Thì Hiện Tại Tiếp Diễn: Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
Có thể bạn quan tâm
- 2
Thì hiện tại tiếp diễn là một trong 12 thì bắt buộc bạn cần biết khi học tiếng Anh. Chính vì thế Download.vn giới thiệu đến các bạn học sinh tài liệu Thì hiện tại tiếp diễn: Công thức, cách dùng và bài tập.
Tài liệu tổng hợp toàn bộ kiến thức thì hiện tại tiếp diễn như: khái niệm, công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập áp dụng giúp các bạn có thể dễ dàng hiểu rõ hơn về cấu trúc này. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Chuyên đề thì hiện tại tiếp diễn
- I. Khái niệm
- II. Công thức thì hiện tại tiếp diễn
- III. Dấu hiệu nhận biết
- IV. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
- V. Bài tập áp dụng
I. Khái niệm
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
II. Công thức thì hiện tại tiếp diễn
1. Câu khẳng định
Công thức | S + am/ is/ are+ Ving |
- I + am + Ving - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving | |
Ví dụ | - I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) - He is baking a cake. (Anh ấy đang nướng bánh) - She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại) - They are singing a song together. (Họ đang hát cùng nhau một bài hát) - We are preparing for our parents’ wedding anniversary. (Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ) - The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi) - The kids are watching “Deadpool” with their classmates in the theater. (Bọn trẻ đang xem phim “Deadpool” với các bạn cùng lớp ở rạp) |
- Với các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm “ing” luôn. (use – using; pose – posing; improve – improving; change – changing)
- Với các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ NGUYÊN “ee” và thêm đuôi “ing”. (knee – kneeing)
- Quy tắc gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ing:
+, Nếu động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running)
+, Với động từ hai âm tiết trở lên, nếu trọng âm nhấn vào âm cuối thì mới gấp đôi phụ âm. (begin – beginning)
Nếu trọng âm nhấn vào vị trí âm không phải âm cuối thì không gấp đôi phụ âm: Listen - listening, Happen - happening, enter - entering...
+, Nếu phụ âm kết thúc là "l" thì thường người Anh sẽ gấp đôi l còn người Mỹ thì không.
Ví dụ: Travel : Anh - Anh là Travelling, Anh - Mỹ là Traveling, cả hai cách viết đều sử dụng được nhé.
Động từ kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”. (lie – lying; die – dying).
2. Câu phủ định
Công thức | S + am/are/is + not + Ving |
Chú ý (Viết tắt) | is not = isn’t are not = aren’t |
Ví dụ | - I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.) - He is not (isn’t) feeding his dogs. (Ông ấy đang không cho những chú chó cưng ăn) - She is not (isn’t) watching the news with her grandmother. (Cô ấy đang không xem thời sự với bà) - Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối) |
3. Câu nghi vấn
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Công thức | Q: Am/ Is/ Are + S + Ving? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. |
Ví dụ | - Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?) A: Yes, I am. - Q: Is she going out with you? (Cô ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?) A: No, she isn’t. |
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Công thức | Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
Ví dụ | - What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) - What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy) |
III. Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau:
Trạng từ chỉ thời gian: | - Now: Bây giờ - Right now: Ngay bây giờ - At the moment: Ngay lúc này - At present: Hiện tại - It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now) |
