They - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Đại từ nhân xưng
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈðeɪ/
Hoa Kỳ[ˈðeɪ]

Đại từ nhân xưng

[sửa]

they /ˈðeɪ/

  1. Chúng nó, chúng, họ.
  2. Người ta. they say that... — người ta nói rằng...
  3. Đại từ ngôi thứ ba về số ít thường chỉ người mà mình không rõ giới tính hoặc người phi nhị giới. He prefer to be called they/them— Anh ta thích được gọi là họ hơn.

Tham khảo

[sửa]
  • "they", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=they&oldid=2053119” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Đại từ nhân xưng
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Phát âm They