THI THỬ CHỨNG CHỈ CNTT CƠ BẢN
Có thể bạn quan tâm
THI THỬ - LÝ THUYẾT - CƠ BẢN Họ tên:Thí sinh thử nghiệm - Số báo danh:1136Bắt đầu lúc: 19:41 Hết giờ lúc: 20:41 Thời gian còn lại: 60:00 Số câu đã trả lời: 0/0 default
MODUN-01
1. Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện: A. Đĩa cứng B. Đĩa mềm C. RAM D. ROM 2. Trong hệ thống máy tính, 1 KByte bằng bao nhiêu bit: A. 1000 bits B. 8000 bits C. 8192 bits D. 9000 bits 3. Trong phần mềm Task Manager, thông số nào không phải là thông số hoạt động của một tiến trình: A. Khối lượng bộ nhớ B. Phần trăm CPU C. Phần trăm mạng D. Phần trăm card đồ họa 4. Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vị nào: A. MHz B. RAM C. Kbps D. GB 5. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất: A. Mạng LAN có tốc độ truyền dữ liệu cao B. Mạng LAN có phạm vi địa lí giới hạn, thường được cài đặt trong một văn phòng. C. Mạng LAN là mạng diện rộng D. A và B là đúng 6. Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của học trực tuyến (e-learning): A. Người học có thể ngồi ở nhà B. Người học có thể học trong khi đi công tác C. Người học không cần kết nối internet D. Người học không cần phải đến lớp 7. Khi một người cần gửi thư điện tử cho một người, người ta thì cần thông tin gì: A. Địa chỉ nhà B. Số điện thoại C. Địa chỉ Email D. Địa chỉ Website 8. Trong luật An toàn an ninh thông tin mạng của Việt Nam có bao nhiêu cấp độ an toàn hệ thống thông tin: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 9. Máy tính để bàn và máy tính xách tay(laptop) khác nhau cơ bản về: A. Tính năng sử dụng B. Tốc độ xử lý C. Công nghệ sử dụng D. Giá cả 10. Các phần mềm: MS.Word, MS.Excel, MS.Access, MS.Powerponit, MS.Internet Explorer thuộc nhóm phần mềm: A. Phần mềm hệ điều hành B. Phần mềm hệ thống C. Phần mềm cơ sở dữ liệu D. Phần mềm ứng dụngMODUN-02
11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, bàn phím ảo là: A. On-Screen Keyboard B. PC Keyboard C. Laptop Keyboard D. Wireless Keyboard 12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, tổ hợp phím Windows + D có tác dụng gì: A. Chuyển đổi qua lại các cửa sổ đang mở B. Ẩn hiện cửa sổ đang mở C. Mở cửa sổ My Computer D. Đóng của sổ đang mở 13. Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng “Tuesday, July 30, 2015” người ta khai báo tại thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize Regional Options như thế nào: A. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy B. Tại Short date format hay Long date format nhập: MMMM dd, yyyy C. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, dd MMMM, yyyy D. Tại Short date format hay Long date format nhập: dd MMMM, yyyy 14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thay đổi độ phân giải người ta thực hiện: A. Chuột phải vào màn hình chọn Screen resolution B. Chuột phải vào màn hình chọn Personalization C. Chuột phải vào màn hình chọn Next desktop background D. Chuột phải vào màn hình chọn Paste 15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn điều chỉnh ngày giờ của hệ thống người ta thực hiện lệnh: A. Start -> Control Windows –>Date and Time B. Start -> Control Panel –> Date and Time C. Start -> Control System –> Date and Time D. Start -> Control Desktop –> Date and Time 16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, người ta thực hiện: A. Click chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra B. Click phím phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties C. Click phím phải chuột vào Recycle Bin - Chọn Properties D. Click chuột vào Recycle Bin 17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn tắt cửa sổ hiện hành người ta thực hiện: A. Nhấn nút biểu tượng B. Nhấn nút biểu tượng close C. Nhấn nút biểu tượng Restore D. Nhấn nút biểu tượng Maximize 18. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn đóng tập tin hiện hành nhưng không thoát khỏi chương trình ta: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4 B. Vào bảng chọn File và chọn Exit C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 D. Nhấn chuột vào biểu tượng của tập tin trên thanh công việc (Taskbar) 19. Tập tin (file) nào có đuôi như sau không phải là tập tin nén: A. .rar B. .zip C. .tgz D. .com 20. Trong Windows Explorer, để lựa chọn các file và foder không gần nhau, người ta thực hiện: A. Nhấp chuột trên các tập tin muốn chọn. B. Nhấp chuột trên tập tin đầu, nhấn và giữ ALT, nhấp chuột trên các tập tin kế tiếp. C. Nhấp chuột trên tập tin đầu, nhấn và giữ phím CTRL, nhấp chuột trên các tập tin chọn khác. D. Nhấp chuột trên tập tin đầu, nhấn và giữ phím CTRL, nhấp chuột trên các tập tin cuối.MODUN-03
