Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn: Ngữ Pháp & Bài Tập Thực Hành
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay XĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành XĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành xĐăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
19/06/20223 phút đọc
Mục lục bài viếtThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) là một trong những thì cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh. Tổng hợp lý thuyết và các bài tập về loại thì này sẽ giúp bạn có nền tảng vững chắc.
Lý thuyết về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)
Ở phần lý thuyết, bạn cần nắm vững các định nghĩa, công thức, cách dùng cùng một số dấu hiệu nhận biết cơ bản của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Điều này sẽ giúp bạn ứng dụng tốt để làm bài tập.
Định nghĩa thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là gì?
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) được sử dụng để diễn tả một sự việc/ hành động đã và đang xảy ra trong quá khứ nhưng nó kết thúc trước một sự việc/ hành động khác. Tất cả các hành động đều kết thúc trong quá khứ.
Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Cấu trúc chung của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous):
S | + | have | + | be | + | động từ chính |
dùng thì quá khứ đơn | quá khứ phân từ | |||||
had | been | hiện tại phân từ |
Trong đó:
-
Động từ phụ trợ đầu tiên (have) được liên hợp trong thì quá khứ đơn, với từ “had” không thay đổi.
-
Động từ phụ trợ thứ hai (be) được sử dụng cố định ở dạng quá khứ phân từ “been”.
-
Động từ chính được dùng cố định ở dạng hiện tại phân từ “V_ing”.
-
Đối với câu phủ định, ta thêm “not” vào sau động từ phụ trợ đầu tiên.
-
Đối với câu nghi vấn, ta thay đổi chủ ngữ và trợ động từ đầu tiên.
Công thức chi tiết cho 4 loại câu:
Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
Khẳng định | S + had + been + V-ing +… | My sister had been crying for 15 minutes before my mother came home. |
Phủ định | S + had + not + been + V-ing | He had not been working in the office when the phone rang. |
Nghi vấn | Had + S + been + V-ing +… ? | Had you been doing homework before returning home? |
Wh - question | Wh - question + had + S + been + V-ing? |
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để làm gì?
Những cách dùng của Past Perfect Continuous:
1. Diễn tả một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ, mang mục đích nhấn mạnh tính tiếp diễn.
Ví dụ: Mary had been talking about that before you mentioned it. (Mary đã nói về điều đó trước khi bạn đề cập đến nó).
2. Diễn đạt một hành động là nguyên nhân của điều gì đó xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ: Tom failed the final test because he hadn’t been attending class. (Tom đã trượt bài kiểm tra cuối kỳ vì anh ấy đã không đi học).
3. Nói về một hành động diễn ra kéo dài liên tục trước một sự việc khác trong quá khứ.
Ví dụ: The couple had been quarreling for 2 hour before their son came back home. (Hai vợ chồng đã cãi nhau 2 tiếng trước khi con trai về nhà).
4. Diễn đạt sự việc xảy ra để chuẩn bị cho một sự việc khác.
Ví dụ: My daughter had been practicing for 6 months and was ready for the examination. (Con gái tôi đã tập luyện được 6 tháng và đã sẵn sàng cho kỳ thi).
5. Nói về hành động nào đó diễn ra kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ví dụ: My father had been walking for 2 hours before 5 pm yesterday. (Cha tôi đã đi bộ trong 2 tiếng trước 5 giờ chiều ngày hôm qua).
6. Nhấn mạnh một hành động đã để lại kết quả trong quá khứ.
Ví dụ: Yesterday morning, she was exhausted because she had been studying for the exam all night. (Sáng hôm qua, cô ấy đã kiệt sức vì ôn thi cả đêm).
7. Dùng trong câu điều kiện loại 3 để diễn đạt một điều không có thực trong quá khứ.
Ví dụ: I would have been more confident if I had been preparing better. (Tôi sẽ tự tin hơn nếu tôi chuẩn bị tốt hơn).
Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bạn có thể nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn thông qua một số dấu hiệu bao gồm:
1. Until then (cho đến lúc đó).
Ví dụ: Until then, I had been working. (Cho đến lúc đó, tôi vẫn đang làm việc).