Trong câu có các động từ như: | - Look!/ Watch! (Nhìn kìa!) VD: Look! A girl is jumping from the bridge! (Nhìn kìa! Cô gái đang nhảy từ trên cầu xuống!) - Listen! (Nghe này!) VD: Listen! Someone is crying! (Nghe này! Ai đó đang khóc.) - Keep silent! (Hãy im lặng) VD: Keep silent! The teacher is saying the main point of the lesson! (Trật tự! Cô giáo đang giảng đến phần chính của cả bài!) - Watch out! = Look out! (Coi chừng) VD: Watch out! The train is coming! (Coi chừng! Đoàn tàu đang đến gần kìa!) |
IV. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
1. Sử dụng bình thường
Chức năng 1 | Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói. | |||
- My father is watching TV now. (Bố tôi đang xem TV) - My mom is cooking lunch right now. (Mẹ tôi đang chuẩn bị bữa trưa ngay bây giờ) | Hành động “xem TV” và “nấu bữa trưa” đang diễn ra ở thời điểm nói của người nói. | |||
Chức năng 2 | Diễn đạt một hành động đang xảy ra không nhất thiết tại thời điểm nói. | |||
- My son is quite busy these days. He is doing his assignment. (Dạo này con trai tôi khá là bận. Nó đang phải làm luận án) - I am reading the book “The thorn bird”. | “Làm luận án” hoặc “đọc sách” đang không thực sự diễn ra nhưng vẫn xảy ra xung quanh thời điểm nói. Ý những câu này là hành động đang trong quá trình thực hiện và vẫn chưa làm xong. | |||
Chức năng 3 | Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn. | |||
- I am flying to Kyoto tomorrow. (Tôi sẽ bay đến Kyoto vào ngày mai) | Chuyến bay đã được lên kế hoạch trước nên sử dụng là “am flying”. | |||
Chức năng 4 | Mô tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này để phàn nàn và được dùng với trạng từ tần suất “always, continually”. | |||
- He is always coming late. (Anh ta chuyên gia đến muộn) - Why are you always putting your dirty clothes on the bed? | Phàn nàn về việc “đến muộn” và “để quần áo bẩn trên giường”. | |||
Chức năng 5 | Mô tả cái gì đó phát triển hơn, đổi mới hơn | |||
- The children are growing quickly. - The climate is changing rapidly. - Your Korean is improving. | Mô tả sự thay đổi của bọn trẻ (“lớn nhanh”), khí hậu (“thay đổi nhanh”) và vốn tiếng Hàn (đang cải thiện). | |||
Chức năng 6 | Diễn tả một cái gì đó mới, đối lập với những gì có trước đó | |||
- Most people are using email instead of writing letters. - What kind of clothes are teenagers wearing nowadays? | Mô tả sự khác biệt của ngày trước – bây giờ. |
2. Sử dụng trong bài thi IELTS
- Mô tả sự thật về một ai đó (chủ yếu là nghề nghiệp) ở Speaking Part 1 và thậm chí cả Part 2 nếu bạn được yêu cầu mô tả về một người bạn yêu mến/ ngưỡng mộ và bạn phải đưa ra thông tin cơ bản về nhề nghiệp của họ.
- Những từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn:
1. Want 2. Like 3. Love 4. Prefer 5. Need 6. Believe 7. Contain 8. Taste | 9. Suppose 10. Remember 11. Realize 12. Understand 13. Depend 14. Seem 15. Know 16. Belong | 17. Hope 18. Forget 19. Hate 20. Wish 21. Mean 22. Lack 23. Appear 24. Sound |
V. Bài tập áp dụng
Exercise 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Be careful! The car (go) ………………….. so fast.
2. Listen! Someone (cry) ………………….. in the next room.
3. Your brother (sit) ………………….. next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try) ………………….. to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ………………….. lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) ………………….. so loudly.
7. I (not stay) ………………….. at home at the moment.
8. Now she (lie) ………………….. to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel) ………………….. to New York.
10. He (not work) ………………….. in his office now.
Exercise 2: Viết lại những câu sau dựa vào những từ cho sẵn.
