Thì Hiện Tại đơn, Công Thức, Cách Dùng Và 100 Câu Ví Dụ - Minh Nguyen

Khái niệm thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh diễn tả một hành động diễn ra thường xuyên, sự thật, điều hiển nhiên.

Các trường hợp sử dụng thì hiện tại đơn:

  1. Hành động diễn ra thường xuyên
  2. Thói quen
  3. Mô tả thực tế
  4. Điều hiển nhiên

Như vậy, 3 từ khóa để ta nhớ khái niệm thì hiện tại đơn trong tiếng Anh đó là: thường xuyên, sự thậthiển nhiên.

Công thức thì hiện tại đơn

Động từ trong câu ở thì hiện tại đơn được giữ nguyên mẫu hoặc thêm s/es

Chủ từĐộng từ
I / you / we / theyNguyên mẫu
he / she / itThêm s hoặc es trong các trường hợp đặc biệt

Ví dụ:

  • I speak English at home.
  • He speaks English at home.

Khi chủ từ là ngôi thứ ba số ít (he/she/it):

  • Nếu động từ không rơi vào trường hợp đặc biệt, ta thêm s vào sau động từ. Ví dụ:
    • speak -> speaks
    • eat -> eats
    • sing -> sings
  • Các trường hợp đặc biệt:
    1. Động từ kết thúc bằng ký tự o, ch, sh, ss, x, hoặc z. Ví dụ:
      • go – goes
      • catch – catches
      • wash – washes
      • kiss – kisses
      • fix – fixes
      • buzz – buzzes
    2. Động từ kết thúc bằng phụ âm + ký tự y –> thay y bằng ies. Ví dụ:
      • marry – marries
      • study – studies
      • carry – carries
      • worry – worries
    3. Động từ kết thúc bằng âm câm + ký tự y –> thêm s. Ví dụ:
      • play – plays
      • enjoy – enjoys
      • say – says

Câu phủ định thì hiện tại đơn

Chủ từĐộng từ
I / you / we / theydo not (hoặc viết tắt là don't) + động từ nguyên mẫu
he / she / itdoes not (hoặc viết tắt là doesn't) + động từ nguyên mẫu

Ví dụ:

  • I don't speak English at home.
  • He doesn't play badminton.

Câu hỏi thì hiện tại đơn

Từ hỏiChủ từĐộng từ
DoI / you / we / theyđộng từ nguyên mẫu + ?
Doeshe / she/ itđộng từ nguyên mẫu + ?
-wh question + doI / you / we / theyđộng từ nguyên mẫu + ?
-wh question + doeshe / she/ itđộng từ nguyên mẫu + ?

Ví dụ:

  • Do you know how to bake a pie?
  • How much does Pauline love pie?
  • Where do we go?
Cách dùng thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn mô tả hành động diễn ra thường xuyên

Hành động diễn ra thường xuyên là các hành động lặp đi lặp định kì:

  • I take the train to the office. / Tôi đi tàu hỏa đến văn phòng làm việc.
  • The train to Berlin leaves every hour. / Tàu hỏa rời Berlin mỗi giờ. / Mỗi giờ có 1 chuyến tàu hỏa rời Berlin.
  • John sleeps eight hours every night during the week. / John ngủ 8 tiếng mỗi đêm suốt tuần.

Định kì ở đây rất đa dạng, có thể là hàng giờ, hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, …

Thì hiện tại đơn mô tả thói quen

Thói quen của mỗi người hình thành nhờ các hoạt động thường xuyên của người đó. Một số thói quen như là: dậy sớm, đánh răng, nghe nhạc trên xe buýt, ngủ trưa, …

  • I get up early every day. / Tôi dậy sớm mỗi ngày. / Tôi có thói quen dậy sớm.
  • Carol brushes her teeth twice a day. / Carol đánh răng hai lần trong ngày.
  • They travel to their country house every weekend. / Họ về quê mỗi tuần.

Thì hiện tại đơn diễn tả thực tế

Các yếu tố sự thật được mô tả bởi thì hiện tại đơn:

  • The President of The USA lives in The White House. / Tổng thống Mỹ ở trong Nhà Trắng.
  • A dog has four legs. / Con chó có bốn chân.
  • We come from Switzerland. / Chúng tôi đến từ Switzerland.

