Thì Quá Khứ đơn Với To Be: Công Thức, Cách Dùng Và Chia động Từ
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh Thì quá khứ đơn với to be (was/were): Công thức, ví dụ & bài tập có đáp án
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Đào Vân
Ngày cập nhật: 07/11/2025
Nội dung chính
Chúng ta vẫn bắt gặp thì quá khứ đơn sử dụng với cả động từ thường và động từ “to be”. Vậy riêng thì quá khứ đơn với "to be" có công thức như thế nào, cách chia động từ và sử dụng với nó ra sao? Bài viết dưới đây sẽ giải thích rõ với các bạn về chủ đề này!
| XEM VIDEO TÓM TẮT NHANH BÀI VIẾT |
Công thức thì quá khứ đơn với “to be”
Thì quá khứ đơn với động từ to be sử dụng was / were để diễn tả trạng thái hoặc sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Thì quá khứ đơn với “to be” được chia ở 2 dạng: Was và Were. Cũng tương tự với động từ thường, công thức thì quá khứ đơn với “to be” được chia làm 3 dạng chính là câu khẳng định, phủ định và câu nghi vấn.

Cấu trúc thì quá khứ đơn với “to be” ở dạng khẳng định:
S + Was/ Were + O
| Chủ ngữ | To be | Ví dụ |
| I | was | I was tired yesterday. |
| You | were | You were at home last night. |
| We | were | We were at the party yesterday. |
| They | were | They were at home yesterday |
| He | was | He was late for work 2 days ago. |
| She | was | When Trang was a student, she was the best in her class. |
| It | was | It was a rainy day. |
Cấu trúc thì quá khứ đơn với “to be” ở dạng phủ định:
Be ở thì quá khứ đơn dạng phủ định chỉ cần thêm “not” sau “was’ hay “were”.
S + was/ were + not + O
| Chủ ngữ | To be | Ví dụ |
| I | was not | I was not tired yesterday. |
| You | were not | You were not at home last night. |
| We | were not | We were not at the party yesterday. |
| They | were not | They were not at home yesterday. |
| He | was not | He was not at home 2 days ago. |
| She | was not | She was not here last year. |
| It | was not | It was not a rainy day. |
Cấu trúc thì quá khứ đơn với “to be” ở dạng nghi vấn và câu có từ để hỏi (Wh-):
Thì quá khứ đơn của từ be dạng nghi vấn hoặc với câu hỏi có từ để hỏi chỉ cần đảo was hoặc were lên trước chủ ngữ.
Was/ Were + S + O ; (Wh-) + was/ were + S +O?
Ví dụ về thì quá khứ đơn tobe:
- Were you tired this morning? Yes, I was.
- Was she at the park last Sunday? No, she wasn't.
- Where was he yesterday?
Cách dùng thì quá khứ đơn với động từ tobe
Cũng tương tự như cách dùng chung của thì quá khứ đơn, thì quá khứ đơn với động từ “to be” dùng để diễn tả:

Những hồi ức, kỷ niệm của một ai đó
Ví dụ: When Tan was a student, he was the best in his class. (Khi còn là học sinh, Tân giỏi nhất lớp luôn)
Diễn tả những hành động, tâm trạng của ai đó đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan đến thời điểm hiện tại
Ví dụ: Minh and Thai were happy when you came the party last night. (Minh và Thái rất vui khi cậu đến buổi tiệc tối qua đó).
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Nhận biết thì quá khứ đơn với “to be” cũng tương tự như với động từ thường, trong câu có các từ chỉ thời gian trong quá khứ như:
-
Since + mốc thời gian trong quá khứ: Since 2000, Since the early morning…
-
For + khoảng thời gian trong quá khứ: For 2 years (khoảng 2 năm), For 8 hours (khoảng 8 tiếng rồi)…
-
All + thời gian: All the morning (suốt cả buổi sáng), all the afternoon (suốt cả buổi chiều), all day (suốt cả ngày trời)…
Ví dụ:
- I was at my gran's house yesterday.
- She was with her friends last Saturday.
- They were at the beach last weekend.
Các bài viết không thể bỏ lỡ Bí quyết HỌC MÀ CHƠI - THÀNH THẠO NGOẠI NGỮ với chương trình TOP 5 Thế giới Thì hiện tại đơn tobe: Công thức, cách dùng và chia động từ chuẩn Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và nâng cao
Bài tập thì quá khứ đơn với động từ tobe & lời giải chi tiết
Những bài tập về thì quá khứ đơn với “to be” dưới đây sẽ giúp bạn củng cố lại kiến thức, áp dụng lý thuyết để vận dụng thực hành:

Bài 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu
Câu 1. Minh (not be) ___ late for school yesterday.
Câu 2. My parents (be) ___ at the beach yesterday.