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
……………………………………………………………………………
2. My/ mother/ clean/ floor/.
……………………………………………………………………………
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
……………………………………………………………………………
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
……………………………………………………………………………
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture
……………………………………………………………………………
Exercise 3: Chia động từ “to be” ở dạng đúng
1. John and Mandy…………. cleaning the kitchen.
2. I …………. reading a book at the moment.
3. It …………. raining.
4. We …………. singing a new song.
5. The children …………. watching TV.
6. My pets …………. sleeping now.
7. Aunt Helen …………. feeding the ducks.
8. Our friends …………. packing their rucksacks.
9. He …………. buying a magazine.
10. They …………. doing their homework.
Exercise 4: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
1. He (not read)………………………..magazine at present.
2. I (look) ...........................for Christine. Do you know where she is?
3. It (get) ........................ dark. Shall I turn on the light?
4. They (stay).................................in Manchester with their friends.
5. They (build)……………………….a new supermarket in the center of the town.
6. Have you got an umbrella? It (start) ........................... to rain.
7. You (make)…………..................... a lot of noise. Can you be quieter? I am trying to concentrate.
8. Why are all those people here? What (happen).........................?
9. Please don’t make so much noise. I (try) ..................... to work.
10. Let’s go out now. It (not rain)................... any more.
11. You can turn off the radio. I (not listen) ............. to it.
12. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She (have) ...................... a great time and doesn’t want to come back.
13. I want to lose weight, so this week I (not eat) ................ lunch.
14. Andrew has just started evening classes. He (learn) ................. German.
15. Paul and Sally have an argument. They (speak) .................. to each other.
Exercise 5: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.
…………………………………………………………………………………..
2. Họ đang uống cà phê với đối tác.
…………………………………………………………………………………..
3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!
…………………………………………………………………………………..
4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
…………………………………………………………………………………..
5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?
…………………………………………………………………………………..
6. Họ đang đi đâu vậy?
…………………………………………………………………………………..
7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?
…………………………………………………………………………………..
8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!
…………………………………………………………………………………..
9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.
…………………………………………………………………………………..
10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.
…………………………………………………………………………………..
Exercise 6: Khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu sau.
1. Andrew has just started evening classes. He ................. German.
A. are learning
B. is learning
C. am learning
D. learning
2. The workers ................................a new house right now.
A. are building
B. am building
C. is building
D. build
3. Tom ............................. two poems at the moment?
A. are writing
B. are writeing
C.is writeing
D. is writing
4. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.
A. is instructing
B. are instructing
C. instructs
D. instruct
5. He .......................... his pictures at the moment.
A. isn’t paint
B. isn’t painting
C. aren’t painting
D. don’t painting
6. We ...............................the herbs in the garden at present.
A. don’t plant
B. doesn’t plant
C. isn’t planting
D. aren’t planting
7. They ........................ the artificial flowers of silk now?
A. are.......... makeing
B. are......... making
C. is........... making
D. is ........... making
8. Your father ...............................your motorbike at the moment.
A. is repairing
B. are repairing
C. don’t repair
D. doesn’t repair
9. Look! The man ......................... the children to the cinema.
A. is takeing
B. are taking
C. is taking
D. are takeing
10. Listen! The teacher.......................a new lesson to us.
A. is explaining
B. are explaining
C. explain
D. explains
11. They ………… …….. tomorrow.
A. are coming
B. is coming
C. coming
D. comes
Exercise 7: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
1. Are you do homework right now?
……………………………………………
2. The children play football in the back yard at the moment.
……………………………………………
3. What does your elder sister doing?
……………………………………………
4. Look! Those people are fight with each other.
……………………………………………
5. Noah is tries very hard for the upcoming exam.
……………………………………………
KEY:
Exercise 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. is going
2. is crying
3. Is…sitting?
4. are trying
5. are cooking
6. are talking
7. am not staying
8. is lying
9. are traveling
10. is not working
Exercise 2: Viết lại những câu sau dựa vào những từ cho sẵn.
1. My father is watering some plants in the garden.
2. My mother is cleaning the floor.
3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant.
