THI THỬ CHỨNG CHỈ CNTT CƠ BẢN

THI THỬ - LÝ THUYẾT - CƠ BẢN Họ tên:Thí sinh thử nghiệm - Số báo danh:1403Bắt đầu lúc: 18:03 Hết giờ lúc: 19:03 Thời gian còn lại: 60:00 Số câu đã trả lời: 0/0 default

MODUN-01

1. Trong hệ điều hành Microsoft Windows 7/8, định dạng chuẩn của phân vùng đĩa cài hệ điều hành là gì: A. FAT B. FAT32 C. FAT16 D. NTFS 2. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu: A. Trong CPU B. Trong RAM C. Trên bộ nhớ ngoài D. Trong ROM 3. Trong máy tính, RAM có nghĩa là gì: A. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên B. Là bộ nhớ chỉ đọc C. Là bộ xử lý thông tin D. Cả ba câu đều sai 4. Hệ điều hành là gì: A. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để soạn thảo các loại văn bản B. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng C. Là một phần mềm dùng để điều hành, quản lý các tài nguyên phần mềm trên máy tính D. B và C đúng 5. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng: A. Windows XP B. Linux C. Microsoft Word D. Unix 6. Người ta dùng phần mềm nào để xem có bao nhiêu ứng dụng đang chạy trên máy cài đặt Hệ điều hành Microsoft Windows: A. Windows Manager B. Task Manager C. Internet Manager D. Download Manager 7. Khi một người cần gửi thư điện tử cho một người, người ta thì cần thông tin gì: A. Địa chỉ nhà B. Số điện thoại C. Địa chỉ Email D. Địa chỉ Website 8. Dịch vụ IM là viết tắt của từ gì: A. Instagram Inten messenger B. Informasion Inten messenger C. IIlustration messenger D. Instant messaging 9. Trong giao dịch trực tuyến nếu để lộ hồ sơ cá nhân, người ta có thể bị gì: A. Bị ốm B. Bị mất tiền C. Bị mất máy tính D. Bị hư máy tính 10. Số 10B thuộc hệ đếm A. Nhị phân B. Thập lục phân C. Bát phân D. Thập bát phân

MODUN-02

11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng tổ hợp phím nào để kích hoạt menu Start: A. Ctrl + X B. Ctrl + Esc C. Alt + F4 D. Ctrl + Z 12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi trình chiếu đôi khi người ta cần phóng to thu nhỏ cả màn hình, người ta sử dụng tổ hợp phím nào: A. Windows + [dấu + hoặc -] B. Ctrl + [dấu + hoặc -] C. Ctrl + [lăn chuột lên hoặc xuống] D. Windows + [lăn chuột lên hoặc xuống] 13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, tổ hợp phím “Windows + G” có tác dụng: A. Hiển thị cửa sổ tìm kiếm B. Duyệt các Windows Gadgets trên màn hình nếu có C. Mở Task Manager dạng thu gọn D. Không có tác dụng gì 14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử dụng người ta sử dụng phím tắt nào: A. Scroll Lock B. Pause C. Insert D. Print Screen 15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, chương trình ghi chú nhanh là: A. Quick Notes B. Sticky Notes C. Notepad D. WinWord 16. Trong Windows Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách, người ta thực hiện: A. Giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách B. Nhấp chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nhấp chuột ở mục cuối C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách D. Giữ phím Tab và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách 17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi: A. Microsoft Excel B. Calculator C. Microsoft Word D. Notepad 18. Khi gõ tiếng việt bằng phần mềm Unikey, để chuyển chế độ gõ giữa tiếng Anh và tiếng Việt, người ta sử dụng tổ hợp phím nào: A. Alt + X B. Atl + Z C. Ctrl + Z D. Shift + X 19. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thu nhỏ cửa sổ ứng dụng, người ta sử dụng tổ hợp phím: A. Nhấp chuột trái vào nút Close B. Nhấp chuột trái vào nút Maximize C. Nhấp chuột trái vào nút Minimize D. Nhấp chuột trái vào nút Restore Down 20. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thay đổi các xác lập về quy cách con số, tiền tệ… theo các địa phương khác nhau, người ta chạy chương trình: A. Windows Explorer. B. Internet Explorer. C. Display trong Control Panel. D. Regional Settings trong Control Panel.