Câu 3. It (be) ___ rainy yesterday.
Câu 4. My brother (not be) ___ at home last weekend.
Câu 5. She (be) ___ a lawyer 2 years ago.
Câu 6. Wolfgang Amadeus Mozart (die) ___ when he (be) ___ 35 years old.
Câu 7. When I (be) ___ 6 years old, I (be) ___ very cute.
Câu 8. Marie Curie (be) ___ born in Warsaw, Poland.
Câu 9. My mother (be) ___ a worker a year ago.
Câu 10. Binh and Trang (be) ___ at the stadium yesterday.
Đáp án:
| Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
| 1 | Was not (wasn’t) | 6 | Died/ was |
| 2 | Were | 7 | Was/ was |
| 3 | Was | 8 | Was |
| 4 | Was not (wasn’t) | 9 | Was |
| 5 | Was | 10 | Were |
Bài 2: Viết lại câu hoàn chỉnh sử dụng những từ gợi ý đã cho
Câu 1. Was/ big fan/ my father/ Manchester City/ 2011.
Câu 2. Yesterday/ my mother and my sister/ at home.
Câu 3. Your brothers/ where/ were/ yesterday?
Câu 4. Young/ i/ used to/ when/ i/ was/ go fishing.
Câu 5. Was/ shop/ not/ my mother/ yesterday.
Đáp án:
Câu 1. My father was a big fan of Manchester City in 2011.
Câu 2. My mother and my sister were at home yesterday.
Câu 3. Where were your brothers yesterday?
Câu 4. When I was young, I used to go fishing every day.
Câu 5. My mother was not at her shop yesterday.
| TẢI TRỌN BỘ BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN HAY NHẤT KÈM ĐÁP ÁN TẠI ĐÂY |
Một số lưu ý khi làm bài tập thì quá khứ đơn với tobe
Dưới đây là một số lưu ý quan trọng khi làm bài tập thì quá khứ đơn với động từ "to be" (was/were), giúp học sinh tránh lỗi sai và làm bài chính xác hơn:
-
Was dùng với các chủ ngữ số ít: I, he, she, it.
-
Were dùng với các chủ ngữ số nhiều: you, we, they.
-
Không dùng "be" trong thì quá khứ đơn, phải chuyển thành was hoặc were.
-
Câu phủ định: thêm "not" sau was/were → was not (wasn’t), were not (weren’t).
-
Câu hỏi: đưa was/were lên đầu câu → Was she happy? / Were they at home?
-
Trả lời ngắn: Yes, I was. / No, they weren’t.
-
Không dùng “did” trong câu có was/were.
-
Nhận biết thì quá khứ đơn qua các từ như: yesterday, last week, last night, in 2020, two days ago…
-
Cần xác định đúng chủ ngữ trước khi chọn was hay were.
-
Không nhầm lẫn giữa "was/were" (to be) và các động từ thường trong thì quá khứ đơn.
| Khám Phá Siêu Ứng Dụng Monkey Junior - Đối Tác Tuyệt Vời Trong Hành Trình Học Tiếng Anh Của Trẻ! Chào mừng đến với Monkey Junior - Siêu ứng dụng học tiếng Anh cho mọi trẻ em một cách thú vị và hiệu quả! Chúng tôi hiểu rằng việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ toàn diện từ sớm là cực kỳ quan trọng, và Monkey Junior chính là công cụ hoàn hảo để thực hiện điều đó. Tại sao bố mẹ nên chọn Monkey Junior đồng hành cùng bé? Cùng bé trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh từ nhỏ: Trẻ sẽ không còn cảm thấy nhàm chán khi học từ vựng. Với các trò chơi tương tác, bài học sinh động, hàng trăm chủ đề và hình ảnh sinh động, việc học từ mới với con trở nên dễ dàng và thú vị hơn bao giờ hết! Rèn luyện toàn diện 4 kỹ năng:
Lộ trình học tiếng Anh rõ ràng: Monkey Junior cung cấp một lộ trình học tập được cá nhân hóa, được phân chia theo từng khoá học nhỏ đảm bảo phù hợp với từng giai đoạn phát triển và nhu cầu học tập của trẻ. Hãy để Monkey Junior đồng hành cùng con bạn trong hành trình chinh phục ngôn ngữ ngay từ sớm nhé.
|
FAQ - Một số câu hỏi thường gặp
1. “To be” trong thì quá khứ là gì?
Trong thì quá khứ đơn, “to be” có hai dạng:
- was: dùng cho I, he, she, it
- were: dùng cho you, we, they
Ví dụ:
- I was at home yesterday.
- They were very happy last night.
