Thép Việt Nhật – Những Thông Tin Không ... - Tôn - Thép Hình - Xà Gồ
Có thể bạn quan tâm
Thép Việt Nhật là một trong những thương hiệu sắt thép xây dựng được sử dụng rất phổ biến trên thị trường hiện nay. Tuy vậy không phải ai cũng nắm rõ được những đặc tính, ưu điểm của dòng thép này. Sau đây sẽ là những thông tin về thép Việt Nhật mà chắc chắn bạn không thể bỏ qua.
Table of Contents
- Tìm hiểu cơ bản về thép Việt Nhật
- Cách nhận biết thép Việt Nhật chính hãng
- Giá thép Việt Nhật ngày hôm nay
- Đại lý cấp 1 thép Việt Nhật
- Một số hình ảnh thép Việt Nhật và dịch vụ giao hàng của Mạnh Tiến Phát
Tìm hiểu cơ bản về thép Việt Nhật
Vậy thép Việt Nhật có mấy loại? Các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn là gì? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.
1/ Logo thép Việt Nhật
Trên mỗi sản phẩm thép Việt Nhật thường có hình bông mai đặc trưng. Logo nổi hẳn lên trên cây thép có khắc chữ HPS sắc cạnh. Logo nổi rõ ràng trên cây thép khắc kèm theo đường kính và mác thép. Khoảng cách giữa các bông mai tối đa khoảng từ 1 – 1,2m.
2/ Thép Việt Nhật có mấy loại?
Thép Việt Nhật hiện nay đã trở thành một thương hiệu uy tín được lựa chọn sử dụng cho nhiều công trình xây dựng. Và trên thị trường, thép Việt Nhật được tồn tại dưới 4 dạng chính sau đây.
a/ Thép gân vằn Việt Nhật:
Hay còn gọi là thép cốt bê tông. Loại thép này trên bề mặt có các đường vân với đường kính cơ bản từ 10mm đến 51mm. Thép vằn việt nhật có độ cứng rất cao. Được dùng nhiều trong việc đóng các cột bê tông làm trụ, làm cột đường hay các ống cống.
Thép gân vằn thường có màu xanh xám. Đặc biệt độ cứng của thép rất lớn, không dễ dàng bị bẻ cong. Do đó có khả năng chịu lực tác động cao.
b/ Thép gân ren Việt Nhật
Thay vì có dạng xương cá như gân vằn, thì loại thép này sẽ có những đường gân dạng ren trên mỗi sản phẩm. Các đường gân ren trên loại thép này được tạo ra trực tiếp trong quá trình cán nóng mà không cần qua công đoạn xử lý khác.
c/ Thép tròn trơn
Với các loại thép cây tròn trơn thường có đường kính từ 14 – 45mm.
Thép tròn trơn Việt Nhật sẽ có màu xanh đen. Thanh thép trơn đều. Khi dùng cây uốn thử sẽ thấy được độ “dẻo” của thép. Nên thép được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội. Được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng.
d/ Thép cuộn Việt Nhật
Thép cuộn Việt Nhật thường được bó thành cuộn tròn và có đường kính khoảng 1 -1,5m.
Ưu điểm lớn nhất của thép cuộn Việt Nhật là có khả năng chịu lực tốt. Loại thép này có khối lượng khá lớn. Thường được tính bằng đơn vị tấn cho mỗi cuộn. Bề mặt thép cuộn có độ trơn bóng, không có các đường gân.
Ngoài ra, thép cuộn Việt Nhật hiện nay được sản xuất theo nhiều quy cách và kích thước khác nhau. Nhằm hỗ trợ cho việc vận chuyển và sử dụng dễ dàng, thuận tiện hơn
3/ Trọng lượng thép Việt Nhật
Việc biết được trọng lượng thép xây dựng sẽ giúp bạn tính toán được khối lượng thép cần thiết cho công trình của mình. Dưới đây là bảng trọng lượng thép chính xác nhất, các thông số tiêu chuẩn hiện nay.
a/ Thép gân vằn
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó
| Khối lượng 1 bó (Tấn) |
D10 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
D12 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D14 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D16 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D18 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D20 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D40 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D50 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
b/ Thép gân ren
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó
| Khối lượng 1 bó (Tấn) |
TR19 | 2,25 | 26,33 | 100 | 2,633 |
TR22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,650 |
TR25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
TR28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
TR32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
TR35 | 7,51 | 88,34 | 30 | 2,650 |
TR36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
TR38 | 8,90 | 104,13 | 26 | 2,707 |
TR41 | 10,50 | 122,85 | 22 | 2,612 |
TR43 | 11,40 | 133,38 | 20 | 2,667 |
TR51 | 15,90 | 186,03 | 15 | 2,790 |
c/ Thép tròn trơn
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó
| Khối lượng 1 bó (Tấn) |
P14 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 |
P16 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 |
P18 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 |
P20 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 |
P22 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 |
P25 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 |
P28 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 |
P30 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 |
P32 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 |
P36 | 7,990 | 95,880 | 22 | 2,109 |
P38 | 8,903 | 106,836 | 20 | 2,136 |
P40 | 9,865 | 118,380 | 18 | 2,130 |
Cách nhận biết thép Việt Nhật chính hãng
Thị trường sắt thép xây dựng nước ta hiện nay đang có sự nhiễu loạn. Các sản phẩm hàng giả, hàng nhái tràn lan. Khiến người tiêu dùng khó có thể phân biệt thép thật – giả. Sau đây là các cách giúp bạn có thể nhận biết được các sản phẩm thép Việt Nhật chính hãng, chất lượng.
Về màu sắc: Thép Việt Nhật thật thường có màu xanh đen. Gân thép có nhiều vết gập ít mất màu. Còn sắt thép việt nhật giả thì có màu xanh đậm và gân thép bị mất màu nhiều.
Logo, ký hiệu: Thép Việt Nhật thật sẽ có hình bông mai đặc trưng, logo nổi hẳn lên trên cây thép có khắc chữ HPS sắc cạnh, có logo nổi rõ ràng trên cây thép khắc kèm đường kính và mác thép. Khoảng cách có chỉ số tối đa khoảng từ 1 -1,2 m giữa 2 bông hoa mai. Ngược lại, thép Việt Nhật giả logo không rõ ràng. Logo bông mai không nổi mạnh và thậm chí không có bông mai.
Về chi tiết: Thép Việt Nhật thật mềm, có độ dẻo và gai xoắn của cây thép đều – tròn và nổi gân rất mạnh. Còn với sắt thép Việt Nhật giả cây thép cứng, giòn và gân nổi không mạnh
Giá thép Việt Nhật ngày hôm nay
Quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá mới nhất hiện nay về sản phẩm thép Việt Nhật chính hãng, chất lượng
STT | Loại hàng | ĐVT | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá |
1 | D6 (Cuộn) | 1 Kg | 10.500 | |
2 | D8 (Cuộn) | 1 Kg | 10.500 | |
3 | D10 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 72.000 |
4 | D12 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 104.000 |
5 | D14 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 14,13 | 142.000 |
6 | D16 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 18,47 | 188.000 |
7 | D18 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 23,38 | 237.000 |
8 | D20 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 28,85 | 299.000 |
9 | D22 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 34,91 | 365.000 |
10 | D25 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 45,09 | 469.000 |
11 | D28 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 56,56 | Liên hệ |
12 | D32 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 78,83 | Liên hệ |
13 | Đinh + Kẽm buộc = 13.500 Đ/kg – Đai tai dê: 15 x 15 … 15 x 25 = 12.000 Đ/kg |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể sẽ thay đổi theo giá chung của thị trường hoặc thời điểm mua hàng
Đại lý cấp 1 thép Việt Nhật
Công ty TNHH SX tôn thép Mạnh Tiến Phát hiện đang là công ty số 1 về cung cấp các sản phẩm thép Việt Nhật. Ngoài ra, Mạnh Tiến Phát còn phân phối đầy đủ các chủng loại thép xây dựng chất lượng, chính hãng và uy tín nhất trên thị trường hiện nay.
Thông tin liên hệ:
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Website : www.thephinh24h.com
Hỗ trợ 24/24h : 0944.939.990 Anh Tuấn – 0937.200.999 Chị Hà
Hệ thống chuỗi bán lẻ
Mạnh Tiến Phát chúng tôi có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên cung cấp sản xuất tôn – xà gồ – thép hình tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn …
Và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Sóc Trăng,Cần Thơ, Kiên Giang, Bạc Liêu…Nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách !
Tại sao nên chọn Mạnh Tiến Phát?
+ Chất lượng, uy tín: Cam kết tất cả các sản phẩm thép Việt Nhật nói riêng và các loại thép xây dựng nói chung đều được nhập chính hãng từ các nhà sản xuất uy tín nổi tiếng như: Hoa Sen, Hòa Phát,…. Nỗ lực là nơi cung cấp hàng đầu cho mọi công trình xây dựng
+ Nhiệt tình, có tâm: Với uy tín là một nhà phân phối số 1 về tôn thép xây dưng, Mạnh Tiến Phát luôn có thái độ tư vấn nhiệt tình, tận tâm. Luôn cố gắng trở thành niềm tin cho mọi khách hàng.
+ Vận chuyển tận nơi, giao hàng nhanh chóng: Mạnh Tiến Phát đặc biệt hỗ trợ dịch vụ giao hàng và vận chuyển tận chân công trình cho tất cả các khách hàng trên toàn quốc. Đảm bảo đúng hẹn, nhanh chóng 24/7. Ngoài ra còn hỗ trợ dịch vụ bao quanh như bốc xếp, cẩu hàng tại công trình.
Một số hình ảnh thép Việt Nhật và dịch vụ giao hàng của Mạnh Tiến Phát
Trần Mạnh HàLà tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….
Bình luận của bạn Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Của Thép Việt Nhật
-
3/ Trọng Lượng Thép Việt Nhật
-
Bảng Trọng Lượng Thép Việt Nhật
-
Bảng Barem, Kích Thước, Trọng Lượng Thép Việt Nhật Cho Kỹ Sư, Nhà ...
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép - Chi Tiết - Chuẩn Xác - Đầy Đủ
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Các Loại Chính Xác Nhất
-
Tổng Hợp Tất Cả Thông Tin Về Thép Việt Nhật Vina Kyoei
-
Phân Loại Và Các Trọng Lượng Chính Của Thép Việt Nhật - B
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép được Tính Như Thế Nào?
-
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Các Loại Thép Trong Xây Dựng
-
Giá Thép Xây Dựng Việt Nhật Hôm Nay Mới Nhất 2022 - Xem Ngay
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng & Cách Tính Trọng Lượng Cực Chuẩn
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Cách Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép
-
Một Bó Thép Việt Nhật Có Bao Nhiêu Cây?