọng lượng thép hình U80
Kg/m Kg/ Cây 6m Kg/ Cây 12m
U80x38x2,5×3,8x6m 3,83 23 46,00
U80x38x2,7×3,5x6m 4,00 24 48,00
U80x38x3.0x6m 4,74 28,41 56,82
U80x38x5,7x6m 6,67 40 80,00
U80x40x4.0x6m 6,00 36 72,00
U80x40x4.2x6m 5,08 30,48 60,96
U80x42x4,7×4,5x6m 5,17 31 62,00
U80x45x6x6m 7,00 42 84,00

Phân loại thép U80

Tương tự như thép U50, thép U100, phân loại thép hình U80 được chia làm 3 loại chính:

  • Thép U80 đen: Thành phẩm thép được hình thành sau quy trình cán đúc. Sau khi gia công xong, thép được phun nước để làm nguội, không sơn hoặc mạ kẽm. Bề mặt sản phẩm có màu xanh hoặc xanh đen. Thép đen U80 có giá thành rẻ nhất trong 3 loại và được sử dụng phổ biến nhất. 
  • Thép U80 mạ kẽm điện phân: Bề mặt thép được phủ thêm một lớp mạ kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân. Lớp mạ kẽm này có tác dụng bảo vệ thép không bị oxy hóa, rỉ sét, giúp tăng độ bền cho sản phẩm. 
  • Thép U80 mạ kẽm nhúng nóng: Kẽm sau khi gia công được nhúng một lớp kẽm nóng chảy phủ lên trên bề mặt tạo môi trường axit trung tính để tránh tình trạng oxy hoá, ăn mòn. Dòng sản phẩm này có tính thẩm mỹ cao, độ bền vượt trội nên giá thành cũng cao nhất trong ba loại.

Ưu nhược điểm của thép U80

U80 là loại thép được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và gia công cơ khí nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như: 

  • Thép có độ bền cao, lên đến 360MPa, khả năng chịu tải trọng lớn, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về kỹ thuật trọng xây dựng và chế tạo máy móc. 
  • Khả năng chống vặn xoắn tốt, chịu lực nén, lực uốn cao, giúp đảm bảo độ ổn định và an toàn cho công trình. 
  • Dễ gia công bằng phương pháp uốn, cắt, hàn, khoan… giúp tiết kiệm thời gian, nhân lực và chi phí thi công. 
  • Ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực ngành nghề khác nhau: xây dựng, công nghiệp, cơ khí, đóng tàu…
  • Giá thành hợp lý, nhiều phân khúc khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng. 

Bên cạnh những ưu điểm kể trên thì thép U80 cũng có một số nhược điểm như:

  • Khối lượng lớn gây khó khăn trong việc vận chuyển, thi công. 
  • Thép U80 đen dễ bị rỉ sét, chỉ phù hợp với những môi trường khô ráo, không ẩm ướt, không hóa chất, axit…

Ứng dụng thực tế của thép U80

Thép U80 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau, bao gồm:

  • Xây dựng: Khung nhà xưởng, nhà kho, nhà cao tầng, dầm cầu, giàn thép, cổng, cửa, lan can…
  • Công nghiệp: Sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, xe tải, xe kéo, đóng tàu…
  • Nông nghiệp: Khung nhà lưới, nhà kính, hệ thống tưới tiêu, rào chắn, chuồng trại…

Thép hình U80 với nhiều ưu điểm vượt trội đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe của công trình. Để lựa chọn được loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng, quý khách hàng liên hệ trực tiếp vào để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!