MODUN-03

21. Trong Microsoft Word 2010, có mấy cách tạo mới một văn bản: A. 2 cách B. 3 cách C. 4 cách D. 5 cách 22. Trong Microsoft Word 2010, cài đặt chức năng tự động lưu văn bản sau một khoảng thời gian, người ta thực hiện: A. Vào File -> Option -> Save B. Vào File -> Options -> General C. Vào File -> Save As D. Vào File -> Save 23. Trong Microsoft Word 2010, khi làm việc xong, muốn thoát khỏi, người ta thực hiện: A. View -> Exit B. Edit -> Exit C. Window -> Exit D. File -> Exit 24. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai: A. Canh lề mặc định trong văn bản mỗi khi tạo tập tin mới là canh trái B. Khi soạn thảo, nếu hết trang thì tự động nhảy sang trang mới C. Chỉ được phép mở một văn bản trong phiên làm việc D. Mặc định mỗi khi khởi động, đã có một văn bản trống 25. Trong Microsoft Word 2010, mỗi tập tin được lưu lại sẽ có đuôi (phần mở rộng) mặc định là: A. PDF B. DOCX C. XLS D. DOC 26. Trong Microsoft Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O trong soạn thảo là: A. Mở một hồ sơ mới B. Đóng hồ sơ đang mở C. Mở một hồ sơ đã có D. Lưu hồ sơ vào đĩa 27. Trong Microsoft Word 2010, sau khi sử dụng chức năng undo (ctrl + z), để quay lại bước trước khi nhấn undo, người ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + M B. Ctrl + Y C. Ctrl + W D. Ctrl + J 28. Trong Microsoft Word 2010, để viết hoa các ký tự đã chọn, người ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + F2 B. Ctrl + F3 C. Shift + F3 D. Alt + F2 29. Trong Microsoft Word 2010, hộp thoại paraghaph có thông báo Indentation Left: 3cm, điều này có ý nghĩa: A. Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 3cm B. Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 3cm C. Từ dòng thứ 2 trở đi thụt vào 3cm D. Lề giấy đã chừa là 3cm 30. Trong Microsoft Word 2010, muốn tách các dòng trong bảng, người ta thực hiện: A. Vào Layout -> Split Cells B. Vào Layout -> Split Table C. Vào Layout -> Merge Cells D. Vào Layout -> Insert Below

MODUN-04

31. Trong Microsoft Excel 2010, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề nào đó, người ta thực hiện: A. Vào File->Help-> Microsoft Excel Help B. Vào File->Help-> About Microsoft Excel C. Vào Home-> Help D. Vào View-> Guide 32. Trong Microsoft Excel 2010, khi vào DATA -> FILTER…,, người ta thực hiện: A. Xóa toàn bộ nội dung B. Trích lọc thông tin C. In D. Thay đổi phông chữ 33. Trong Microsoft Excel 2010, sau khi đã bôi đen một hàng, để chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn, người ta thực hiện: A. Vào Insert, chọn Rows B. Vào Insert, chọn Cells C. Vào Insert, chọn Columns D. Vào Insert, chọn Object 34. Trong Microsoft Excel 2010, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi nào: A. #NAME! B. #DIV/0! C. #VALUE! D. #N/A! 35. Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào là công thức sai cú pháp: A. =IF(1>2;2,3) B. =MIN(1) C. =MAX(1+2,3) D. =SUM(A1:A10) 36. Trong Microsoft Excel 2010, hàm RANK được sử dụng để: A. Tính trung bình B. Sắp xếp C. Xếp hạng D. Tính tổng 37. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là số 2008, tại ô B2 người ta gõ công thức =LEN(A2 ) thì nhận được kết quả: A. #NAME! B. #VALUE! C. 0 D. 4 38. Trong Microsoft Excel 2010, để tô màu nền cho một ô (cell), người ta chọn ô cần tô rồi thực hiện: A. Nhấn vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting B. Chọn menu Format -> Cells, chọn Font và chọn Color C. Nhấn vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ Formatting D. Nhấn vào biểu tượng Decrese font size trên thanh công cụ Formatting 39. Trong Microsoft Excel 2010, để canh lề trái của ô, người ta sử dụng tổ hợp phím nào: A. Alt + H,AL B. Ctrl + H,AR C. Alt + H,AR D. Ctrl + AR 40. Trong Microsoft Excel 2010, để in một trang tính (sheet) nằm ngang hoặc thẳng đứng, người ta thực hiện: A. Vào Page Layout -> Margins B. Vào Page Layout -> Size C. Vào Page Layout -> Orientation D. Vào Page Layout -> Background