2. Khi nào dùng “was” và “were”?
| Chủ ngữ | Dạng quá khứ của “to be” | Ví dụ |
| I, he, she, it | was | She was tired yesterday. |
| You, we, they | were | They were late for class. |
3. Câu phủ định với “to be” ở thì quá khứ được tạo thế nào?
Cấu trúc: S + was/were + not + bổ ngữ
Ví dụ:
- I was not (wasn’t) at school yesterday.
- They were not (weren’t) hungry.
4. Câu hỏi Yes/No với “to be” ở thì quá khứ được đặt ra sao?
Cấu trúc: Was/Were + S + bổ ngữ?
Ví dụ:
- Was he at home yesterday? → Yes, he was. / No, he wasn’t.
- Were you late this morning? → Yes, I was. / No, I wasn’t.
5. Câu hỏi có từ để hỏi (Wh-question) thì sao?
Cấu trúc: Wh-word + was/were + S + bổ ngữ?
Ví dụ:
- Where was she last night? → She was at the cinema.
- Why were they sad? → Because they lost the game.
6. “Was” và “Were” có thể dùng trong cùng một câu không?
Có, nếu có nhiều chủ ngữ khác nhau.
Ví dụ: I was at school, but they were at the park.
7. Có thể dùng “was” với “you” không?
Không. Với “you”, luôn dùng “were” – dù “you” mang nghĩa số ít hay số nhiều.
Ví dụ:
- You were my best friend. (đúng)
- You was my best friend. (sai)
8. Có quy tắc nào cho câu cảm thán với “to be” ở quá khứ không?
Cấu trúc tương tự như hiện tại, chỉ thay “is/are” bằng “was/were”.
Ví dụ:
- What a beautiful day it was!
- How happy they were!
9. Một số cụm thời gian thường dùng với thì quá khứ đơn là gì?
- yesterday
- last night / last week / last year
- two days ago / a month ago
- in 2000 / in the past
Ví dụ:
- I was in Da Nang last summer.
- They were busy two days ago.
10. Những lỗi thường gặp khi dùng “was/were”
| Lỗi thường gặp | Cách đúng |
| You was late. | You were late. |
| They was at home. | They were at home. |
| He were tired. | He was tired. |
Những kiến thức về thì quá khứ đơn với to be không hề phức tạp, chỉ cần chăm chỉ đọc kỹ lý thuyết sau đó áp dụng làm bài tập thực hành là bạn có thể ghi nhớ nội dung bài dễ dàng. Hãy học tập tiếng Anh thật chăm chỉ mỗi ngày cùng chuyên mục học tiếng Anh của Monkey nhé! Chúc các bạn thành công!
Nguồn tham khảoPast simple – verb 'to be' - Ngày truy cập: 20/05/2022
https://learnenglishkids.britishcouncil.org/grammar-practice/past-simple-verb-be
To Be - Past Tense English Grammar Notes - Ngày truy cập: 20/05/2022
https://www.grammar.cl/Past/To_Be.htm
Simple past of the verb TO BE - Ngày truy cập: 20/05/2022
https://avi.cuaed.unam.mx/repositorio/moodle/pluginfile.php/2099/mod_resource/content/24/contenido/index.html
#English General Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- Bài test tiếng Anh cho người mất gốc giúp xác định trình độ nhanh chóng!
- 3000 Từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất 2025 [Có PDF]
- 100+ bài tập nhận biết từ loại tiếng Anh giúp bạn học nhanh
- Top 10 trò chơi tiếng Anh lớp 4 vui nhộn (từ online đến offline)
- “Điểm danh” 10 trung tâm tiếng Anh Đà Nẵng chất lượng, giá tốt!
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án)
100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh
Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án)
100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Cách Sử Dụng Was Were Trong Thì Quá Khứ đơn
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past) - Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Khi Nào Dùng Was Were Trong Tiếng Anh - IIE Việt Nam
-
Khi Nào Dùng Was Were Did - Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past Tense)
-
“There Was” Và “there Were” Trong Thì Quá Khứ đơn - Yo Talk Station
-
Thì Quá Khứ đơn | Dấu Hiệu, Cấu Trúc, Cách Dùng
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past): định Nghĩa, Công Thức, Bài Tập - AMA
-
Trọn Bộ Về Thì Quá Khứ đơn Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Cách Dùng Was Và Were Trong Tiếng Anh - Daful Bright Teachers
-
Cách Sử Dụng Thì Quá Khứ đơn - Learn English, Excel, Powerpoint
-
Toàn Bộ Kiến Thức Về Thì Quá Khứ đơn Cần Biết
-
Khi Nào Dùng Was Were, Cách Dùng Was Were đúng Nhất
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past Tense)
-
Cách Dùng Was Were Trong Tiếng Anh, Cách Sử Dụng Thì Quá ...
-
Quá Khứ đơn (Past Simple) - Tất Tần Kiến Thức Và Bài Tập Có đáp án
