Thép Vuông đặc

Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật…

Thép vuông đặc là một loại thép thanh. Thép thanh cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt, hình thức và dễ dang cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp. Các dạng thép vuông đặc: + Xây dựng kỹ thuật + Xây dựng dân dụng + Cơ sở hạ tầng khai thác mỏ + Giao thông vận tải + Cơ khí chế tạo Mác thép: SS400, A36, S235JR, S355JR, Q345, SM490, 409, 304, 321, 316L… Tính chất cơ lý của vuông đặc A36

Vuông đặc Giới hạn chảy psi Giới hạn đứt psi Độ dãn dài (50mm) Độ đàn hồi ksi Độ cứng HR
A36 36,000 58-80,000 23% 29 119 - 158

Thành phần hóa học vuông đặc A36

Fe C Cu Si Max, Mn Max, P Max, S Max
% 98 0.25 -0.29 0.20 0.04 0.60-0.90 0 .04 0 .05

Bảng kích thước, quy cách thông dụng

Qui cách Chiều dài cạnh Trọng lượng
mm kg/m
Vuông đặc 16x16 16 2.01
Vuông đặc 17x17 17 2.27
Vuông đặc 18x18 18 2.54
Vuông đặc 19x19 19 2.83
Vuông đặc 22x22 22 3.8
Vuông đặc 23x23 23 4.15
Vuông đặc 24x24 24 4.52
Vuông đặc 25x25 25 4.91
Vuông đặc 26x26 26 5.31
Vuông đặc 28x28 28 6.15
Vuông đặc 30x30 30 7.07
Vuông đặc 32x32 32 8.04
Vuông đặc 34x34 34 9.07
Vuông đặc 35x35 35 9.62
Vuông đặc 36x36 36 10.2
Vuông đặc 38x38 38 11.3
Vuông đặc 50x50 50 19.6
Vuông đặc 55x55 55 23.7
Vuông đặc 60x60 60 28.3
Vuông đặc 65x65 65 33.2
Vuông đặc 70x70 70 38.5
Vuông đặc75x75 75 44.2
Vuông đặc 80x80 80 50.2
Vuông đặc 85x85 85 56.7
Vuông đặc 90x90 90 63.6
Vuông đặc 95x95 95 70.8
Vuông đặc 100 x100 100 78.5

Từ khóa » Thép Vuông đặc 25x25