MODUN-05

41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1 trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện: A. Vào Animation B. Vào Design C. Vào View D. Vào Animation 42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thiết lập một slide master, người ta thực hiện: A. Vào File -> Slide Master B. Vào View -> Slide Master C. Vào View -> Handout Master D. Vào View -> Notes Master 43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn công thức toán học vào trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện: A. Vào Insert -> Equation… B. Vào Insert -> Symbol… C. Vào Insert -> Object… D. Vào Insert -> Text box… 44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tìm kiếm và thay thế, người ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + E B. Ctrl + T C. Ctrl + F D. Ctrl + H 45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn sơ đồ tổ chức vào slide, người ta thực hiện: A. Chọn Insert->SmartArt->Hierarchy->chọn kiểu thích hợp B. Chọn Insert->Chart->chọn kiểu thích hợp C. Chọn Format->SmartArt->Picture->chọn kiểu thích hợp D. Chọn Format->Chart->Organization Chart->chọn kiểu thích hợp 46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để vẽ hình, người ta thực hiện: A. Vào View -> Chart… B. Vào Insert -> Diagram... C. Vào View -> Drawing D. Vào Insert -> Chart... 47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng, người ta thực hiện: A. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Add Animation… B. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Add Effect… C. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Custom Animation -> Add Effect… D. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Insert -> Add Animation… 48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối cùng, người ta thực hiện: A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> Last slide B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next slide C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> End Show D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Last slide 49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,...,người ta thực hiện: A. Insert -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect B. Format -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect C. View -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect D. Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect 50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thiết lập các thông số trang in, người ta thực hiện: A. Vào Design -> Page setup… B. Vào File -> Print C. Vào File -> Print Preview D. Vào File -> Properties

MODUN-06

51. Tên viết tắt của các nhà cung cấp dịch vụ Internet là: A. IAP B. ISP C. IIS D. ICP 52. Trong mạng máy tính, thuật ngữ "Online" có nghĩa là: A. Đang tải B. Không tải được C. Trực tuyến D. Ngoại tuyến 53. Thế nào là một website được bảo vệ: A. Một website được bảo vệ là một website chỉ cho phép truy nhập có giới hạn, muốn sử dụng các dịch vụ hoặc xem thông tin, phải đăng nhập bằng tên và mật khẩu B. Một website không được bảo vệ cho phép truy nhập không có giới hạn, muốn sử dụng các dịch vụ hoặc xem thông tin, phải đăng nhập bằng tên và mật khẩu bất kỳ C. Một website dành cho mọi người có thể truy cập không cần cài đặt mật khẩu D. Một website được bảo vệ là một website không cho phép truy nhập có giới hạn 54. Để tìm thông tin "sinh viên" trên trang web “www.uit.edu.vn” ta vào google gõ từ khóa tìm kiếm nào để google trả về kết quả không có kết quả từ các trang web khác: A. sinh viên IN: www.uit.edu.vn B. sinh viên ON:www.uit.edu.vn C. sinh viên SITE:www.uit.edu.vn D. sinh viên FROM:www.uit.edu.vn 55. Khi muốn lưu lại trang Web đang duyệt lên máy tính trên trình duyệt Internet Explorer, người ta thực hiện: A. Nhấn chuột phải trên trang Web và chọn Save. B. Chọn Edit sau đó chọn Select All. C. Chọn File sau đó chọn Save. D. Chọn File sau đó chọn Save As (hoặc Save page as) 56. Thật ngữ Email là viết tắt của: A. Ethernet Mail B. Electronic Mail C. Egg Mail D. Eaten Mail 57. Tại Việt nam, yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển thương mại điện tử: A. Nhận thức của người dân B. Cơ sở pháp lý C. Chính sách phát triển thương mại điện tử D. Các chương trình đào tạo về thương mại điện tử 58. Hãy cho biết địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ: A. 192.168.1.2.3 B. 192.168.1.2 C. 255.255.255 D. 10.20.30 59. Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt Web: A. Unikey B. Google Chrome C. Internet Explorer D. Firefox 60. Cơ chế xác thực thông dụng trong hệ thống thông tin trên mạng là: A. Truy xuất tập tin trên đĩa cứng B. Phân quyền người sử dụng C. Sử dụng Username, Password D. Không cần cơ chế ThoátBạn có chắc xóa hết tất cả các trả lời của bạn? Nộp Bài × Đóng × ĐÃ HIỂU VÀ TIẾP TỤC BÀI THI ×

XÁC NHẬN NỘP BÀI LÝ THUYẾT/h4> XÁC NHẬN NỘP ĐÓNG

Từ khóa » Thi Chứng Chỉ Tin Học Cơ Bản Online