4. They are asking a man about the way to the railway station.
5. My student is drawing a (very) beautiful picture.
Exercise 3: Chia động từ “to be” ở dạng đúng
1. are
2. am
3. is
4. are
5. are
6. are
7. is
8. are
9. is
10. are
Exercise 4: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
1. is not reading
2. am looking
3. is getting
4. are staying
5. are building
6. is starting
7. are making
8. is happening
9. am trying
10. is not raining
11. am not listening
12. is having
13. am not eating
14. is learning
15. are speaking
Exercise 5: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
1. My parents are enjoying their summer vacation in Miami.
2. They are drinking coffee with their partners.
3. Look! It is raining!
4. They are buying some cakes for the kids at home.
5. What is your little brother doing?
6. Where are they going?
7. Is Peter reading books in his room?
8. You should bring along a coat. It is getting cold!
9. Lisa is eating in the canteen with her best friend.
10. My father is repairing my bike.
Exercise 6: Khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu sau.
1. B (Andrew)
2. A (The workers)
3. D (Bỏ dấu “?”)
4. A
5. B
6. D
7. B
8. A
9. C
10. A
11. A
Exercise 7: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
1. do => doing
2. play => are playing
3. does => is
4. fight => fighting
5. tries => trying
Chia sẻ bởi: Trịnh Thị ThanhDownload
Liên kết tải vềLink Download chính thức:
Thì hiện tại tiếp diễn: Công thức, cách dùng và bài tập DownloadCác phiên bản khác và liên quan:
- Thì hiện tại tiếp diễn: Công thức, cách dùng và bài tập (.DOC) Download
Chủ đề liên quan
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Thi vào 6
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
Có thể bạn quan tâm
-
Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2023
50.000+ -
Văn mẫu lớp 10: Phân tích truyện Thần Mưa (Dàn ý + 5 mẫu)
100.000+ -
Đoạn văn ghi lại cảm xúc về bài thơ Mây và sóng của Ta-go (12 mẫu)
100.000+ 7 -
Viết: Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn kể lại một câu chuyện - Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức
5.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về lòng biết ơn (Sơ đồ tư duy)
1M+ -
Tập làm văn lớp 5: Dàn ý tả dòng sông (10 mẫu)
50.000+ 2 -
Văn mẫu lớp 10: Tổng hợp những mở bài truyện Tấm Cám (41 mẫu)
50.000+ -
Tập làm văn lớp 4: Tả cây vú sữa - 2 Dàn ý & 16 bài văn tả cây vú sữa lớp 4
100.000+ -
Văn mẫu lớp 10: Đoạn văn suy nghĩ về sự cần thiết của việc trọng dụng hiền tài (5 Mẫu)
50.000+ -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Âm nhạc 7 năm 2023 - 2024
50.000+
Mới nhất trong tuần
Tả ngôi trường bằng Tiếng Anh lớp 6 (12 mẫu)
Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về sức khỏe lớp 7 (Gợi ý + 28 Mẫu)
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 5 (9 mẫu)
Viết 1 đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh về bộ phim Doraemon (Cách viết + 14 Mẫu)
Viết một lá thư bằng tiếng Anh cho một người bạn (10 mẫu)
Đoạn văn tiếng Anh về cách học tiếng Anh hiệu quả (Dàn ý + 12 Mẫu)
Đoạn văn tiếng Anh viết về sở thích đi cắm trại
Đoạn văn tiếng Anh về sở thích chơi bóng rổ
Viết đoạn văn tiếng Anh về sở thích bơi lội (6 Mẫu)
Đoạn văn tiếng Anh về chủ đề Shopping (Gợi ý + 11 Mẫu)
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.Từ khóa » Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 Công Thức
-
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous): Công Thức Và Cách Dùng
-
Lý Thuyết Và Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6
-
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn | Công Thức, Dấu Hiệu, Cách Dùng
-
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn-Công Thức Và Bài Tập VD (Present Continuous)
-
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous) - Công Thức, Dấu Hiệu Và ...
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 Có đáp án đầy đủ - IELTS Vietop
-
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Trong Tiếng Anh đầy đủ, Chi Tiết
-
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 Từ A-Z: Công Thức Và Cách Phân Biệt Với ...
-
Top 19 Công Thức Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 - Interconex
-
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn: Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Tất Tần Tật Về Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)
-
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn: Công Thức, Cách Dùng Và Nhận Biết - Monkey
-
Công Thức Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6