Thì Thầm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰi̤˨˩ tʰə̤m˨˩ | tʰi˧˧ tʰəm˧˧ | tʰi˨˩ tʰəm˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰi˧˧ tʰəm˧˧ | |||
Động từ
[sửa]thì thầm
- Nói thầm với nhau, không để người ngoài nghe thấy. nói chuyện thì thầm
Đồng nghĩa
[sửa]- thầm thào
- thầm thì
- thầm thĩ
Tham khảo
[sửa]“thì thầm”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thì_thầm&oldid=2268268” Thể loại:- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Thì Thầm Có Nghĩa Gì
-
Nghĩa Của Từ Thì Thầm - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thì Thầm" - Là Gì?
-
Thì Thầm Là Gì, Nghĩa Của Từ Thì Thầm | Từ điển Việt
-
Thì Thầm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'thì Thầm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thì Thầm Nghĩa Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Thì Thầm Là Gì
-
Thầm Thì - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Thì Thầm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Thì Thà Thì Thầm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giải Thích ý Nghĩa Câu Tham Thì Thâm Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
THÌ THẦM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển