Thì Quá Khứ đơn Dễ Hiểu Nằm Gọn Trong Túi | Tiếng Anh Tốt
Có thể bạn quan tâm
Cách chia động từ ở thì quá khứ đơn
Ta có quy tắc thêm ed vào cuối động từ không phải động từ bất quy tắc
Ví dụ:
Visit => Visited
Play => Played
Ta thêm “d” vào cuối động từ có tận cùng là “e”
Ví dụ:
Love => Loved
Smile => Smiled
Với động từ có 1 âm tiết/ tận cùng là 1 phụ âm và đứng trước phụ âm là 1 nguyên âm duy nhất thì ta nhân đôi phụ âm và thêm “ed”.
Ví dụ:
Shop => Shopped
Tap => Tapped
Với động từ có đuôi là “y” ta có 2 trường hợp:
Nếu trước “y” là một nguyên âm (a,e,u,i,o) thì ta chỉ việc thêm “ed”
Ví dụ:
Stay => Stayed
Với động từ còn lại thì ta chuyển “y” => “i” rồi thêm “ed”
Ví dụ:
Study => Studied
Một số động từ bất quy tắc:

Xem thêm về cách dùng used to
Cách sử dụng thì quá khứ đơn
| Cách dùng | Ví dụ |
| Diễn tả một hành động diễn ra một lần hoặc vài lần trong quá khứ | Ví dụ: He went school last week – Cô ấy đã về trường vào tuần trước |
| Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ | Ví dụ: Huy came home, switched on the TV and cleaned the house – Huy đã về nhà, bật TV lên và dọn dẹp nhà cửa
|
| Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ | Ví dụ: When I was cooking, Huy came – Khi tôi đang nấu ăn, Huy đã tôi đến |
| Với câu điều kiện loại II | Ví dụ: If I were you, I would study harder – Nếu tôi là bạn, tôi sẽ học chăm chỉ hơn |
Các dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Các từ chỉ thời gian xác định trong quá khứ là dấu hiệu nhận biết của thì:
- Yesterday – Hôm qua
- Last + mốc thời gian: Last week: Tuần trước/ Last month: Tháng trước
- This morning/ This afternoon: Sáng nay/ Chiều nay
- Ago ( Trước đây )
- In the past ( trong quá khứ )
- The day before ( ngày trước )
- Past Perfect + Before + Simple Past
Ví dụ:
- I graduated from high school last year – Tôi đã tốt ngủ 3 năm ngoái.
- This moring I decided to go camping. ( sáng nay tôi quyết định đi cắm trại )
- Linh lived in Thai Binh 3 years ago ( linh sống ở Thái Bình 3 năm trước )
- Kết thúc bài học
Lưu ý 1 chút với các bạn là ngoài việc biết quy tắc thêm ed thì cách phát âm ed trong thì quá khứ đơn cũng rất quan trọng nhé các bạn .Hi vọng với bài viết này các bạn đã hiểu rõ về các cấu trúc cũng như cách dùng của thì quá khứ đơn. Hãy trở thành con người tốt hơn quá khứ bạn nhé.
Nếu có bất cứ thắc mắc nào hãy comment hoặc liên hệ trực tiếp để với chúng tôi. Tiếng Anh Tốt luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn.
Theo dõi Fanpage của Tiếng Anh Tốt
Từ khóa » Thì Quá Khứ Nghĩa Là Gì
-
Quá Khứ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thì Quá Khứ (Past Tense) – Cách Dùng Và Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past): định Nghĩa, Công Thức, Bài Tập - AMA
-
Các Loại Thì Quá Khứ Trong Tiếng Anh - Paris English
-
Công Thức 3 Thì Quá Khứ - Cách Dùng Và Bài Tập Chi Tiết
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past) - Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Thì Quá Khứ Đơn Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past) - Mister
-
Thì Quá Khứ Trong Tiếng Anh - Cấu Trúc Và Cách Dùng Chúng
-
Dấu Hiệu Nhận Biết Và Cách Dùng Thì Quá Khứ đơn Trong Tiếng Anh
-
Thì Quá Khứ đơn (past Simple) - Lý Thuyết Và Bài Tập áp Dụng - Monkey
-
Toàn Bộ Kiến Thức Về Thì Quá Khứ đơn Cần Biết
-
Thì Quá Khứ đơn | Dấu Hiệu, Cấu Trúc, Cách Dùng
-
Thì Quá Khứ đơn (past Simple) - Lý Thuyết Và Bài Tập Có đáp án