Thép Vuông đặc 10x10mm
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
- 1 Chi tiết về thép vuông đặc 10x10mm
- 1.1 Hình ảnh : thép vuông đặc 10x10mm
- 1.2 Hình ảnh : thép vuông đặc 10x10mm
- 2 Mua thép vuông đặc 10x10mm ở đâu tốt nhất
Chi tiết về thép vuông đặc 10x10mm
Thép vuông đặc 10x10mm là một thanh thép thẳng đều cạnh có tiết diện mặt cắt là hình vuông với độ dài cạnh vuông là 10mm ,được làm từ các loại thép như A36, A572, Q235, Q345, SS400, CT3, CT45, CT30, S20C ,thép vuông đặc 10x10mm có bề mặt láng bóng và mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công các công trình trang trí, nghệ thuật…
Thông tin chi tiết thép vuông đặc 10x10mm
Tên sản phẩm : thép vuông đặc
Kích thước : 10 mm
Chiều dài : 6m
Mác thép : A36, A572, Q235, Q345, SS400, CT3, CT45, CT30, S20C, S45C, S50C, SS400, SS490, SS540, SM490, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61,…
Tiêu chuẩn : JIS / ASTM/ EN/ GOST
Xuất xứ : Nga ,Nhật Bản ,Hàn Quốc ….
Ngoài ra công ty có nhận cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng quy cách tham khảo của thép vuông đăc.
THÉP VUÔNG ĐẶC | |||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | 24 | Thép vuông đặc 45 x 45 | 15.90 |
2 | Thép vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | 25 | Thép vuông đặc 48 x 48 | 18.09 |
3 | Thép vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | 26 | Thép vuông đặc 50 x 50 | 19.63 |
4 | Thép vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | 27 | Thép vuông đặc 55 x 55 | 23.75 |
5 | Thép vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | 28 | Thép vuông đặc 60 x 60 | 28.26 |
6 | Thép vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | 29 | Thép vuông đặc 65 x 65 | 33.17 |
7 | Thép vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | 30 | Thép vuông đặc 70 x 70 | 38.47 |
8 | Thép vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | 31 | Thép vuông đặc 75 x 75 | 44.16 |
9 | Thép vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | 32 | Thép vuông đặc 80 x 80 | 50.24 |
10 | Thép vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | 33 | Thép vuông đặc 85 x 85 | 56.72 |
11 | Thép vuông đặc 22 x 22 | 3.80 | 34 | Thép vuông đặc 90 x 90 | 63.59 |
12 | Thép vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | 35 | Thép vuông đặc 95 x 95 | 70.85 |
13 | Thép vuông đặc 10 x 22 | 4.91 | 36 | Thép vuông đặc 100 x 100 | 78.50 |
14 | Thép vuông đặc 25 x 25 | 5.31 | 37 | Thép vuông đặc 110 x 110 | 94.99 |
15 | Thép vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | 38 | Thép vuông đặc 120 x 120 | 113.04 |
16 | Thép vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | 39 | Thép vuông đặc 130 x 130 | 132.67 |
17 | Thép vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | 40 | Thép vuông đặc 140 x 140 | 153.86 |
18 | Thép vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | 41 | Thép vuông đặc 150 x 150 | 176.63 |
19 | Thép vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | 42 | Thép vuông đặc 160 x 160 | 200.96 |
20 | Thép vuông đặc 36 x 36 | 10.17 | 43 | Thép vuông đặc 170 x 170 | 226.87 |
21 | Thép vuông đặc 38 x 38 | 11.34 | 44 | Thép vuông đặc 180 x 180 | 254.34 |
22 | Thép vuông đặc 40 x 40 | 12.56 | 45 | Thép vuông đặc 190 x 190 | 283.39 |
23 | Thép vuông đặc 42 x 42 | 13.85 | 46 | Thép vuông đặc 200 x 200 | 314.00 |
Hình ảnh : thép vuông đặc 10x10mm
Thành phần hóa học của một số mác thép
Mác thép | Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan(Mn) | Photpho(P) | Lưu huỳnh(S) | Niken (Ni) | Crom(Cr) |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | 0.03 | 0.02 |
SS400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 | – | – |
A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 | – | – |
40C | 0.18max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | – | – |
Thép vuông đặc 10x10mm với thành phần hóa học chủ yếu là Cacbon ,là nguyên tố có ảnh hưởng lớn nhất tới độ bền, tính chất của thép vuông đặc 10x10mm. Sự thay đổi hàm lượng cácbon ảnh hưởng đến cơ tính của thép vuông đặc 10x10mm gồm giới hạn độ bền, độ cứng, độ giãn dài, độ thắt tỉ đối và độ dai va đập. Tuy nhiên, độ bền của thép vuông đặc 10x10mm chỉ tăng lên và đạt tới giá trị cực đại khi hàm lượng của cácbon tăng lên tới khoảng giới hạn 0,8 tới 1,0%, vượt quá giới hạn này độ bền lại giảm đi.nên có độ cứng, khả năng chịu lực cực tốt, chống va đập tốt, chịu được sự tác động và ảnh hưởng của thời tiết.
