Thép V đủ Kích Thước » V3, V4, V5 - V100, V175, V200
Có thể bạn quan tâm
Thép V và Thép L là tên gọi của 2 sản phẩm thép góc được sử dụng phổ biến trong xây dựng, chế tạo và gia công cơ khí. Thép góc có nhiều kích thước, chủng loại đa dạng phù hợp với yêu cầu công trình của bạn. Dưới đây là một số thông tin về quy cách, tiêu chuẩn, trọng lượng, kích thước, giá thành các sản phẩm.
Quý khách cần thêm thông tin hoặc muốn nhận báo giá thép V – L mới nhất 2024, vui lòng kết nối trực tiếp chúng tôi:
Hotline 0966 309 338 Tìm kiếm nhanh ẩn 1 Phần 1: Thép V 2 Phần 2: Thép hình chữ L 3 Tiêu chuẩn kỹ thuật thép góc V & L 4 Báo giá thép hình V – L 5 Câu hỏi thường gặpPhần 1: Thép V
Thép V là tên gọi của sản phẩm thép hình có tiết diện mặt cắt giống chữ “V”. Thép V được tạo thành bằng cách uốn cong 1 góc 90o duy nhất của 1 tấm thép. Cấu tạo góc vuông giúp thép V có khả năng chống uốn cong rất tốt theo chiều dài của cây thép. Thép hình V còn được gọi bởi các từ đồng nghĩa khác như: Thép góc cạnh đều, thép chữ V, thanh V góc v.v.
Sắt V là một cách gọi để phân biệt các sản phẩm V được mạ kẽm hoặc sơn bề mặt với các sản phẩm không được bảo vệ bề mặt.
Phân loại thép hình chữ V
Thép góc V được phân loại theo bảng sau:
Công dụng | Ký kiệu thép | Giới hạn độ bền kéonhỏ nhất(Mpa) |
---|---|---|
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 | 400 |
Thép kết cấu thông thường | AGS 490 | 490 |
Thép kết cấu thông thường | AGS 540 | 540 |
Thép kết cấu hàn | AWS 400A | 400 |
Thép kết cấu hàn | AWS 400B | 400 |
Thép kết cấu hàn | AWS 400C | 400 |
Thép kết cấu hàn | AWS 490A | 490 |
Thép kết cấu hàn | AWS 490B | 490 |
Thép kết cấu hàn | AWS 490C | 490 |
Thép kết cấu hàn | AWS 520B | 520 |
Thép kết cấu hàn | AWS 520C | 520 |
Thép kết cấu hàn | AWS 570 | 570 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400A | 400 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400B | 400 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400C | 400 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 490B | 490 |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 490C | 490 |
Theo hình thức chế tạo, Trên thị trường hiện có 2 loại thép V là thép V dập và thép V đúc. V dập là sản phẩm được dập từ các lá thép tạo thành hình chữ V. Đặc điểm chung của loại sản phẩm này là có độ dày mỏng, góc vuông không hoàn hảo. V đúc được sản suất bằng phương pháp đúc, cán nóng trong các nhà máy thép. Thép V cán nóng có độ dày cao và góc vuông sắc nét.
Cách loại thép V theo cách xử lý bề mặt:
Sắt V
Không được xử lý bề mặt. Màu của sản phẩm là mầu đen của phôi thép. Thép V đen có giá thành rẻ được dùng nhiều trong xây dựng dân dụng, chế tạo đồ nội thất, làm khung, giá đỡ thiết bị…
Thép V mạ kẽm điện phân
Sản phẩm được phủ một lớp kẽm mỏng từ 20 – 30 μm. Bề mặt sản phẩm mạ kẽm điện phân sáng bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
Thép V mạ kẽm nhúng nóng
Lớp mạ kẽm dầy từ 70 – 90 μm. Lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ sản phẩm, bảo vệ bề mặt thép khỏi bị ăn mòn bởi các tác nhân oxi hóa.
Sản phẩm thép hình V giá tốt
Bảng dưới đây liệt kê các sản phẩm sắt V có giá thành tốt tại Thép Hình Hoàng Đan. Quý khách hàng quan tâm mua hàng hoặc cần tư vấn thêm vui lòng liên hệ chúng tôi.
