Thép U80x40x4.5x7.4 - Vật Tư Thép - Steel Materials

Quy trình sản xuất

Thép U80 được sản xuất bằng phương pháp cán liên tục từ phôi thép hình (Blank beam). Thể hiện như sơ đồ cơ bản sau: phôi thép nguyên liệu (Billet + Beam Blank), được Gia nhiệt (Reheating), rồi qua hệ thống máy cán tạo hình để tạo ra thép chữ U, sau đó được tinh chỉnh kích thước để đạt được độ chính xác và độ thẳng, sản phẩm hoàn thiện đươc cắt theo độ dài yêu cầu (6m, 12m tiêu chuẩn) và đóng bó giao cho khách hàng.

phôi nguyên liệu sản xuất thép hìnhQuy trình sản xuất thép hình H I U V

Kích thước, trọng lượng thép hình U các tiêu chuẩn thông dụng

Kích thước thép hình U thông dụng trên thị trường là theo tiêu chuẩn Nhật bản JIS G3192:2014 và tiêu chuẩn Việt Nam tương đương TCVN 1654-1975, TCVN 7571-11: 2017 (dựa trên tiêu chuẩn JIS G3192). Ngoài ra có các tiêu chuẩn Hàn quốc KSD 3502:2016, tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 707-88, YB 164-63 (U nhẹ Light channel).  (Quy cách kích thước thép hình U Channel)

Thép hình U có hình chữ U, chiều cao H (65mm÷400mm), chiều rộng cánh B beam (40mm÷100mm). Các kích thước thông dụng U80, U100, U120, U140, U160, U180, U200, U220, U240, U250, U300.

Kích thước thép U Steel Channel

H: chiều cao bụng; B: chiều rộng cánh; T1: chiều dày bụng; T2: chiều dày cánh; R1: bán kính góc uốn ở bụng; R2: Bán kính góc uốn ở cánh. S: diện tính mặt cắt.

No.H(mm)B(mm)T1(mm)T2(mm)R1(mm)R2(mm)S(cm2)Kg/mKg/mStandard
2065x36x4,4x7,25,9TCVN 1654-1975
2180x40x4,5x7,47,05TCVN 1654-1975
22100x46x4,5x7,68,59TCVN 1654-1975
23120x52x4,8x7,810,4TCVN 1654-1975
24140x58x4,9x8,112,3TCVN 1654-1975
25160x64x5x8,414,2TCVN 1654-1975
No.H(mm)B(mm)T1(mm)T2(mm)R1(mm)R2(mm)S(cm2)Kg/mKg/mStandard
175x40x5x7848,8186,926,92TCVN 7571-11:2019
28045x5,5x7,58410,4938,248,24TCVN 7571-11:2019
310050x5x7,58411,9189,369,36TCVN 7571-11:2019
412055x6,3x8,584,515,99212,5512,55TCVN 7571-11:2019
512565x6x88417,10813,4313,43TCVN 7571-11:2019
614060x6,7x994,519,18615,0615,06TCVN 7571-11:2019
7150x75x6,5x1010523,71218,6118,6JIS G3192/TCVN 7571-11:2019
8150x75x9x12,5157,530,58924,0124JIS G3192/TCVN 7571-11:2019
9180x75x7x10,5115,527,19721,3521,4JIS G3192/TCVN 7571-11:2019
10200x80x7,5x1112631,32724,5924,6JIS G3192/TCVN 7571-11:2019
11200x90x8x13,514738,65330,3430,3JIS G3192/TCVN 7571-11:2019
12250x90x9x1314744,07334,634,6JIS G3192/TCVN 7571-11:2019
13250x90x11x14,5178,551,16640,1740,2JIS G3192/TCVN 7571-11:2019
14300x90x9x1314748,57338,1338,1JIS G3192/TCVN 7571-11:2019
15300x90x10x15,5199,555,74543,7643,8JIS G3192/TCVN 7571-11:2019
16300x90x12x16199,561,90548,648,6JIS G3192/TCVN 7571-11:2019
17380x100x10,5x1618969,38854,4754,5JIS G3192/TCVN 7571-11:2019
18380x100x13x16,518978,95861,9862JIS G3192/TCVN 7571-11:2019
19380x100x13x20241285,70867,2867,3JIS G3192/TCVN 7571-11:2019

Dung sai kích thước thép hình U

dung sai thép hình H tc JIS

Các mác thép hình U, thành phần hóa học, cơ lý tính

Đây là các mác thép kết cấu thông dụng JIS G3101:2015 SS400 SS490 SS540; JIS G3106: 2015 SM400A SM400B SM400C SM490A SM490B SM490C SM490YA; JIS G3136: 2012 SN400A SN400B SN400C SN490A SN490B SN490C; KSD 3503:2018 SS275 SS315 SS410; KSD 3515: 2018 SM275A  SM275B SM275C SM275D SM355A SM355B SM355C SM355D; ASMT A36; ASTM A572 Gr42 Gr50 Gr55 Gr60; TCVN 7571-16: 2017/2019 HSGS 400 490 540, HSWS 400A 400B 400C 490A 490B 490C 540A 540B 540C, HSBS 400A 400B 400C 490A 490B 490C.

Mác thép hình H JIS TCVNCơ lý tính thép hình H

Yêu cầu Báo giá thép U80

YÊU CẦU BÁO GIÁ

------------------------------------------ Email: vattuthep.vn@gmail.com; Hotline: 0332.158.999

Từ khóa » Trọng Lượng Thép U80x40x4