Thì Hiện Tại Hoàn Thành Trong Tiếng Anh (Đầy Đủ Nhất)
Có thể bạn quan tâm
Bài viết này, KISS English gửi đến bạn kiến thức thì hiện tại hoàn thành đầy đủ nhất, dễ hiểu. Xem ngay nhé.
Video Đầy Đủ Và Chi Tiết Nhất Về Thì Hiện Tại Hoàn Thành. Xem Ngay:
Xem ngay video đầy đủ nhất về Thì Hiện Tại Hoàn Thành | Ms Thuỷ KISS English
Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng khá nhiều trong cả bài tập ngữ pháp và giao tiếp hằng ngày. Tuy nhiên, nhiều bạn vẫn chưa nắm rõ được cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành sao cho chuẩn xác. Bài viết này, KISS English gửi đến bạn kiến thức thì hiện tại hoàn thành đầy đủ, dễ hiểu nhất. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung:
- 1. Công Thức Thì Hiện Tại Hoàn Thành
- 2. Dấu Hiệu Nhận Biết Thì Hiện Tại Hoàn Thành
- 3. Cách dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành
- 4. Công Thức Bài Tập Viết Lại Câu Thì Hiện Tại Hoàn Thành
- 5. Download Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành
- 6. Mở Rộng: Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
- 7. Dấu Hiệu Nhận Biết Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
- 8. Download Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
- Lời Kết:
1. Công Thức Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Trước hết, về định nghĩa, thì hiện tại hoàn thành là thì dùng để diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn ở tương lai.
Dưới đây là bảng tổng hợp công thức:
Công thức | Ví dụ | |
Khẳng định | S + have/ has + Vpp/ Ved Chú ý: I/ We/ You/ They + have He/ She/ It + has | Anna has lived in England for 3 years. (Anna đã sống ở Anh được 3 năm.) |
Phủ định | S + have/ has + not + Vpp/ Ved | I haven’t seen Anna since 2019. (Tôi đã không gặp Anna từ năm 2019.) |
Nghi vấn | Have/ has + S + Vpp/ Ved ? | Have you ever traveled to Thailand?(Cậu đi du lịch Thái Lan bao giờ chưa?) |
Các bạn lưu ý sử dụng đúng dạng của động từ: dạng Vpp/ Ved nhé. Bạn có thể xem chi tiết hơn cách chia động từ ở đây.
2. Dấu Hiệu Nhận Biết Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Thì hiện tại hoàn thành thường không có cụm từ chỉ thời gian cụ thể hoặc cụm từ chỉ thời gian không rõ ràng
Một số cụm từ chỉ thời gian của hiện tại hoàn thành thường gặp là:
- since + mốc thời gian. Ví dụ: since 1990, since 2000,…
- for + khoảng thời gian. Ví dụ: for 2 months, for a week,…already: rồi
- before: trước đây
- just, recently, lately: gần đây
- ever: đã từng
- never: chưa từng, không bao giờ
- the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai
- Yet: chưa (dùng cho câu phủ định và câu hỏi)
- So far/ until now/ up to now/ up to the present: cho đến bây giờ
- in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: trong …. qua.
Ví dụ: in the past 2 years: trong 2 năm qua
3. Cách dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Tiếp theo, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Cùng xem và đặt ví dụ thực hành luôn bạn nhé.
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn tả sự việc vừa mới xảy ra | I have just got home from work. (Tôi vừa đi làm về.) |
Diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng không biết rõ thời điểm xảy ra. | I have lost my house key. (Tôi làm mất chìa khóa nhà (không rõ đánh mất khi nào) |
Diễn tả sự việc diễn ra trong quá khứ, tiếp diễn ở hiện tại và có thể ở cả tương lai. | Tim has played table tennis for 5 years. (Tim đã chơi bóng bàn được 5 năm.) |
Diễn tả kinh nghiệm làm việc gì đó | I’ve never been to the beach. (Tôi chưa bao giờ đi biển.) This is the first time I have gone to the interview. (Đây là lần đầu tiên tôi đi phỏng vấn.) |
4. Công Thức Bài Tập Viết Lại Câu Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Bài tập viết lại câu từ quá khứ sang hiện tại hoàn thành và ngược lại là dạng bài hay gặp trong các đề thi. Hãy học thuộc công thức và đặt ví dụ cũng như làm bài tập dạng này thật nhiều bạn nhé.