Kích thước mặt cắt tiêu chuẩn / Standard Sectional Dimension (mm) | Khối lượng theo / TC Unit Mass (kg/m) | |
A | t | |
V 50×50 (V5) | 4 | 3.06 |
5 | 3.77 | |
6 | 4.43 | |
V 60×60 (V6) | 5 | 4.57 |
6 | 5.42 | |
V 63×63 | 5 | 4.81 |
6 | 5.73 | |
V 65×65 | 5 | 4.97 |
6 | 5.91 | |
7 | 6.76 | |
8 | 7.73 | |
V 70×70 | 5 | 5.37 |
6 | 6.38 | |
7 | 7.38 | |
8 | 8.38 | |
V 75×75 | 5 | 5.80 |
6 | 6.85 | |
7 | 7.90 | |
8 | 8.99 | |
V 80×80 | 6 | 7.32 |
7 | 8.51 | |
8 | 9.63 | |
V 90×90 | 6 | 8.28 |
7 | 9.61 | |
8 | 10.90 | |
9 | 12.20 | |
10 | 13.30 | |
V 100×100 | 7 | 10.70 |
8 | 12.20 | |
9 | 13.70 | |
10 | 14.90 | |
12 | 17.80 | |
V 120×120 | 8 | 14.70 |
10 | 18.20 | |
12 | 21.60 | |
V 130×130 | 9 | 17.90 |
10 | 19.70 | |
12 | 23.40 | |
V 150×150 | 10 | 23.00 |
12 | 27.30 | |
15 | 33.80 | |
V 175×175 | 12 | 31.80 |
15 | 39.40 | |
V 200×200 | 15 | 45.30 |
20 | 59.70 | |
25 | 73.60 |
Xem bảng tra bên dưới để tìm sản phẩm bạn mong muốn. Nếu không tìm được trong danh sách hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá và đặt hàng sản phẩm. Gọi số hotline 0966 309 338 để biết giá bán thép V mới nhất hôm nay!
Quy cách thép V
Quy cách sản phẩm thép hình là những tiêu chí quan trọng đặc trưng cho riêng sản phẩm đó. Chúng bao gồm nhiều thông số khác nhau như kích thước, khối lượng, độ dày, các đặc trưng hình học…
Chiều dài của cây thép V
Theo TCVN một cây thép V có thể có các chiều dài sau đây: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 (m). Trong thực tế các sản phẩm thông dụng ta có thể bắt gặp có chiều dài 6m và 12m trong đó:
- V2 – V8: Thường có độ dài 6m
- V8 trở lên: Thường dài 12m
Với các sản phẩm V có kích thước khác đặc biệt hơn hoặc ngoài tiêu chuẩn quy định sẽ được sản xuất theo thỏa thuận riêng giữa bên mua và đơn vị chế tạo. Một số sản phẩm sắt V trong nước không sản xuất được sẽ cần nhập khẩu từ nước ngoài.
Trọng lượng, kích thước và các đặc trưng mặt cắt
Giải thích ý nghĩa các thông số kỹ thuật và các đặc tính mặt cắt:
- A và B: Độ rộng các cạnh (A=B đối với thép V)
- t: Độ dày cạnh
- r1: Bán kính lượn góc trong
- r2: Bán kính lượn góc ngoài
- Cx = Cy: Khoảng cách từ trọng tâm
- ix = iy: Bán kính quán tính
Bảng tra thép V (thép góc cạnh đều):
Lưu ý: bấm vào hình để nhìn rõ hơn.
Chú thích:
1) Các kích thước không được thể hiện trong bảng trên sẽ theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
Cách tính trọng lượng thép hình V
Khối lượng trên 1 m dài của cây thép V (P) được tính bằng công thức sau:
P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang (a) = [t(2A – t) + 0,215(r12 – 2r22] / 100 (cm3); với r2 = 1/2r1
Ví dụ 1: Tính trọng lượng trên 1m dài của thép V 50x50x4.
>> P(V5) = 0.785 x [4(2×50 – 4) + 0,215(72 – 2×3.52] / 100 = 0.785 x 3.892675 = 3.055749875 (kg/m)
Phần 2: Thép hình chữ L
Thép hình chữ L là thép góc có có các cạnh vuông góc không đều nhau còn được gọi là thép V lệch. Thép hình chữ L có thành phần hóa học và tính chất cơ học tương tự như thép chữ V. Điểm khác nhau giữa 2 sản phẩm này chủ yếu là về hình dạng, kích thước và các đặc tính của mặt cắt.
Quy cách thép hình chữ L
Bảng tra kích thước, trọng lượng và các đặc tính mặt cắt thép hình L:
Nhấn vào hình để xem rõ hơn!
Thép hình L kích thước lớn:
Thép hình L phổ thông:
Nhấn vào hình để xem rõ hơn!
Tiêu chuẩn kỹ thuật thép góc V & L
Một số tiêu chuẩn thường sử dụng với các sản phẩm trong nước hoặc nhập khẩu:
Tiêu chuẩn thép góc Việt Nam:
- TCVN 7571-1 : 2019 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về thép góc cạnh đều.
