Thi Thử Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật đại Cương Phần 1
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương
Thi thử trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 1 được VnDoc.com tổng hợp và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết dưới đây là bộ câu hỏi trắc nghiệm pháp luật đại cương có đáp án, giúp các bạn vừa đánh giá được khả năng của bản thân vừa ôn luyện kiến thức môn học. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết.
- Trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 2
- Trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 3
Bộ tài liệu 700 câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương được VnDoc chia thành các bài trắc nghiệm trực tuyến ngắn gồm 20 câu hỏi có đáp án trong mục Đại học - Cao đẳng, hỗ trợ quá trình ôn luyện và tham khảo cho các bạn. Mời các bạn cùng làm bài test dưới đây nhé.
- Số câu hỏi: 20 câu
- Số điểm tối đa: 20 điểm
- Tài khoản: Đăng nhập
- 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
- 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
- 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
- 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
- Câu 1: Nhận biết
Câu 1.
Sự xuất hiện của nhà nước cổ đại nào sau đây có nguyên nhân là do mâu thuẫn giai cấp gay gắt đến mức không thể điều hòa được:
- A. Nhà nước Giéc – manh.
- B. Nhà nước Rôma.
- C. Nhà nước Aten.
- D. Các Nhà nước phương Đông.
- Câu 2: Nhận biết
Câu 2.
Theo học thuyết Mác – Lênin, nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Tính chất giai cấp của nhà nước không đổi nhưng bản chất của nhà nước thì thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
- B. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước không thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
- C. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước luôn luôn thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
- D. Tính chất giai cấp của nhà nước luôn luôn thay đổi, còn bản chất của nhà nước là không đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
- Câu 3: Nhận biết
Câu 3.
Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc trung ương?
- A. Thành phố Huế
- B. Thành phố Cần Thơ
- C. Thành phố Đà Nẵng
- D. Thành phố Hải Phòng
- Câu 4: Nhận biết
Câu 4.
Câu nào sau đây đúng với quy định được ghi trong Điều 15 Hiến pháp Việt Nam 1992, đã được sửa đổi, bổ sung?
- A. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN...".
- B. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN...".
- C. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường tự do cạnh tranh theo định hướng XHCN...".
- D. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường kết hợp với kế hoạch phát triển kinh tế của nhà nước theo định hướng XHCN...".
- Câu 5: Nhận biết
Câu 5.
Sự tồn tại của nhà nước:
- A. Là kết quả tất yếu của xã hội loài người, ở đâu có xã hội ở đó tồn tại nhà nước
- B. Là kết quả tất yếu của xã hội có giai cấp
- C. Là do ý chí của các thành viên trong xã hội với mong muốn thành lập nên nhà nước để bảo vệ lợi ích chung.
- D. Cả A, B và C đều đúng
- Câu 6: Nhận biết
Câu 6.
Số lượng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hiện nay của nước CHXHCN Việt Nam là:
- A. 62
- B. 63
- C. 64
- D. 65
- Câu 7: Nhận biết
Câu 7.
Quyền lực và hệ thống tổ chức quyền lực trong xã hội CXNT?
- A. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội.
- B. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo.
- C. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội.
- D. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ cho lợi ích của Hội đồng thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo.
- Câu 8: Nhận biết
Câu 8.
Ngoài tính chất giai cấp, kiểu nhà nước nào sau đây còn có vai trò xã hội?
- A. Nhà nước XHCN
- B. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản
- C. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản; Nhà nước phong kiến
- D. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản; Nhà nước phong kiến; Nhà nước chủ nô
- Câu 9: Nhận biết
Câu 9.
Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam
- A. Do nhân dân bầu
- B. Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước
- C. Do Chủ tịch nước giới thiệu
- D. Do Chính phủ bầu
- Câu 10: Nhận biết
Câu 10.
Theo Điều lệ ĐCS Việt Nam, nếu không có đại hội bất thường, thì mấy năm ĐCS Việt Nam tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc một lần?
- A. 3 năm
- B. 4 năm
- C. 5 năm
- D. 6 năm
- Câu 11: Nhận biết
Câu 11.
Nước nào sau đây có hình thức cấu trúc nhà nước liên bang?
- A. Việt Nam
- B. Pháp
- C. Ấn Độ
- D. Cả B và C
- Câu 12: Nhận biết
Câu 12.
Nhà nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất?
- A. Mêxicô
- B. Thụy Sĩ
- C. Séc
- D. Cả A, B và C
- Câu 13: Nhận biết
Câu 13.
Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu trúc là:
- A. Nhà nước đơn nhất
- B. Nhà nước liên bang
- C. Nhà nước liên minh
- D. Cả A và C đều đúng
- Câu 14: Nhận biết
Câu 14.
Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống?
- A. Đức
- B. Ấn Độ
- C. Nga
- D. Cả A, B và C đều sai
- Câu 15: Nhận biết
Câu 15.
Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa?