21. Trong Microsoft Word 2010, để đóng tài liệu đang mở, người ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + P D. Ctrl + W 22. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu, người ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + U B. Ctrl + Page Down C. Ctrl + M D. Ctrl + End 23. Trong Microsoft Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + F trong soạn thảo là: A. Tạo tập tin văn bản mới B. Lưu tập tin văn bản vào đĩa C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo D. Định dạng trang 24. Trong Microsoft Word 2010, để gạch dưới một từ hay cụm từ, người ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + D D. Ctrl + E 25. Trong Microsoft Word 2010, để tăng cỡ chữ, người ta sử dụng tổ hợp phím: A. Shift + Alt + ] B. Shift + ] C. Alt + ] D. Ctrl + ] 26. Trong Microsoft Word 2010, phím chức năng tab có tác dụng: A. Di chuyển con trỏ về đầu dòng. B. Xóa ký tự phía trước con trỏ. C. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định. D. Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang. 27. Trong Microsoft Word 2010, để căn lề giữa các dòng chữ, người ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + E B. Ctrl + F C. Ctrl + R D. Ctrl + L 28. Trong Microsoft Word 2010, muốn tách các dòng trong bảng, người ta thực hiện: A. Vào Layout -> Split Cells B. Vào Layout -> Split Table C. Vào Layout -> Merge Cells D. Vào Layout -> Insert Below 29. Trong Microsoft Word 2010, sau khi chèn một bảng biểu vào văn bản; để bảng này có đường kẻ đậm, người ta thực hiện: A. Nhấn phím chuột phải -> Bullets and Numbering B. Nhấn phím chuột phải -> Insert Caption C. Nhấn phím chuột phải -> Draw Table D. Nhấn phím chuột phải -> Borders and Shading 30. Trong Microsoft Word 2010, để chèn ngắt trang, người ta vào chọn: A. Vào Home -> Page break B. Vào File -> Page break C. Vào View -> Page break D. Vào Insert -> Page breakMODUN-04
31. Tên một tập tin bảng tính Microsoft Excel thường có đuôi mở rộng là: A. .xlsa B. .xlsy C. .xlsk D. .xlsx 32. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả: A. #VALUE! B. 2 C. 10 D. 50 33. Trong Microsoft Excel 2010, địa chỉ B$3 là địa chỉ gì: A. Tương đối B. Tuyệt đối C. Hỗn hợp D. Biểu diễn sai 34. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100; người ta sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là: A. E7*F7/100 B. B6*C6/100 C. E6*F6/100 D. E2*C2/100 35. Trong Microsoft Excel 2010, người ta sử dụng hàm QUOTIENT() để thực hiện: A. Cho ra số dư của phép chia B. Cho ra tích số của các số C. Cho ra số nguyên của phép chia D. Cho ra phần thập phân 36. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 người ta gõ công thức =DAY(A2)+MONTH(A2) thì nhận được kết quả: A. 34 B. 8 C. 30 D. 4 37. Trong Microsoft Excel 2010, người ta sử dụng hàm nào để đổi tất cả các ký tự trong chuỗi sang chữ thường: A. Upper B. Lower C. Length D. Text 38. Trong bảng tính Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 25; tại ô B2 người ta gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: A. 0 B. 5 C. #VALUE! D. #NAME! 39. Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008, Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận đươc kết quả: A. #NAME! B. #VALUE! C. Giá trị kiểu chuỗi 2008 D. Giá trị kiểu số 2008 40. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là số 2008, tại ô B2 người ta gõ công thức =LEN(A2 ) thì nhận được kết quả: A. #NAME! B. #VALUE! C. 0 D. 4MODUN-05
41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn biểu đồ, người ta thực hiện: A. Vào View -> Chart… B. Vào Format -> Chart… C. Vào Slide Design -> Chart… D. Vào Insert -> Chart... 42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi thực hiện Vào insert -> Audio, người ta thực hiện: A. Chèn hình ảnh vào trang thuyết trình (slide) B. Chèn âm thanh vào trang thuyết trình (slide) C. Chèn phim vào trang thuyết trình (slide) D. Chèn ký tự vào trang thuyết trình (slide) 43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, tổ hợp phím Ctrl + Q tương ứng với lệnh nào sau đây: A. Vào Design -> Page setup B. Vào Home -> Quick Styles C. Vào View -> Zoom D. Vào File -> Exit 44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thực hiện thay đổi bố cục (layout) cho các trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện: A. Vào Home -> Layout… B. Vào View -> Layout… C. Vào Insert -> Layout... D. Vào Design -> Layout 45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi đang làm việc, muốn thay đổi thiết kế của trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện: A. Format - Slide Design... B. Tools - Slide Design... C. Insert - Slide Design... D. Slide Show - Slide Design... 