Thì Quá Khứ Hoàn Thành: Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
Có thể bạn quan tâm
- 4
Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) là một trong 12 thì tiếng Anh - chủ điểm ngữ pháp căn bản đầu tiên mà bất cứ người học tiếng Anh nào cũng phải “thuộc lòng”.
Trong bài viết dưới đây Download.vn xin chia sẻ đến các bạn tài liệu Thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Anh. Đây là tài liệu giúp các bạn hiểu rõ hơn về: công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập vận dụng cũng như giúp bạn có thể sâu chuỗi kiến thức bài học dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết tại đây.
Thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Anh
- I. Định nghĩa thì quá khứ hoàn thành
- II. Công thức thì quá khứ hoàn thành
- III. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
- IV. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
- V. Bài tập thực hành thì quá khứ hoàn thành
- Bài tập thực hành có đáp án
- Bài tập tự luyện
I. Định nghĩa thì quá khứ hoàn thành
- Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành.
II. Công thức thì quá khứ hoàn thành
Câu khẳng định | Câu phủ định | Câu nghi vấn |
S + had + VpII Ví dụ: – He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.) – They had finished their work right before the deadline last week .(Họ đã hoàn thành công việc của họ ngay trước hạn chót vào tuần trước. | S + hadn’t + VpII Ví dụ: – hadn’t = had not Ví dụ: – She hadn’t come home when I got there. (Cô ấy vẫn chưa về nhà khi tôi về.) – They hadn’t finished their lunch when I saw them. (Họ vẫn chưa ăn xong bữa trưa khi trông thấy họ). | Had + S + VpII ? Trả lời: Yes, S + had. No, S + hadn’t. Ví dụ: – Had the film endedwhen you arrived at the cinema? (Bộ phim đã kết thúc khi bạn tới rạp chiếu phim phải không?) Yes, it had./ No, it hadn’t |
III. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
*Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn thường đi kèm với các từ sau:
- until then (cho tới khi), by the time (bằng với lúc), prior to that time, before (trước), after (sau), for (được khoảng), as soon as (ngay sau khi), by (bằng khoảng thời gian).
*Trong câu thường có các từ:
- before (trước khi), after (sau khi), when (khi), by the time (bằng tới lúc), by the end of + time in the past … (bằng khoảng + thời gian nào đó ở quá khứ).
IV. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
Cách sử dụng | Ví dụ |
Diễn tả một hoạt động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. | - Jane had cooked breakfast when we got up. (Jane đã nấu bữa sáng trước khi chúng tôi thức dậy.) - The plane had left by the time I arrived at the airpot.(Máy bay đã rời đi trước khi tôi tới sân bay.) |
Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứ. | - We had had that car for ten years before it broke down. (Chúng tôi đã có cái ô tô đó trong mười năm trước khi nó bị hỏng.) - By the time Alex finished his studies, he had been in London for over eight years. (Trước khi Alex hoàn thành việc học, anh ấy đã ở London được tám năm.) |
Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ. | - She had travelled around the world before 2010. (Cô ấy đã đi vòng quanh thế giới trước năm 2010.) - He had never played football until last week.(Anh ấy chưa từng bao giờ chơi bóng đá cho tới tuần trước.) |
Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực trong quá khứ. | - If I had known that, I would have acted differently. (Nếu tôi biết điều đó, tôi đã hành xử khác đi.) -She would have come to the party if she had been invited. (Cô ấy lẽ ra đã đến bữa tiệc nếu cô ấy được mời.) |
Dùng để thể hiện sự thất vọng về sự việc nào đó trong quá khứ. (thường dùng cấu trúc điều ước trong quá khứ.) | - We wished we had purchased the ticket. (Chúng tôi ước là mình đã mua tấm vé.) - I wished I had told the truth. (Tôi ước là tôi đã nói sự thật.) |
V. Bài tập thực hành thì quá khứ hoàn thành
Bài tập thực hành có đáp án
Bài 1:
1- The storm destroyed the tent that we (build) ____________.
2- Liz (not / be) ____________ to New York before 2014.
3- When Johnathan went out to play soccer, he (do / already) ____________ his homework.
4- Kristen ate all of the cake that our mom (make) ____________ .
5- The docter took off the plaster that she (put on) ____________ two weeks before.
6- The waiter brought a drink that I (not / order) ____________ .
7- Kenny could not remember the words we (learn) ____________ three week before.
