Thị Trấn Cái Đôi Vàm - Phú Tân - Trang Cá Nhân Của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Cái Đôi Vàm – Phú Tân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phú Tân , thuộc Tỉnh Cà Mau , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

Danh mục

    • 0.1 Thông tin zip code /postal code Thị trấn Cái Đôi Vàm – Phú Tân
      • 0.1.1 Bản đồ Thị trấn Cái Đôi Vàm – Phú Tân
  • 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phú Tân
          • 1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Cái Đôi Vàm11 Xã Phú Mỹ6 Xã Phú Tân7 Xã Phú Thuận6 Xã Rạch Chèo5 Xã Tân Hải7 Xã Tân Hưng Tây9 Xã Việt Khái13 Xã Việt Thắng8
  • 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau
          • 2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Cà Mau 981xx355204.895250,3819 Huyện Cái Nước 986xx93137.396417,1 329 Huyện Đầm Dơi 987xx157182.028 826,1220 Huyện Năm Căn 988xx6766.229 494,1134 Huyện Ngọc Hiển 989xx9883.152733,1513113 Huyện Phú Tân 985xx72103.885463,9224 Huyện Thới Bình 982xx107134.286640210 Huyện Trần Văn Thời 984xx142186.252716,2260 Huyện U Minh 983xx7092.312774,6150119
  • 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
          • 3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km² Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km² Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km² Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km² Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km² Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km² Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km² Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km² Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km² Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km² Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km² Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km² Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Cái Đôi Vàm – Phú Tân

Bản đồ Thị trấn Cái Đôi Vàm – Phú Tân

Cái Đôi VàmCái Đôi Vàm 973616
Cái Đôi VàmTân Hải 973614
Cái Đôi VàmThanh Đạm A 973613
Cái Đôi VàmThanh Đạm B 973615
Khóm 1 973605
Khóm 2 973606
Khóm 3 973607
Khóm 4 973608
Khóm 5 973609
Khóm 6 973611
Khóm 7 973612

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phú Tân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cái Đôi Vàm11
Xã Phú Mỹ6
Xã Phú Tân7
Xã Phú Thuận6
Xã Rạch Chèo5
Xã Tân Hải7
Xã Tân Hưng Tây9
Xã Việt Khái13
Xã Việt Thắng8

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cà Mau 981xx355204.895250,3819
Huyện Cái Nước 986xx93137.396417,1 329
Huyện Đầm Dơi 987xx157182.028 826,1220
Huyện Năm Căn 988xx6766.229 494,1134
Huyện Ngọc Hiển 989xx9883.152733,1513113
Huyện Phú Tân 985xx72103.885463,9224
Huyện Thới Bình 982xx107134.286640210
Huyện Trần Văn Thời 984xx142186.252716,2260
Huyện U Minh 983xx7092.312774,6150119

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

New Post 4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi người Các yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành công Dùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong” Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mới Backlink DoFollow từ Pinterest [2019] Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93 Cách đặt backlink từ slides.com Cách đặt backlink trên calameo.com Cách đặt backlink trên Uid.me Cách đặt Backlink trên slashdot.org Same Category Post Xã Tân Ân Tây – Ngọc Hiển Xã Phú Hiệp – Phú Tân Xã Văn Phong – Cát Hải Phường Trung Kiên – Thốt Nốt Xã Nghĩa Hội – Nghĩa Đàn Xã Vĩnh Thành – Châu Thành Xã Bình Chánh – Thăng Bình Xã Luân Giới – Điện Biên Đông Phường Tân Lợi – Buôn Ma Thuột Xã Bình Sơn – Kim Bôi Same Tags Post Xã Tân Tây – Gò Công Đông Xã Mỹ Hiệp – Cao Lãnh Thị trấn Trùng Khánh – Trùng Khánh Xã Thạnh Bình – Giồng Riềng Xã Định An – Trà Cú Thị trấn Cẩm Thuỷ – Cẩm Thủy Xã Phú Bình – Phú Tân Xã An Nhơn – Châu Thành Thị trấn Tân Túc – Bình Chánh  Huyện Cái Nước – Cà Mau

More from this author

View all posts
  • Xã Phúc Thắng – Sơn Động
  • Xã Tân Dân – Phú Xuyên
  • Template Dir Blogger Template [ blogspot themes ]
  • Xã Mường Mít – Than Uyên

Từ khóa » đôi Vàm Huyện