Thép V63x63, Sắt V63x63, Thép V63, Sắt V63 - Thép Mạnh Hà

So sánh thép hình V63x63 với những loại thép hình khác

Trên thị trường hiện nay có khá nhiều loại thép hình khác nhau, trong đó thép hình V63x63 nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội. Tuy nhiên, để lựa chọn loại thép phù hợp nhất nhất với công trình, việc so sánh sắt V63x63 với những loại thép hình khác là điều cần thiết và quan trọng. Bài viết sau đây, Tôn Thép Mạnh Hà sẽ tiến hành so sánh thép V63x63 với các loại thép hình như: thép I, thép H và thép U, giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Thông số kỹ thuật của thép hình V63x63

Kích thước: 63x63 (mm)

Độ dày tiêu chuẩn: 5mm, 6mm

Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (hoặc có thể cắt theo yêu cầu)

Trọng lượng tùy theo độ dày của thép hình:

  • Thép V63x63x5mm có trọng lượng: 27.5kg/cây 6m
  • Thép V63x63x6mm có trọng lượng: 32.5kg/cây 6m

Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 1687:1985, JIS G3101:1989, ASTM A992/A992M

Mác thép tiêu chuẩn: CT3, SS400, A36, Q235, SM450B, SR420B,...

Xuất xứ: Hòa Phát, Nam Kim, Pomina…

Giá thép V63x63 cập nhật mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà

Dưới đây là bảng giá sắt V 63x63 hôm nay, được cập nhật mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà, mời quý khách hàng tham khảo:

Bảng giá thép V63x63 mạ kẽm

STT Giá thép V mạ kẽm Độ dày (ly) Barem (Kg/cây) Giá Cây 6m (VNĐ)
1 V63x63 5 27.5 541,750
2 6 32.5 640,250

Bảng giá thép V63x63 đen

STT Giá thép V đen Độ dày (ly) Barem (Kg/cây) Giá Cây 6m (VNĐ)
1 V63x63 5 27.5 431,750
2 6 32.5 510,250

Lưu ý:

  • Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép hình có thể thay đổi tùy theo thời điểm, số lượng mua, nhà cung cấp và nhà sản xuất.
  • Nên liên hệ trực tiếp đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để được báo giá chính xác và kịp thời nhất.

So sánh thép hình V63x63 với những loại thép hình khác

Sau đây là bảng so sánh thép V 63x63 với những loại thép hình khác như thép I, thép H, thép U, mời quý khách tham khảo:

Thép V63x63 Thép I Thép H Thép U
Hình dạng Có mặt cắt ngang hình chữ V với hai cạnh bằng nhau và một cạnh đáy Có mặt cắt ngang hình chữ I với chiều cao lớn hơn chiều rộng Có mặt cắt ngang hình chữ H với chiều cao và chiều rộng bằng nhau Có mặt cắt ngang hình chữ U
Ưu điểm - Độ cứng cao, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt - Dễ tạo hình - Chịu lực tốt theo cả hai trục (x và y) - Chịu lực tốt theo trục y
- Chịu rung động mạnh, chịu được tác động của thời tiết và hóa chất - Chịu lực tốt theo trục y - Dễ tạo hình - Dễ tạo hình
- Dễ gia công, dễ hàn, dễ uốn - Tính thẩm mỹ cao - Tính thẩm mỹ cao - Tính thẩm mỹ cao
- Giá thành rẻ - Tiết kiệm vật liệu thi công - Tiết kiệm vật liệu thi công - Tiết kiệm vật liệu thi công.
Nhược điểm - Khó tạo hình - Độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực thấp hơn thép V - Độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực thấp hơn thép V - Độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực thấp hơn thép V và thép H
- Tính thẩm mỹ thấp - Khả năng chịu rung động và tác động của môi trường kém hơn thép V - Khả năng chịu rung động và tác động của môi trường kém hơn thép V. - Khả năng chịu rung động và tác động của môi trường kém hơn thép V và thép H
- Tốn nhiều vật liệu thi công. - Khó gia công - Khó gia công - Khó gia công
- Giá thành cao hơn thép V - Giá thành cao hơn thép V - Giá thành cao hơn thép V

Để lựa chọn loại thép hình phù hợp, quý khách cần xem xét nhu cầu sử dụng và yêu cầu của công trình. Tôn thép Mạnh Hà khuyên quý khách nên sử dụng thép hình V cho các công trình cần khả năng chịu lực cao, chịu rung động mạnh; chịu được ảnh hưởng từ môi trường như thời tiết, hóa chất; ngoài ra còn dễ gia công và có chi phí lắp đặt thấp.

Từ khóa » Trọng Lượng Sắt V63