8- My kids collected coconuts that (fall) ____________ from the tree.
9- (she / phone) ____________ Jackie before she went to see him in Korea?
10- He (not / ride) ____________ a horse before that day.
Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. They (come) …………….. back home after they (finish) ………… their work.
2. She said that she ( meet) ……………. Mr. Bean before.
3. Before he (go) ………………….. to bed, he (read) ………………… a novel.
4. He told me he (not/wear) …………………… such kind of clothes before.
5. When I came to the stadium, the match (start) …………………….
6. Before she (listen) …………….. to music, she (do)…… homework.
7. Last night, Peter (go) ………….. to the supermarket before he (go) ………… home.
Bài 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ gợi ý cho sẵn.
1. David had gone home before we arrived. – After
…………………………………………………
2. We had lunch then we took a look around the shops. – Before
…………………………………………………
3. The light had gone out before we got out of the office. –
When…………………………………………
4. After she had explained everything clearly, we started our work. – By the time
……………………………………………......
5. My father had watered all the plants in the garden by the time my mother came home. –
Before …………………………………………….
ĐÁP ÁN
Bài 1
1- had built
2- had not been
3- had already done
4- had made
5- had put on
6- had not ordered
7- had learned
8- had fallen
9- had she phoned
10- had not ridden
Bài 2:
1. came – had finished
2. had met
3. went – had read
4. hadn’t worn
5. had started
6. listened – had done
7. had gone – went
Bài 3.
1. After David had gone home, we arrived.
2. Before we took a look around the shops, we had had lunch.
3. When we got out of the office, the light had gone out.
4. By the time we started our work, she had explained everything clearly.
5. Before my mother came home, my father had watered all the plants in the garden.
Bài tập tự luyện
Bài 1: Choose the best answer for each sentence
1. I was sure that I _______ the woman before.
a) seen
b) had seen
c) have seen
d) has see
2. Tim wanted to know what _______ to his backpack.
a) have happened
b) happened
c) had happened
d) happens
3. Marcia ______ by the time we got there.
a) left
b) leaves
c) have left
d) had left
4. I realized that I ________ the wrong book from the library.
a) had taken
b) took
c) have taken
d) take
5. Melissa ate the cake that I ______.
a) baked
b) have bake
c) bake
d) had baked
6. The teacher asked why I _______ class early.
a) have left
b) left
c) had left
d) leave
7. What did Andrew say that he __________ with my Cd?
a) had done
b) did
c) have done
d) has done
8. At the party Susan ________ some cake.
a) have ate
b) have eaten
c) has ate
d) has eaten
9. The teacher corrected the composition I ____.
a) have wrote
b) have written
c) had written
d) has written
10. The last time I was there it _________ a very good restaurant.
a) had been
b) have been
c) been
d) be
11. Sam washed the car after he ______it with gas.
a) had filled
b) have filles
c) fills
d) filled
12. Frank left the table after he _______ eating.
a) finishes
b) have finished
c) finish
d) had finished
13. By the time my wife came home, I ______ the laundry
a) do
b) had done
c) did
d) have done
14. I went to work after I _______ dog.
a) had walked
b) walks
c) have walked
d) walks
15. Susan was late. By the time she got to school the class _______ already.
a) have started
b) starts
c) was starting
d)had started
16. We watched TV after our daughter _______ to bed.
a) had gone
b) go
c) have went
d) goes
17. We _____ that car for ten years before we sold it.
a) have
b) did have
c) had
d) had had
18. By the time Maria finished her report, she _______ working on the computer for over three hours.
a) be
b) has
c) had been
d) have been
19. She ______ Victoria once in 1993 before she moved there in 1996.
a) visit
b) have visited
c) had visited
d) visits
20. Ming _____ as a carpenter before he was laid off.
a) works
b) have worked
c) work
d) had worked
Bài 2:
1. The fire ………………………… (already/reach) the roof by the time the firemen arrived.
2. Joe Smith went to prison because he …. . …………. (steal) a lot of money.
3. Helen went to bed after she …………………… (watch) her favourite TV programme.
4. My father bought the new car after he ………………. . (try) it a few times.
5. By the time Sonia got to the party, everyone ……………………. (begin) dancing.
6. Lorenzo ……………………. . (eat) all the ice cream before I opened the fridge.
7. There was a lot of snow outside because it ………………. . (snow) earlier in that day.
8. Beatriz didn’t pass the test because she …………………. . (not study) at all.
9. Look! Somebody …………………… (leave) the windows open.
10. By the time the police arrived, the burglar ………………. . (break)into my neighbour’s house.
11. The girl felt guilty because she …………………. (drink) all the milk.
12. Our flat was robbed because we …………………. (not lock) the front door.
13. My father couldn’t find the money because he ……………. . (hide) it in a drawer.
14. Leonard didn’t have money for the bus because he …………. (forget) to ask his mother.
15. My cousin ………………… (never/visit) a mine until his father took him one day.
16. Her bicycle wasn’t there because a friend ……………. . … (take) it without asking her.
17. Daniel was arrested after he ……. …………… (escape) from prison.
18. When Kathy met Jonathan, he …………………. . (join) the Navy.
19. Before they arrived at the airport, they ……………. . (pay) the taxi driver.
20. His dog …………………. (die) two weeks ago. He was very sad.
Chia sẻ bởi: Trịnh Thị ThanhDownload
Liên kết tải vềLink Download chính thức:
Thì quá khứ hoàn thành: Công thức, cách dùng và bài tập DownloadCác phiên bản khác và liên quan:
- Thì quá khứ hoàn thành (.DOC) Download
Chủ đề liên quan
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Thi vào 6
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
Có thể bạn quan tâm
-
Toán 6 Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
50.000+ 1 -
Đáp án cuộc thi Tìm hiểu chính sách, pháp luật về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực năm 2023
50.000+ -
Tập làm văn lớp 4: Tả cánh diều tuổi thơ
50.000+ -
Phiếu đánh giá và phân loại công chức mới nhất
50.000+ -
Tên con gái đẹp năm 2022 đầy ý nghĩa
10.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích ba lần Chí Phèo đến nhà Bá Kiến (Dàn ý + 8 Mẫu)
10.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Tả em trai của em
100.000+ 2 -
Đoạn văn Tiếng Anh về một hoạt động ở trường (4 mẫu)
50.000+ -
Soạn bài Ôn tập trang 95 - Chân trời sáng tạo 7
10.000+ -
Bài viết số 7 lớp 8 đề 3: Hãy nói không với các tệ nạn xã hội
1M+
Mới nhất trong tuần
Bài tập tiếng Anh về To V và V-ing
Giới thiệu về nước Anh bằng tiếng Anh (Dàn ý + 4 Mẫu)
Viết đoạn văn tiếng Anh về nóng lên toàn cầu (Gợi ý + 10 Mẫu)
Đoạn văn giới thiệu một quốc gia thành viên của ASEAN (3 Mẫu)
Giới thiệu về Việt Nam bằng tiếng Anh (Dàn ý + 16 mẫu)
Đoạn văn tiếng Anh kể về chuyến đi Nha Trang (6 Mẫu)
Viết đoạn văn tiếng Anh về một tổ chức quốc tế (8 Mẫu)
Bài tập viết lại câu từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành
Đoạn văn tiếng Anh viết về dự báo thời tiết (9 mẫu)
Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về trường Đại học (8 Mẫu)
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.Từ khóa » Bài Tập Thì Quá Khứ Hoàn Thành Lớp 6
-
Bài Tập Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếng Anh
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Quá Khứ Hoàn Thành Từ Cơ Bản đến Nâng Cao
-
[TRỌN BỘ] 100+ Câu Bài Tập Thì Quá Khứ Hoàn Thành CÓ ĐÁP ÁN
-
Tổng Hợp Các Dạng Bài Tập Thì Quá Khứ Hoàn Thành (CÓ ĐÁP ÁN)
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Past Perfect Và Bài Tập Có đáp án
-
Bài Tập Thì Quá Khứ Hoàn Thành ( Có đáp án Chi Tiết) - Báo Song Ngữ
-
Bài Tập Thì Quá Khứ Hoàn Thành Hay Nhất - Giáo Viên Việt Nam
-
Bài Tập Thì Quá Khứ Hoàn Thành Và Quá Khứ đơn - ZIM Academy
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và Quá Khứ đơn Có đáp án Chi Tiết
-
Bài Tập Thì Quá Khứ Hoàn Thành Và Quá Khứ đơn Có đáp án
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Trong Tiếng Anh đầy đủ, Chi Tiết
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect) | Công Thức Và Cách Dùng
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ Hoàn Thành Có Đáp Án
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành - Cách Dùng & Bài Tập đáp án Chi Tiết ...