- TCVN 7571-2 : 2019 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về thép góc cạnh không đều.
Tiêu chuẩn Nhật Bản:
- JIS G 3192 : 2014 – Kích thước, khối lượng và các biến thể cho phép của thép hình cán nóng.
- JIS G 3101 : 2010 – Thép cuộn cho kết cấu
Tiêu chuẩn Mỹ:
- A36 / A36M – 19 – Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thép kết cấu carbon. Tiêu chuẩn bởi ASTM International, 07/01/2019.
Các tiêu chuẩn là dạng văn bản hóa quy cách của sản phẩm. Không có tiêu chuẩn về sản phẩm thép cho toàn cầu mà tùy vào loại sản phẩm và từng quốc gia sẽ có những tiêu chuẩn khác nhau.
Báo giá thép hình V – L
Giá thành thép V và thép L thay đổi thường xuyên theo thị trường. Do vậy, chúng tôi thường xuyên cập nhật giá thành sản phẩm trong ngày rồi thông báo đến khách hàng.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép góc V – L tại Việt Nam:
- Giá nguyên vật liệu (do thị trường, kinh tế, chính trị…)
- Loại thép góc
- Số lượng đơn hàng
- Địa điểm giao hàng
Để cập nhật báo giá sắt V mới và nhanh nhất liên hệ Hotline Hoặc gửi yêu cầu trực tiếp tới Hoàng Đan
Tên của bạn *Số điện thoạiĐịa Chỉ Email *Nội dung lời nhắn *PhoneGửiVới sản phẩm thép V mạ kẽm nhúng nóng giá thành thường sẽ cao hơn Sắt V từ 7.000 – 8.000đ/Kg. Tùy thuộc khối lượng đơn hàng mà chúng tôi sẽ báo giá trực tiếp một cách chính xác nhất.
Câu hỏi thường gặp
Sắt V giá bao nhiêu tiền 1 cây?
Giá thành sản phẩm sắt V đắt hay rẻ phụ thuộc vào kích thước và trọng lượng của cây V. Năm 2021 giá các sản phẩm thép hình không được ổn định, chúng tôi thường cập nhật giá mới nhất trong ngày rồi thông báo với khách hàng. Các bạn cần biết giá mới nhất vui lòng liên hệ để hỏi trực tiếp.
Một cây thép V dài bao nhiêu m?
Một cây thép V từ V2, V3 – V7 thông thường dài 6m, từ V8 trở lên sẽ dài 12m. Đối với sản phẩm V có chiều dài và độ dày đặc biệt sẽ do cần thỏa thuận giữa đơn vị đặt hàng và sản xuất.
Cách sản xuất thép V ?
Hiện có 2 loại thép V được sử dụng phổ biến là thép V đúc và thép V dập (chấn). V đúc sản xuất theo quy trình khép kín: Đúc kim loại – Cán nóng – Tạo hình. Loại này có độ dày lớn và các cạnh vuông góc 90 độ. V chấn là loại V mỏng hơn được tạo thành từ gia công cắt tấm rồi dập thành hình chữ V.
Tôi có thể mua hàng ở đâu?
Bạn có thể mua sắt V tại Hà Nội hay ở bất kỳ tỉnh thành nào trên toàn quốc. Chúng tôi sẽ giao hàng tới tận nơi bạn yêu cầu trong thời gian được thông báo trước.
Thép V lỗ là gì?
Thép V lỗ là chỉ các sản phẩm thép góc được gia công nguội tạo thêm các chi tiết lỗ. Điều này nhằm tạo nên điểm liên kết với các vị trí khác dễ dàng hơn bằng buloong, oc vít…mà không phải khoan hay cắt khi sử dụng.
Từ khóa » Trong Luong Thep V7
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình V
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết - Thép MTP
-
Thép Hình V - Bảng Trọng Lượng Và Quy Cách Thép Hình V - VinaSteel
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết
-
Quy Cách Thép V Chi Tiết - Trọng Lượng Thép Hình V - Thép Đại Phát
-
Bảng Trọng Lượng Thép V: 63x63x6, 40x40x4, 50x50x5, 75x75x6...
-
Bảng Quy Cách Barem Của Trọng Lượng Thép Hình Chữ V
-
Bảng Quy Cách Barem Trọng Lượng Thép Hình V
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H I U V Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây
-
Quy Cách, Trọng Lượng Và Bảng Báo Giá Thép V Miền Nam
-
Thép Hình V: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
-
Thép Hình V | Chủng Loại - Kích Thước | Trọng Lượng