Sản phẩm tương tự

Thép hình I200 Posco

Thép hình I200 Posco

Thép hình H125 Posco

Thép hình H125 Posco

Thép hình I500 Posco giá rẻ

Thép hình I500 Posco

Thép hình H194 Posco

Thép hình H194 Posco

Thép hình H200 Posco

Thép hình H200 Posco

Thép V 100

Thép V 100

Thép V 130

Thép V 130

Thép hình H150 Posco

Thép hình H150 Posco

  • Tìm kiếm:
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Hồ sơ năng lực
    • Các giải thưởng đạt được
  • Bảng tra Barem thép
  • Dự án
  • Tin tức
    • Bản tin Công ty
    • Tin tức ngành thép
    • Tin Thép Xây Dựng
    • Kiến thức Thép Hình
      • Thép U
      • Thép I
      • Thép V
      • Thép H
      • Xà Gồ
    • Kiến thức Thép Hộp
    • Kiến thức Thép Tấm
    • Kiến thức về Dây - Lưới
    • Kiến thức Tôn lợp mái
    • Kiến thức máng xối
    • Kiến thức Inox
    • Tấm Xi măng
  • Tuyển dụng
  • Liên hệ
  • Thép xây dựng
    • Giá thép Hòa Phát
    • Giá thép Pomina
    • Giá thép Miền Nam
    • Giá thép Việt Nhật
    • Giá thép Tungho
    • Giá thép Việt Mỹ
    • Giá thép Samina
    • Giá thép Việt Úc
    • Giá thép An Hưng Tường
    • Giá thép tổ hợp
    • Giá thép Tisco
  • Thép hình
    • Thép hình V
    • Thép hình U
    • Thép hình I
    • Thép hình H
    • Thép hình C
    • Thép góc L
  • Thép hộp
    • Thép hộp vuông
      • Thép hộp vuông đen
      • Thép hộp vuông mạ kẽm
      • Thép hộp vuông nhúng kẽm
    • Thép hộp chữ nhật
      • Thép hộp chữ nhật đen
      • Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
      • Thép hộp chữ nhật nhúng kẽm
  • Thép ống
    • Thép ống đen
    • Thép ống mạ kẽm
    • Thép ống nhúng kẽm
    • Thép ống hàn
    • Thép ống đúc
    • Thép ống ovan
    • Thép ống Elip
  • Thép tấm
    • Thép tấm trơn
    • Thép tấm gân
  • Xà Gồ Thép
    • Xà gồ thép C
      • Xà gồ C đen
      • Xà gồ C mạ kẽm
      • Xà gồ C nhúng kẽm
    • Xà gồ thép Z
      • Xà gồ Z đen
      • Xà gồ Z mạ kẽm
      • Xà gồ Z nhúng kẽm
  • Tôn lợp
    • Tôn giả ngói
    • Tôn xốp cách nhiệt
    • Tôn nhựa lấy sáng
    • Tôn vòm
    • Tôn lạnh
    • Tôn mạ kẽm
    • Tôn màu
    • Tôn La phông
    • Tôn cán sóng
    • Tôn 5 sóng
    • Tôn 6 sóng
    • Tôn 7 sóng
    • Tôn 9 sóng
    • Tôn 11 sóng
    • Tôn Cliplock
    • Tôn Seamlock
    • Tôn đổ sàn decking
  • Dây - Lưới
    • Giá Dây thép
    • Giá lưới B20
    • Giá Lưới B30
    • Giá Lưới B40 mạ kẽm
    • Giá Lưới B40 bọc nhựa
    • Giá dây kẽm gai
    • Giá dây kẽm lam
  • INOX
    • Ống Inox
    • Hộp Inox
    • Tấm Inox
    • Cuộn Inox
    • U Inox
    • V Inox
    • Láp Inox
    • La Inox
    • Dây Inox
    • Băng Inox
  • Máng xối
    • Máng xối Inox 201
    • Máng xối Inox 304
    • Máng xối Inox 316
    • Máng xối nhựa
    • Máng xối tôn
    • Phụ kiện máng xối
Gọi ngay 1 Gọi ngay 2 Gọi ngay 3
  • 0936.600.600
  • 0909.601.456
  • 0902.505.234
  • 0932.055.123
  • 0917.63.63.67
  • 0909.077.234
  • 0917.02.03.03
  • 0937.200.999
  • 0902.000.666
  • 0944.939.990

Đăng nhập

Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *

Mật khẩu *

Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập

Quên mật khẩu?

Từ khóa » Trọng Lượng U80