46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn bảng vào trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện: A. Vào Insert -> Table... B. Vào Insert -> Diagram... C. Vào menu -> Symbol... D. Vào Insert -> Chart... 47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang kế tiếp, người ta thực hiện: A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> Next slide B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next slide C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Slide Show -> Action settings -> Slide -> Next slide D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Slide Show -> Custom Shows -> Hyperlink to -> Next slide 48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để chạy thử trang thuyết trình (slide) hiện tại: A. Vào Home -> Preview B. Vào File -> Preview C. Vào Design -> Preview D. Vào Transitions -> Preview 49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để in trang thuyết trình (slide) hiện tại: A. Vào File -> Print -> Print Current Slide B. Vào File -> Print -> Print Current Slide -> Print C. Vào File -> Print -> Print All Slides -> Print D. Vào File -> Print -> Print All Slides 50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thiết lập các thông số trang in, người ta thực hiện: A. Vào Design -> Page setup… B. Vào File -> Print C. Vào File -> Print Preview D. Vào File -> PropertiesMODUN-06
51. Tiền thân của mạng Internet ngày nay là: A. Intranet B. ARPANET C. LAN D. WAN 52. Thế nào là một website được bảo vệ: A. Một website được bảo vệ là một website chỉ cho phép truy nhập có giới hạn, muốn sử dụng các dịch vụ hoặc xem thông tin, phải đăng nhập bằng tên và mật khẩu B. Một website không được bảo vệ cho phép truy nhập không có giới hạn, muốn sử dụng các dịch vụ hoặc xem thông tin, phải đăng nhập bằng tên và mật khẩu bất kỳ C. Một website dành cho mọi người có thể truy cập không cần cài đặt mật khẩu D. Một website được bảo vệ là một website không cho phép truy nhập có giới hạn 53. Để xem lại lịch sử duyệt web trên trình duyệt Internet Explorer, người ta sử dụng tổ hợp bàn phím: A. Ctrl + L B. Ctrl + H C. Ctrl + P D. Ctrl + M 54. Phần History trong các browser dùng để: A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ. B. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng. C. Liệt kê tên các trang web D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet. 55. Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ: A. hpc2.com B. hpc2@google.com C. www.hpc2.com.vn D. hpc2.edu 56. Để có thể Chat bằng âm thanh (Voice), máy tính người tham gia cần có gì: A. Một điện thoại B. Một Headphone có Micro C. Một Webcam D. Một bộ tăng âm 57. Một diễn đàn trên Internet dùng để: A. Các thành viên giao lưu trực tuyến với nhau B. Các thành viên thảo luận trực tuyến với nhau C. Các thành viên có thể trao đổi, học hỏi về nhiều lĩnh vực có cùng sự quan tâm D. Tìm kiếm thông tin 58. Hiện nay, phương tiện thanh toán điện tử nào được dùng phổ biến nhất: A. Thẻ tín dụng B. Thẻ ghi nợ C. Thẻ thông minh D. Tiền điện tử 59. Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt Web: A. Unikey B. Google Chrome C. Internet Explorer D. Firefox 60. Hãy cho biết dịch vụ nào sau đây là dịch vụ điện thoại sử dụng công nghệ VoIP: A. Firewall B. 171(VNPT) C. Bridge D. Gateway ThoátBạn có chắc xóa hết tất cả các trả lời của bạn? Nộp Bài × Đóng × ĐÃ HIỂU VÀ TIẾP TỤC BÀI THI ×XÁC NHẬN NỘP BÀI LÝ THUYẾT/h4> XÁC NHẬN NỘP ĐÓNG
Từ khóa » Thi Chứng Chỉ Tin Học Online
-
Đề Thi Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Ứng Dụng CNTT Cơ Bản Online
-
Lịch Thi Tự Do Chứng Chỉ Ứng Dụng CNTT Cơ Bản - Nâng Cao
-
LỊCH THI CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CNTT NĂM 2022 (Tin Học Quốc ...
-
Thi Thử Chứng Chỉ Ứng Dụng CNTT Căn Bản - Tin Học KEY
-
Thi Chứng Chỉ Tin Học UDCNTT Cơ Bản Bao Đậu
-
Học Chứng Chỉ Tin Học Cơ Bản Cấp Tốc ở đâu?
-
Lớp Học Online Cấp Chứng Chỉ Tin Học Chất Lượng
-
MOS - IIG
-
Khoá Học Luyện Thi Chứng Chỉ ƯDCNTT Cơ Bản ONLINE
-
Tin Học Cộng - Luyện Thi Chứng Chỉ MOS, IC3
-
Thi Chứng Chỉ Tin Học Bao đậu ở đâu - Thi Như Thế Nào?
-
Các Loại Chứng Chỉ Tin Học Phổ Biến Nhất Hiện Nay
-
Chứng Chỉ Tin Học Cơ Bản Là Gì? Lệ Phí Thi Và Thi ở đâu? - EduLife
-
Hệ Thống Tra Cứu Kết Quả Trung Tâm Điện Tử Tin Học - Đại Học Cần ...