Thì Quá Khứ đơn – Simple Past Tense | Vuongquyminh
Có thể bạn quan tâm
Giống với thì hiện tại đơn present simple bởi vì ở thì quá khứ cũng có những nguyên tắc riêng với động từ ‘be’, động từ này được chuyển thành ‘was’ or ‘were’:
Thì quá khứ với động từ ‘be’
Cách đặt câu khẳng định
Câu khẳng định của động từ ‘be’ |
I was cold |
you were tired |
he was in the garden |
she was late |
it was sunny |
we were on holiday |
they were hungry |
Đặt câu phủ định với động từ ‘be’, chỉ cần thêm ‘not’:
Phủ định với động từ ‘be’ | Negative dạng thu gọn |
I was not sleepy | I wasn’t sleepy |
you were not on the bus | you weren’t on the bus |
he was not at school | he wasn’t at school |
she was not beautiful | she wasn’t beautiful |
it was not cold | it wasn’t cold |
we were not at work | we weren’t at work |
they were not tired | they weren’t tired |
Bài tập thực hành với động từ ‘be’
Để đặt câu hỏi, giống với thì hiện tại đơn, chúng ta đảo vị trí của ‘was / were’ và chủ từ.
Câu hỏi ‘Yes / No’ với động từ ‘Be’ |
was I sleepy? |
were you late? |
was he at the cinema? |
was she kind? |
was it hot? |
were we hungry? |
were they at work? |
Và dạng câu hỏi ‘wh’ với động từ ‘be’ (từ để hỏi đặt ở đầu câu, các phần còn lại của câu giữ nguyên):
Đặt câu hỏi ‘Wh’ với động từ ‘Be’ |
why was I sleepy? |
where were you? |
when was he at the cinema? |
how was she? |
how was it? |
why were we hungry? |
when were they at work? |
Bài tập đặt câu hỏi ‘wh’ và ‘yes / no’
Các dạng bài tập khác với động từ ‘be’
Thì quá khứ với các động từ khác
Chúng ta dùng thì quá khứ đơn cũng tương tự với thì hiện tại đơn, lưu ý thay vì dùng ‘do/does’ trong thì quá khứ đơn ta dùng ‘did’.’Did’ không thay đổi theo chủ từ.
Câu khẳng định:
Chúng ta thường đặt các câu khẳng định bằng cách thêm đuôi ‘-ed’ vào dạng nguyên mẫu của động từ. Ví dụ, động từ ‘phay’ trở thành ‘played’. Tuy nhiên, có một số động từ bất quy tắc, ví dụ động từ ‘go’ trở thành ‘went’ và động từ ‘run’ trở thành ‘ran’.
(Bài viết này chỉ cách phát âm đuôi ‘-ed’ trong động từ ).
Câu khẳng định với các động từ |
I walked (regular) |
you played (regular) |
he cooked (regular) |
she listened (regular) |
it rained (regular) |
we ate (irregular) |
they drank (irregular) |
50 động từ bất quy tắc thường gặp (PDF file)
Trong thể phủ định, ta chia thì ở vị trí động từ ‘did’ động từ chính giữ dạng nguyên mẫu. Tất cả đều có chung công thức ‘did not (didn’t) + infinitive’:
Negative | Negative Short Form |
I did not walk | I didn’t walk |
you did not play | you didn’t play |
he did not cook | he didn’t cook |
she did not listen | she didn’t listen |
it did not rain | it didn’t rain |
we did not eat | we didn’t eat |
they did not drink | they didn’t drink |
Đây là bài tập thể phủ định trong thì quá khứ
Câu hỏi cũng không phức tạp. Đặt ‘did’ trước chủ từ, và động từ nguyên mẫu đặt phía sau chủ từ.
Dạng câu hỏi ‘yes / no’:
‘Yes / No’ Questions |
did I walk? |
did you play? |
did he cook? |
did she listen? |
did it rain? |
did we eat? |
did they drink? |
Bài tập đặt câu hỏi với dạng ‘yes / no’ questions
Để đặt câu hỏi dạng ‘wh’, tất nhiên, ta đặt từ để hỏi lên đầu câu:
‘Wh’ Questions |
where did I go? |
what did you play? |
what did he cook? |
why did she listen? |
when did it rain? |
where did we eat? |
how did they travel? |
Bài tập đặt câu hỏi dạng ‘wh’ questions
Bài tập tổng hợp: Mixed Exercise 1 Mixed Exercise 2 Mixed Exercise 3 Mixed Exercise 4
Nguồn dịch (Source): http://www.perfect-english-grammar.com/past-simple.html
Chia sẻ:
Từ khóa » Câu Hỏi Who Quá Khứ
-
Câu Hỏi WH Question Thì Quá Khứ đơn Và Bài Tập ứng Dụng
-
Câu Hỏi Wh- ở Thì Quá Khứ - English Grammar A2 Level For ...
-
Câu Hỏi WH Question Thì Quá Khứ đơn Và Bài Tập ứng Dụng
-
Wh Question Trong Thì Quá Khứ đơn: Lý Thuyết Và Bài Tập - IELTS Vietop
-
WH Question Thì Quá Khứ đơn Bài Tập - Cùng Hỏi Đáp
-
[Tóm Tắt] Cách đặt Câu Hỏi Trong Tiếng Anh - Jaxtina English Center
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past) - Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Thì Quá Khứ đơn (Past Simple) Trong Tiếng Anh
-
Thì Quá Khứ Đơn - Công Thức, Cách Dùng, Cách Nhận Biết, Bài Tập
-
Thì Quá Khứ đơn Past Simple - Tech12h
-
Toàn Bộ Kiến Thức Về Thì Quá Khứ đơn Cần Biết
-
Thì Quá Khứ đơn (Past Simple): Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập Vận ...
-
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn – The Past Continuous Tense - Tiếng Anh 365
-
Đặt Câu Hỏi ở Thì Quá Khứ đơn: What, When, Where, How, How Old