Hình ảnh : thép vuông đặc 10x10mm
Đặc điểm của thép vuông đặc 10x10mm
- Khả năng chống mài mòn vượt trội
- Khả năng chịu được tải trọng cao
- Khả năng chịu được va đập mạnh
- Có tính đàn hồi tốt
- Sức bền kéo trung bình tốt
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
S45C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
Là sản có xuất xứ từ các nước chuyên về thép như Hàn Quốc ,Trung Quốc ,Nga…và được sản xuất theo các tiêu chuẩn hàng đầu nên thép vuông đặc 10x10mm có độ bền cao thường được sử dụng trong sắt mỹ nghệ, xuyên hoa, hàng rào, ray cầu trục, khung nhà thép tiền chế...
Mua thép vuông đặc 10x10mm ở đâu tốt nhất
Công ty cổ phần đầu tư thương mại Thái Hoàng Hưng đước biết đến là công ty chuyên cung cấp và phân phối thép nói chung và thép không gỉ nói riêng ,các sản phẩm tại Thái Hoàng Hưng luôn được đánh giá cao chất lượng cũng như mẫu mã và đặc biệt là giá thành hợp lý, hơn 10 năm kinh nghiệm làm nhà cung cấp Thái Hoàng Hưng luôn cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng có uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới vì mục đích là mang đên cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất để tạo long tin cho khách hàng với Thái Hoàng Hưng.
Thái Hoàng Hưng cam kết sản phẩm
+ Thép vuông đặc 10x10mm do công ty chúng tôi cung cấp là mới 100%, không bị lỗi, cũ hay rỉ sét.
+ Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.
+ Công ty bao đổi trả , hoàn tiền đối với hàng bị lỗi hay không đủ tiêu chuẩn chất lương
+Báo giá đã bao gồm VAT
Qúy khách mua hàng tại Thái Hoàng Hưng sẽ được hưởng những ưu đãi sau:
+ Vận chuyển miễn phí trong nội ô thành phố
+ Có nhiều chính sách ưu đãi với khách hàng thân thiết, chiết khấu cao với những đơn hàng lớn.
+ Giam giá cho từng đơn hàng cụ thể
+ Thanh toán linh hoạt, thuận lợi cho khách hàng.
+ Đặc biêt, chúng tôi còn nhận cắt thép vuông đặc 10x10mm theo yêu cầu khách hàng, theo nhiều quy cách và tiêu chuẩn khác nhau theo nhu cầu khách hàng với số lượng lớn.
Ngoài sản phẩm thép vuông đặc 10x10mm công ty chúng tôi còn cung cấp các loại nguyên vật liệu sau:
– thép hộp chữ nhật 60×120
– thép tròn đặc phi 10
– thép hình v mạ kẽm 50x50mm
– thép tấm chống trượt
– nhôm tấm A5052 Hàn Quốc
Quy trình mua hàng tại Thái Hoàng Hưng
1/ Khách hàng liên hệ đặt hàng tại công ty
-Hãy gọi 0902 976 669 MR Thái
-Hay gửi mail về công ty địa chỉ: thepthaihoanghung@gmail.com
2/ Nhân viên chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin, kiểm tra số lượng với kho và báo giá, chốt thời gian giao hàng cho khách.
3/ Lên hợp đồng, khách chuyển cọc 50% giá trị đơn hàng ( tiền mặt hoặc chuyển khoản )
4/ Chúng tôi sẽ giao hàng đúng yêu cầu và nhận 50% tiền còn lại.
PHONG CÁCH KINH DOANH
– Công ty luôn lấy sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu phát triển, luôn lắng nghe sự góp ý của quý khách, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác với quý khách để cùng nhau phát triển.
– Chúng tôi có đội ngũ nhân viên luôn nhiệt tình, trung thực báo đúng giá và nguồn gốc sản phẩm.
– Gía cả cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ công trình.
– Luôn lắng nghe và luôn thấu hiểu làm hài lòng khách hàng.
Công ty Thái Hoàng Hưng chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách. Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG
Địa chỉ : 68 Nguyễn Huệ, P. Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0862 883 067 – 0868 605 158
Hotline : 0902 976 669
Email : thepthaihoanghung@gmail.com
Web : thepthaihoanghung.com
TagsTừ khóa » Trong Lượng Thép Vuông 10x10
-
-
THÉP HỘP VUÔNG ĐEN - HỘP KẼM 10X10, 14X14, 16X16
-
Thép Hộp 10x10, Báo Giá Sắt Hộp Vuông 10x10 (đen, Mạ Kẽm)
-
Thép Vuông Đặc: Quy Cách, Trọng Lượng, Kích Thước
-
Thép Hộp Mạ Kẽm 10x10 Hòa Phát
-
Trọng Lượng Thép Vuông đặc 6, 8,10,14,16,18... - Cửa Cuốn Giá Rẻ
-
Thép Vuông đặc 10x10- THÁI HOÀNG HƯNG
-
Thép Hộp 10×10 - Báo Giá Thép Thép Hình Hộp 10x10 Mới Nhất Hiện ...
-
Bảng Báo Giá Thép Vuông đặc 2022
-
Thép Vuông đặc 10x10 - Khai Hoan Steel
-
THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP MẠ KẼM 10×10 GIÁ RẺ
-
Thép Vuông đặc 10x10 - Thép Kiên Long