Thì hiện tại đơn nói lên điều hiển nhiên

Điều hiển nhiên là điều tự nhiên đúng, không cần phải bàn cãi:

  • It rains a lot in winter. / Trời mưa nhiều vào mùa đông.
  • The Queen of England lives in Buckingham Palace. / Nữ hoàng Anh sống ở cung điện Buckingham.
  • They speak English at work. / Họ nói tiếng Anh giờ làm việc.
100 câu ví dụ thì hiện tại đơn

100 câu ví dụ về thì hiện tại đơn trong tiếng Anh sau đây được sưu tập từ nhiều nguồn:

  1. He goes to school every morning.
  2. She understands English.
  3. It mixes the sand and the water.
  4. He tries very hard.
  5. She enjoys playing the piano.
  6. He often plays soccer.
  7. She is beautiful.
  8. She plays tennis very well.
  9. I usually go to bed at 11 p.m.
  10. The Chicago Bulls sometimes practice in this gymnasium.
  11. Dr. Espinoza operates according to her own schedule.
  12. Coach Calhoun recruits from countries outside the U.S.A.
  13. Tashonda tells me she has committed to UConn.
  14. We work really hard to make this a success, and then look what happens.
  15. Every time that kid finishes a sandcastle, the waves come in and wash it away.
  16. The shipment arrives tomorrow at 2 p.m.
  17. Do you speak English?
  18. You do not speak English.
  19. When does the train usually leave?
  20. She always forgets her purse.
  21. Every twelve months, the Earth circles the Sun.
  22. California is not in the United Kingdom.
  23. When do we board the plane?
  24. I am here now.
  25. He has his passport in his hand.
  26. Once a week, Tom cleans the car.
  27. Bill jogs every day.
  28. Jim builds houses for a living.
  29. At what time do you usually eat dinner?
  30. You can't live without water.
  31. I agree.
  32. Tom thinks it's a good idea.
  33. I feel so tired.
  34. You are brilliant!
  35. They don't need his help.
  36. The sky is blue.
  37. Every Monday they eat spaghetti for dinner.
  38. They are so excited.
  39. She talks on the phone often.
  40. Jupiter is a very massive planet.
  41. The earth is round.
  42. Her daughter works in Rome.
  43. In each case I add the two numbers: three plus three gives six.
  44. I pronounce you man and wife.
  45. He moves to the window alongside, and sees her inside the office moving away from the door. He shoots twice through the window and kills her.
  46. My flight leaves at four thirty this afternoon.
  47. I am happy.
  48. The meeting ends at 6 o'clock.
  49. A man walks into a bar. Ouch!
  50. She works in a bank.
  51. She lives in Sydney.
  52. He sometimes goes to the library.
  53. It often sleeps on the lounge.
  54. My sister always disagrees with me.
  55. We play basketball every weekend.
  56. Aidan never eats bananas.
  57. She never likes dogs.
  58. An adult mouth contains 32 teeth.
  59. The solar system consists of eight planets.
  60. The school reopens in July.
  61. My exam starts next week.
  62. I am a student.
  63. Where are you from?
  64. The sun rises in the east.
  65. Oh no! The train leaves at five.
  66. I am hungry.
  67. My mom will open the door when he comes.
  68. We will wait until she comes.
  69. Tell her that I will call as soon as she arrives home.
  70. The milk is sweet.
  71. I'm an engineer.
  72. Fruits are good for health.
  73. Where are they from?
  74. Are you from downtown?
  75. These people come from Ho Chi Minh City.
  76. He teaches me this game.
  77. She gives me a present.
  78. I have an English lesson at 8 am on next Monday.
  79. She eats chocolates every day.
  80. He eats biscuits at snacks.
  81. Ramu visits his parents on weekends.
  82. I wake up at 6.30 am.
  83. They go to work by car.
  84. I go for a swim every morning.
  85. I take my daughter for a walk in the park near my house.
  86. She drinks coffee at breakfast.
  87. I drink tea every morning.
  88. We eat lunch at a pizza restaurant.
  89. I come home by wan.
  90. She reads newspapers every day.
  91. Usually, I spend some time with my family.
  92. We go to the beach on holiday.
  93. I watch new movies once a week.
  94. I watch movies with my family.
  95. They always play computer games.
  96. Normally I shop at the mall.
  97. I smoke a cigarette every day, but she does not smoke.
  98. I like cricket.
  99. It takes me two hours to draw a horse.
  100. minhng.info is great! ;)

Các bài viết tham khảo thêm về Tiếng Anh:

  • 1. Thì hiện tại đơn
  • 2. Thì quá khứ đơn
  • 3. Thì tương lai đơn
  • 4. Thì hiện tại hoàn thành
  • 5. Thì hiện tại tiếp diễn
  • 6. Thì quá khứ tiếp diễn
  • 7. Thì tương lai tiếp diễn
  • 8. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • 9. Thì quá khứ hoàn thành
  • 10. Thì tương lai hoàn thành

Từ khóa » Các Ví Dụ Về Present Simple