Thì Hiện Tại đơn Và Tiếp Diễn Mang Nghĩa Tương Lai
Có thể bạn quan tâm
Simple present & Present continuous expressing future time: Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn ngụ ý tương lai.
Thì hiện tại đơn: khi sự việc được đề cập đến có liên quan đến lịch trình hay thời khóa biểu chỉ thời gian trong tương lai.
Những câu này thông thường có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai.
Một số động từ được dùng trong trường hợp này: To open, to close, to begin, to end, to start, to finish, to arrive, to leave, to come, to return.
The museum opens at ten tomorrow morning.
(Bảo tàng sẽ mở cửa vào 10h sáng mai).
Classes begin next week.
(Các lớp sẽ bắt đầu vào tuần tới).
Tam's plane arrives at 6:30 P.M next Monday.
(Chuyến bay của Tâm sẽ hạ cánh lúc 6h30 tối thứ hai tuần tới).
Thì hiện tại tiếp diễn: Diễn tả mốc thời gian trong tương lai khi người nói đề cập tới một sự kiện đã được lên kế hoạch.
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai dựa vào các từ chỉ thời gian tương lai trong câu hoặc dựa vào chính văn cảnh.
Động từ thuộc về hiện tượng tự nhiên: "To rain" không được dùng trong trường hợp này vì trời mưa là một sự việc bạn không thể lên kế hoạch trước được.
My wife has an appointment with a doctor.
She is seeing Dr.Thu next Tuesday.
(Vợ tôi có hẹn với một bác sĩ. Cô ấy sẽ gặp ông Thu vào thứ 3 tuần tới).
Linh has already made his plan. He is leaving at noon tomorrow.
(Linh đã sẵn sàng kế hoạch của anh ấy. Anh ấy sắp đi vào trưa mai).
What are you going to do this afternoon?
(Chị dự định làm gì vào chiều nay?).
After lunch I am meeting a friend of mine.We are going shopping. Would you like to come along?
(Ăn trưa xong, tôi sẽ đi gặp một người bạn của tôi. Chúng tôi dự định đi mua sắm. Chị cũng tham gia nhé?).
Tư liệu tham khảo: Understanding and Using English Grammar, A.J.Thomson & A.V.Martinet.
Bài viết Thì hiện tại đơn và tiếp diễn mang nghĩa tương lai được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Cách Dùng Thì Hiện Tại đơn Cho Tương Lai
-
Thì Hiện Tại đơn Diễn Tả Tương Lai - Học Tiếng Anh
-
Khi Nào Thì Hiện Tại đơn Mang ý Nghĩa Tương Lai (gần) Trong Tiếng Anh?
-
THÌ HIỆN TẠI DIỄN TẢ TƯƠNG LAI - SEE ENGLISH
-
Thì Hiện Tại đơn Mang ý Nghĩa Tương Lai - Present Simple As Future
-
Thì Hiện Tại đơn Dùng để Chỉ Tương Lai | Ngữ Pháp Tiếng Anh
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present) : Vừa Khó Vừa Dễ!
-
Tense: 3 Thì Đơn (Simple Tenses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Thì Hiện Tại đơn Dùng để Chỉ Tương Lai - Ngữ Pháp Tiếng Anh - Tìm đáp
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present)
-
Thì Hiện Tại đơn Giản - Chỉ 5 Phút để Nắm Vững Kiến Thức
-
Tất Tần Tật Về Thì Hiện Tại Đơn Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Dùng Thì Hiện Tại đơn Thay Vì Tương Lai đơn Sau If, When
-
Thì Hiện Tại Mang Nghĩa Tương Lai (Tương Lai Gần)trong Tiếng Anh ...
-
Ngữ Pháp - Thì Hiện Tại đơn - TFlat