2. By the time (trước lúc, vào thời điểm).
Ví dụ: By the time my mom came home, I had been doing homework. (Vào thời điểm mẹ tôi về nhà, tôi đang làm bài tập).
3. By + mốc thời gian cụ thể (từ trước cho đến lúc...).
Ví dụ: By 4pm, she had been watching TV for 5 hours. (Đến 4 giờ chiều, cô ấy đã xem TV được 5 tiếng).
4. Prior to that time (thời điểm trước đó).
Ví dụ: Prior to that time, the government had always been controlling the problem. (Trước thời điểm đó, chính phủ luôn kiểm soát được vấn đề).
Cách chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong cấu trúc thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, bạn còn cần nắm được cách chia trợ động từ và động từ chính trong câu. Cụ thể là:
Cách kết hợp trợ động từ:
STT | Chủ ngữ - Đại từ nhân xưng | Cách chia |
1 | I, you (Số ít) | had been |
2 | We, you, they (Số nhiều) | had been |
3 | He, she, it (Số ít) | had been |
Để chia động từ chính ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, bạn hãy thêm đuôi “ing” vào sau động từ chính trong câu với các quy tắc sau:
Dạng động từ | Cách chia | Ví dụ |
Kết thúc bằng (-e) | Bỏ (-e) thêm (-ing) | take => taking |
Kết thúc bằng một phụ âm (-ie) | Đổi (-ie) => (y) + (ing) | die => dying |
Kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm và có 1 âm tiết | Nhân đôi phụ âm cuối và thêm (-ing) | see => seeing agree => agreeing |
Động từ có nhiều hơn 2 âm tiết và dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng | Nhân đôi phụ âm cuối và thêm (-ing) | prefer => preferring |
Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn CÓ ĐÁP ÁN
Dưới đây là phân loại các dạng bài tập về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao để giúp bạn dễ dàng ôn tập theo trình độ. Cùng tham khảo bài tập chia thì và các câu trắc nghiệm nhé!
Tổng hợp 50+ câu chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
I. Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành dạng tiếp diễn cho các động từ trong ngoặc.
