Thị trấn Bến Lức – Bến Lức cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bến Lức , thuộc Tỉnh Long An , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Thị trấn Bến Lức – Bến Lức
0.1.1 Bản đồ Thị trấn Bến Lức – Bến Lức
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bến Lức
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Bến Lức10Xã An Thạnh7Xã Bình Đức6Xã Long Hiệp6Xã Lương Bình5Xã Lương Hoà6Xã Mỹ Yên8Xã Nhựt Chánh8Xã Phước Lợi7Xã Tân Bửu7Xã Tân Hoà5Xã Thạnh Đức7Xã Thạnh Hoà6Xã Thạnh Lợi6Xã Thanh Phú7
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Long An
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)thành phố Tân An 821xx393 166.419 81,94942.031Huyện Bến Lức 826xx101 148.621289,3514Huyện Cần Đước 824xx118 168.730218,1774Huyện Cần Giuộc 825xx102 168.039209,9801Huyện Châu Thành 822xx106 97.419150,5647Huyện Đức Hòa 827xx118 215.716 426,5506Huyện Đức Huệ 828xx56 59.034430,9137Huyện Mộc Hóa 831xx107 29.853 297,6425100Huyện Tân Hưng 833xx56 47.742497,496Huyện Tân Thạnh 834xx72 75.551425,8177Huyện Tân Trụ 823xx46 60.278106,5566Huyện Thạnh Hóa 829xx49 53.597468,3114Huyện Thủ Thừa 835xx74 89.235299298Huyện Vĩnh Hưng 832xx65 49.371384,5 128Thị xã Kiến Tường830xx
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²
Thông tin zip code /postal code Thị trấn Bến Lức – Bến Lức
Bản đồ Thị trấn Bến Lức – Bến Lức
Bến LứcVoi Lá
852320
Khu phố 1
852337
Khu phố 2
852336
Khu phố 3
852318
Khu phố 4
852319
Khu phố 5
852338
Khu phố 6
852317
Khu phố 7
852334
Khu phố 8
852321
Khu phố 9
852335
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bến Lức
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Bến Lức
10
Xã An Thạnh
7
Xã Bình Đức
6
Xã Long Hiệp
6
Xã Lương Bình
5
Xã Lương Hoà
6
Xã Mỹ Yên
8
Xã Nhựt Chánh
8
Xã Phước Lợi
7
Xã Tân Bửu
7
Xã Tân Hoà
5
Xã Thạnh Đức
7
Xã Thạnh Hoà
6
Xã Thạnh Lợi
6
Xã Thanh Phú
7
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Long An
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
thành phố Tân An
821xx
393
166.419
81,9494
2.031
Huyện Bến Lức
826xx
101
148.621
289,3
514
Huyện Cần Đước
824xx
118
168.730
218,1
774
Huyện Cần Giuộc
825xx
102
168.039
209,9
801
Huyện Châu Thành
822xx
106
97.419
150,5
647
Huyện Đức Hòa
827xx
118
215.716
426,5
506
Huyện Đức Huệ
828xx
56
59.034
430,9
137
Huyện Mộc Hóa
831xx
107
29.853
297,6425
100
Huyện Tân Hưng
833xx
56
47.742
497,4
96
Huyện Tân Thạnh
834xx
72
75.551
425,8
177
Huyện Tân Trụ
823xx
46
60.278
106,5
566
Huyện Thạnh Hóa
829xx
49
53.597
468,3
114
Huyện Thủ Thừa
835xx
74
89.235
299
298
Huyện Vĩnh Hưng
832xx
65
49.371
384,5
128
Thị xã Kiến Tường
830xx
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ
94xxx
90xxxx
292
65
1.603.543
1.409,0 km²
1138 người/km²
Tỉnh An Giang
90xxx
88xxxx
296
67
2.155.300
3.536,7 km²
609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu
97xxx
96xxxx
291
94
876.800
2.526 km²
355 người/km²
Tỉnh Bến Tre
86xxx
93xxxx
75
71
1.262.000
2359,5 km²
535 người/km²
Tỉnh Cà Mau
98xxx
97xxxx
290
69
1.219.900
5.294,9 km²
230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp
81xxx
81xxxx
67
66
1.680.300
3.378,8 km²
497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang
95xxx
91xxxx
293
95
773.800
1.602,4 km²
483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang
91xxx - 92xxx
92xxxx
297
68
1.738.800
6.348,5 km²
274 người/km²
Tỉnh Long An
82xxx - 83xxx
85xxxx
72
62
1.469.900
4491,9km²
327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng
6xxx
95xxxx
299
83
1.308.300
3.311,6 km²
395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang
84xxx
86xxxx
73
63
1.703.400
2508,6 km²
679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh
87xxx
94xxxx
294
84
1.012.600
2.341,2 km²
433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long
85xxx
89xxxx
70
64
1.092.730
1.475 km²
740 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Tân Hộ Cơ – Tân HồngXã Quất Lưu – Bình XuyênXã Mỹ Hà – Mỹ LộcXã Phước Đức – Phước SơnPhường Trại Cau – Lê ChânXã Tân Hợp – Mộc ChâuXã Đại Bản – An DươngXã Bột Xuyên – Mỹ ĐứcXã Đại Phác – Văn YênPhường 10 – Sóc TrăngSame Tags PostHuyện Hòn Đất – Kiên GiangXã Vĩnh Hội Đông – An PhúThị trấn Một Ngàn – Châu Thành AXã Thạnh Phú Đông – Giồng TrômThị trấn Trảng Bom – Trảng BomThị trấn Vân Đình – Ứng HoàXã Hiếu Nghĩa – Vũng LiêmThị trấn Long Hồ – Long HồXã Phú Thuận B – Hồng NgựXã Thuận Hưng – Mỹ Tú