Dưới đây là công thức chi tiết của dạng bài này:
Dạng | Công thức | Ví dụ |
1 | S + haven’t/ hasn’t + Vpp/Ved + for + thời gian -> It’s + thời gian ….+ since +S+last + Ved/V2 | He hasn’t visited his parents for 2 months. -> It’s 2 months since he last visited his parents. |
2 | S + haven’t/ hasn’t +Vpp/ Ved+ before -> It’s + the first time + S + have/ has + Vpp/ Ved | I haven’t gone to HaLong Bay before. -> It’s the first time I have gone to HaLong Bay. |
3 | S + haven’t/ hasn’t + Vpp/ Ved + since / for + thời gian -> S + last + Ved/ V2 + when + mệnh đề -> The last time + S + Ved/ V2 + was + thời gian | Kane hasn’t had his hair cut for 2 weeks. ->The last time Kane had his hair cut was 2 weeks. |
4 | S + have/ has + Vpp/ Ved + for + thời gian -> S + began / started + Ving + thời gian + ago/ in (on, at) + thời gian. | My sister has worked here since 2010. -> My sister began working here in 2010 |
5 | When did + S + Vinf ? -> How long + have/ has + S + Vpp/ Ved ? | When did you go away on business? -> How long have you gone away on business? |
6 | It’s + thời gian + since + S + last +Ved/V2 -> S + haven’t/ hasn’t + Vpp/ Ved + since/ for + thời gian | It’s 5 years since I last saw him. -> I haven’t seen him for 5 years. |
5. Download Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Dưới đây, KISS English gửi đến bạn các dạng bài tập của thì hiện tại hoàn thành, các bạn có thể download làm để nắm chắc kiến thức hơn nhé.
Link download
6. Mở Rộng: Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
Dưới đây là những kiến thức cơ bản về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn mà bạn nên nắm chắc:
Cách sử dụng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để diễn tả sự việc diễn ra trong quá khứ, vẫn tiếp tục ở hiện tại và có thể tương lai.
Công thức:
Công thức | Ví dụ | |
Khẳng định | S + have/ has + been + V-ing | She has been working here for 10 years. |
Phủ định | S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing | My husband hasn’t been smoking for a week. |
Nghi vấn | Have/ Has + S + been + V-ing ? -> Yes, S + have/ has -> No, S + haven’t/ hasn’t | Has it been raining? Yes, it has. No, it hasn’t. |
7. Dấu Hiệu Nhận Biết Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
Các cụm từ thường bắt gặp ở thì hiện tại tiếp diễn là:
- since + mốc thời gian
- for + khoảng thời gian
- all + thời gian (all day, all week…)
- So far/ until now/ up to now/ up to the present
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn khá giống với hiện tại hoàn thành. Vậy chúng ta phân biệt 2 thì vào mục đích sử dụng của chúng: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào sự tiếp diễn của hành động trong khi thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào kết quả của hành động.
8. Download Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
Để hiểu rõ hơn về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, các bạn đừng quên làm thêm các bài tập nhé. Dưới đây là tài liệu bạn có thể download tham khảo.
Link download
Xem video 12 Thì Trong Tiếng Anh đầy đủ nhất
Lời Kết:
Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu xong thì những kiến thức quan trọng của thì hiện tại hoàn thành rồi. KISS English mong rằng bài chia sẻ trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập. Hãy thực hành thật nhiều bởi: “Practice makes perfect”! Chúc các bạn học tốt!
Từ khóa » Thì Hiện Tại Hoàn Thành I đi Với Have Hay Has
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect) - Giải Mã Từ A đến Z
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect Tense) - Công Thức Và Bài Tập
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Learn English, Excel, Powerpoint
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)
-
Ngữ Pháp - Thì Hiện Tại Hoàn Thành - TFlat
-
Ngữ Pháp - So Sánh Thì Hiện Tại Hoàn Thành & Thì Quá Khứ đơn - TFlat
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect) - Công Thức Và Bài Tập Có ...
-
Bạn Có Biết Khi Nào Dùng Have Has? | Học Tiếng Anh Cùng IDT
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Have, Has, Had Trong Tiếng Anh - Thủ Thuật
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành | Cấu Trúc, Dấu Hiệu, Cách Dùng
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành [The Present Perfect Tense] | Cấu Trúc & Bài ...
-
CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - English Town
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành | EF | Du Học Việt Nam
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành Trong Tiếng Anh Cần Lưu ý