1. I (work) all day, so I didn't want to go out.
2. She (sleep) for ten hours when I woke her.
3. They (live) in Beijing for three years when he lost his job.
4. When we met, you (work) at that company for six months.
5. We (eat) all day, so we felt a bit ill.
6. He was red in the face because he (run).
7. It (rain) and the road was covered in water.
8. I was really tired because I (study).
9. We (go) out for three years when we got married.
10. It (snow) for three days.
11. Mrs. Sally (teach) English for thirty years before she retired.
12. My grandpa (sleep) for three hours when I woke him up.
13. A young boy (stand) at the door until a policeman arrived.
14. Daniel (not work) for months before he was offered a management position.
15. My father (try) to fix the broken pipe for an hour before we eventually called a plumber.
16. The baby (cry) for fifteen minutes before her mother heard her cry.
17. How long (Dan drive) before he fell asleep and had an accident?
18. How long (you teach) before you were offered this position?
19. They (chat) for over 2 hours.
20. I (wait) there for ages.
21. Brianna (sit) there for 20 minutes before the doctor (call) her name.
22. You (work) there for several years before you (quit) your job.
23. They (jog) for a while before they (get) tired.
24. I (wait) for the bus for 10 minutes when it (arrive).
25. She (want) to rest a bit because she (clean) the whole day.
26. They (decide) to break up because they (fight) for a long time.
27. Alex (play) golf for many years before he (retire).
28. Susan (be) hungry because she (fast) the whole day.
29. Peter (drink) too much, so he (have) to run to the bathroom a lot.
30. Anna (fail) the exam because she (skip) classes.
31. I (work) on my book for a year when I (publish) it.
32. You (pass) the test because you (study) very well.
33. We (buy) the house after we (save) for many years.
34. The receptionist (accept) the applications for the interview.
35. The delivery boy (not/deliver) the parcel on time at the destination.
36. Ben (nod) always in front of his teacher in his lecture.
37. Thomas friends always (annoy) him in school?
38. They (not/enjoy) much because of their friend’s absence.
39. The stored water (overflow) above the dam in the rainy season.
40. When I saw him, he (beg) near the traffic signal on the highway.
41. She (not/mix) the water in the milk to give to the customers.
42. Her brother always (protect) her from intruders.
43. They (not/calculate) the overall budget of the party last night.
44. We (include) another chopper in our artillery.
45. He (suffer) from fever due to the change in the climate?
46. I (change) the freewheel of this machine yesterday.
47. She (not/explain) anything to anyone about the incident.
48. John (reject) the job offer of the MNC of Cambridge.
ĐÁP ÁN
1. had been working 2. had been sleeping 3. had been living 4. had been working 5. had been eating 6. had been running 7. had been raining 8. had been studying 9. had been going 10. had been snowing 11. had been teaching 12. had been sleeping 13. had been standing 14. had not been working 15. had been trying 16. had been crying 17. had Dan been driving 18. had you been teaching 19. had been chatting 20. had been waiting 21. had been sitting; called 22. had been working; quit 23. had been jogging; got 24. had been waiting; arrived | 25. wanted; had been cleaning 26. decided; had been fighting 27. had been playing; retired 28. was; had been fasting 29. had been drinking; had 30. failed; had been skipping 31. had been working; published 32. passed; had been studying 33. bought; had been saving 34. had been accepting 35. hadn’t been delivering 36. had always been nodding 37. Had ... always annoying 38. had not been enjoying 39. had been overflowing 40. had been begging 41. hadn’t been mixing 42. had always been protecting 43. hadn’t been calculating 44. had been including 45. had he been suffering 46. had been changing 47. hadn’t been explaining 48. had been rejecting |