- A. Ucraina
- B. Marốc
- C. Nam Phi
- D. Cả A và C
- Câu 16: Nhận biết
Câu 16:
Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa đại nghị?
- A. Đức
- B. Bồ Đào Nha (Dan chu nghi vien)
- C. Hoa Kỳ (CH Tong thong)
- D. Cả A và B
- Câu 17: Nhận biết
Câu 17.
Nhà nước quân chủ hạn chế (quân chủ lập hiến) là nhà nước?
- A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một cơ quan tập thể và được hình thành theo phương thức thừa kế.
- B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một cơ quan tập thể do bầu cử mà ra.
- C. Quyền lực nhà nước được phân chia cho người đứng đầu nhà nước theo phương thức thừa kế và một CQNN khác.
- D. Quyền lực nhà nước thuộc về một tập thể gồm những người quý tộc và được hình thành do thừa kế.
- Câu 18: Nhận biết
Câu 18.
Trong nhà nước quân chủ chuyên chế?
- A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một một cơ quan tập thể và do bầu cử mà ra.
- B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một người và được hình thành do bầu cử.
- C. Quyền lực nhà nước thuộc về một người và được hình thành theo phương thức thừa kế.
- D. Quyền lực nhà nước thuộc về một tập thể, được hình thành theo phương thức thừa kế.
- Câu 19: Nhận biết
Câu 19.
Nhà nước quân chủ là nhà nước:
- A. Quyền lực nhà nước tối cao tập trung vào người đứng đầu nhà nước và được hình thành do bầu cử.
- B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về người đứng đầu nhà nước hay thuộc về một tập thể, và được hình thành do bầu cử.
- C. Quyền lực nhà nước tối cao tập trung toàn bộ hay một phần chủ yếu vào tay người đứng đầu nhà nước theo nguyên tắc thừa kế.
- D. Cả A, B và C đều đúng
- Câu 20: Nhận biết
Câu 20.
Tên gọi nào không phải là tên gọi bộ của bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay?
- A. A. Bộ thủy lợi
- B. B. Bộ viễn thông
- C. C. Cả A và B đều đúng
- D. D. Cả A và B đều sai
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
Thi thử trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 1 Kết quả- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu đã làm: 0
- Điểm tạm tính: 0
- Điểm thưởng: 0
- Tài khoản làm: Đăng nhập
- Chia sẻ bởi:
Nguyễn Nam Hoài
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin 1 Bình luận Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Công Tường xàm vc đáp án toàn sai
Thích Phản hồi 1 14:08 25/03
-
Trắc nghiệm Pháp luật đại cương
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 1
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 2
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 3
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 4
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 5
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 6
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 7
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 8
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 9
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 10
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 11
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 12
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 13
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 14
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 15
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 16
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 17
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 18
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 19
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 20
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 21
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 22
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 23
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 24
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 25
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 26
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 27
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 28
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 29
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 30
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 31
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 32
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 33
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 34
-
Tài liệu học Pháp luật đại cương
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương
- Câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương có đáp án
- 700 câu hỏi ôn tập thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương
- Bài tập môn Pháp luật đại cương về phần chia tài sản
- Giáo trình pháp luật đại cương
- Bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Nhà nước và hệ thống pháp luật Việt Nam
- Chức năng nhà nước
- Những vấn đề cơ bản của pháp luật
- Một số vấn đề cơ bản của nhà nước
-
Đại Học - Cao Đẳng -
Môn Pháp Luật đại cương
Môn Pháp Luật đại cương
-
Thi thử trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 3
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 7
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 10
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 5
-
Thi thử trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 1
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 12
Từ khóa » Câu Hỏi ôn Tập Pháp Luật đại Cương Chương 1
-
Chương 1 Pháp Luật đại Cương - StuDocu
-
Câu Hỏi ôn Tập Pháp Luật đại Cương - Có đáp án Câu 1 - StuDocu
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật đại Cương - Chương 1
-
Câu Hỏi ôn Thi Môn Pháp Luật đại Cương - Chương 1 - HOC247
-
Câu Hỏi Học Tập Và Thảo Luận Môn Pháp Luật đại Cưong - 123doc
-
Câu Hỏi ôn Tập Pháp Luật Đại Cương | Có đáp án - Tài Liệu Text
-
Câu Hỏi Pháp Luật đại Cương.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí
-
Câu Hỏi ôn Tập Pháp Luật đại Cương - Có đáp án
-
698 Câu Hỏi Trắc Nghiệm ôn Tập Pháp Luật đại Cương (có đáp án)
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Có đáp án PDF
-
1200 Câu Trắc Nghiệm Pháp Luật đại Cương
-
[PPT] Câu Hỏi ôn Tập Nhà Nước Pháp Luật đại Cương - 5pdf
-
Top 20 Ngân Hàng Câu Hỏi Pháp Luật đại Cương Hufi Hay Nhất 2022
-
Top 15 đề Pháp Luật đại Cương Chương 1