Thì Hiện Tại đơn Trong Tiếng Anh - Trường THCS Bản Ngoại
Có thể bạn quan tâm
Thì hiện tại đơn trong Tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại
Nó được gọi là simple (đơn giản) vì cấu trúc hình thành bao gồm một từ đơn (như write hoặc writes), khác với các thì hiện tại khác như thì hiện tại tiếp diễn (is writing) và hiện tại hoàn thành (has written).
Đối với chủ ngữ I/You/We/They thì động từ khi sử dụng thì này sẽ là dạng nguyên mẫu, không chia. Ngược lại, đối với các chủ ngữ như She/He/It hay tên một người, một vật thì chia động từ bằng cách thêm đuôi -s hoặc -es ở cuối. Với các trường hợp chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít mà ta phải thêm es cho động từ khi động từ có tận cùng là các chứ cái: x/s/sh/ch/o/z. Riêng với động từ to be thì sẽ phân chia:
I + am You/We/They + are She/He/It + is
2. Cấu trúc của thì hiện tại đơn là gì ? - Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O) Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V) Vd : + I use internet everyday. + She often goes to school at 7 o’ clock. - Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O) S + does not/doen't + V + (O) Vd : I don’t think so She does not like it - Câu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)? Vd: What does she do ? (Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)? Vd: Why don’t you study Enghlish ? (Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)? Vd: Why does she not goes to beb now ?
3) Bài tập về thì hiện tại đơn: Chia thì của động từ trong ngoặc : Ví dụ : The train……(leave ) tonight at 20 o'clock.
Gợi ý : câu này diễn tả một lịch trình, “The train chuyến xe lửa-” ngôi thứ 3 (nó) như vậy động từ chia phải thêm s/es, ở đây từ “leave” có tận cùng bằng e do đó ta chỉ cần thêm s thành leaves. She …..(cry) when she …..(miss) her mother. [cries, misses] 1 I (be) ________ at school at the weekend. [am] 2. She (not study) ________ on Friday. [does not] 3. My students (be not) ________ hard working.[ are not] 4. He (have) ________ a new haircut today. [has] 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. [have] 6. She (live) ________ in a house? [lives] 7. Where your children (be) ________? [is] 8. My sister (work) ________ in a bank.[works] 9. Dog (like) ________ meat.[likes] 10. She (live)________ in Florida.[lives]
11. It (rain)________ almost every day in Manchester.[rains] 12. We (fly)________ to Spain every summer.[fly] 13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.[tries] 14. The bank (close)________ at four o'clock.[closes] 15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass.[tries, don’t think] 16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.[passes] 17. My life ______(be) so boring. I just (watch)________ TV every night.[is, watch] 18. My best friend (write)________ to me every week.[writes] 19. You (speak) ________ English? [Are you speak] 20. She (not live) ________ in HaiPhong city.[does not live]
Chúc các bạn học tốt môn Tiếng Anh nhé.
Thu Hạnh - Học sinh trường THCS Bản Ngoại
Từ khóa » Cấu Trúc Của Thì Hiện Tại đơn Là Gì
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present) - Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu
-
Thì Hiện Tại đơn | Cách Dùng, Cấu Trúc, Dấu Hiệu Nhận Biết
-
HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple) - Công Thức, Dấu Hiệu, Bài Tập Có ...
-
Tất Tần Tật Về Thì Hiện Tại Đơn Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Thì Hiện Tại đơn (Present Simple): Công Thức, Cách Dùng Và Dấu Hiệu ...
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present) : Vừa Khó Vừa Dễ!
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Thì Hiện Tại đơn (the Simple Present)
-
Thì Hiện Tại đơn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present)
-
Tất Tần Tật Về THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (Simple Present)
-
Simple Present Cách Sử Dụng Thì Hiện Tại Đơn – Paris English
-
Thì Hiện Tại Đơn – Định Nghĩa, Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Thì Hiện Tại đơn Giản - Chỉ 5 Phút để Nắm Vững Kiến Thức
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present Tense) Công Thức, Bài Tập - AMA