30+ câu bài tập trắc nghiệm quá khứ hoàn thành tiếp diễn
II. Chọn đáp án đúng.
1. My dad ________ smoking in the garage.
A. has
B. had
C. had been
2. The printer ________ working well.
A. had not been
B. hadn't
C. had not
3. Had the players _____ playing by the rules?
A. been
B. have
C. be
4. She ________ expecting the worst.
A. had
B. 'd been
C. had being
5. Had the teachers ________ before the strike?
A. been work
B. working
C. been working
6. Our pool pump ________ running properly before the storm.
A. had not have
B. hadn't been
C. hadn't being
7. My sister’s roommate was upset. She _____ been waiting for an hour.
A. had
B. has
C. have
8. I just heard about the accident. ________ been working all night?
A. Had the driver
B. Had the driving
V. Have the driver
9. We were shocked to see her. ________ been expecting her.
A. We are
B. We have
C. We'd not
10. I finally reached my mom. ________ her all day.
A. I'd been calling
B. I have called
C. I called
11. Bruno and Marcela met at a medical assembly, which Marcela ______ _______ ________ for a long time.
A. was attending
B. has been attending
C. have been attending
D. had been attending
12. Keyla _______ _________ ________ for two hours before she arrived.
A. was driving
B. has been driving
C. had been driven
D. had been driving
13. Carlos _________ _________ ___________ all day, so he had a headache.
A. had worked
B. was working
C. has been working
D. had been working
14. What are the auxiliary verbs of the past perfect continuous tense?
A. has been
B. had been
C. was being
D. have been
15. What do we need to add to the main verb in the Past perfect continuous tense?
A. -s
B. -ed
C. -er
D. -ing
16. Priscilla _______ _______ information about an accident for two days, when the thief stole her notes.
A. had gathered
B. was gathering
C. had been gathered
D. had been gathering
17. Timothy _____ ______ _______ networking courses for two years when he was promoted to be a coach.
A. had taken
B. had been taking
C. have been taking
D. could have taken
18. My scores in high school _________ ________ ___________ until I made an effort to study more.
A. couldn't be improved
B. hadn't been improving
C. haven't been improving
D. wouldn't have improved
19. Joan's grandpa was upset. He ... for an hour.
A. had been waiting
B. had waited
C. had been waited
D. had been wait
20. I just heard about the accident. ... been working all night?
A. The driver had
B. Had the driver
C. Had the driving
D. Had the driven
21. When we had been doing the tour of the city we .......... to go and eat in a local restaurant.
A. was deciding
B. had decided
C. decided
D. had been deciding
22. We had been driving for nearly 100 kilometres before we finally .......... a service station we could stop at.
A. had being found
B. had found
C. found
D. had been finding
23. Mandy was exhausted by the time she went on holiday because she ... over 55 hours a week.
A. works
B. worked
C. had been working
D. had worked
24. The flat was lovely and tidy because my flatmate ....
A. had cleaned
B. was cleaning
C. had been cleaning
D. had been cleaned
25. Paul and Debbie fought over a serious problem. They ... on well for some time.
A. had been getting
B. had gotten
C. had not been getting
D. had not gotten
26. When you got sick, ... enough?
A. you had eaten
B. you had been eating
C. had you eaten
D. had you been eating
27. The line is busy. Mandy ___________________________ on the phone for hours.
A. talked
B. has talked
C. has been talking
D. had been talking
28. The house was perfect for him - it was exactly what he ....for.
A. had been looking
B. is looking
C. looks
D. have been looking
29. James ....medicine for years when he realized he didn't wan to be a doctor.
A. was studying
B. studied
C. has studied
D. had been studying
30. Once Sally saw me , I .......for 3 hours.
A. had gardened
B. had been gardening
31. Martha ................. three miles a day before she broke her leg.
A. walked
B. is walking
C. has been walking
D. had been walking
ĐÁP ÁN
1. C; 2. A; 3. A; 4. B; 5. C;
6. B; 7. A; 8. A; 9. C; 10. A;
11. D; 12. D; 13. D; 14. B; 15. D
16. C; 17. B; 18. B; 19. A; 20. B
21. D; 22. D; 23. C; 24. C; 25. A
26. D; 27. C; 28. A; 29. D; 30. B; 31. D
Trên đây là toàn bộ kiến thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được Monkey tham vấn bởi các giáo viên Tiếng Anh chuyên môn. Bạn học hãy tham khảo và thực hành bài tập kèm theo để nâng cao trình độ của mình nhé!
Tài liệu tham khảoPast Perfect Continuous - Ngày truy cập: 17/06/2022
https://www.englishclub.com/grammar/verb-tenses_past-perfect-continuous.htm
Past Perfect Continuous Exercises - Ngày truy cập: 17/06/2022
https://www.perfect-english-grammar.com/past-perfect-continuous-exercise-1.html
https://www.really-learn-english.com/past-perfect-progressive-exercises.html
https://onlymyenglish.com/exercise-past-perfect-continuous-tense/
https://www.grammarbank.com/past-perfect-progressive.html
#English General Chia sẻ ngay Chia sẻSao chép liên kết
Phương ĐặngTôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.
Bài viết liên quan- Học tiếng Anh qua truyện cho bé: Học thế nào cho hiệu quả?
- Cách chia động từ Awake trong tiếng anh
- 99+ câu ca dao tục ngữ tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống
- [TOP 9+] web luyện nghe tiếng Anh miễn phí (hiệu quả cho người mới bắt đầu)
- Mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh cho người mất gốc giúp nâng cao điểm số trong các kỳ thi!
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Công Thức Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn - Cấu Trúc, Cách Dùng, Dấu Hiệu ...
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn - Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu ...
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous) Và Bài Tập
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn | Dấu Hiệu, Cách Dùng
-
Tất Tần Tật Về Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn Trong Tiếng Anh
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous)
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn - Past Perfect Continuous
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn: Dấu Hiệu Nhận Biết & Cách Dùng
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn Trong Tiếng Anh - Tin Học
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect ... - Gia Sư Thành Tài
-
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous) - EFC
-
Cách Dùng Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn - YouTube
-
Phân Biệt Quá Khứ Hoàn Thành Và Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn
-
Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn - Những Kiến Thức Không Thể Bỏ Lỡ.