Thị trấn Cái Vồn – Bình Minh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Minh , thuộc Tỉnh Vĩnh Long , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục
0.1 Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Thị trấn Cái Vồn – Bình Minh
0.1.1 Bản đồ Thị trấn Cái Vồn – Bình Minh
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Minh
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Cái Vồn17 Xã Đông Bình10 Xã Đông Thành7 Xã Đông Thạnh6 Xã Mỹ Hoà10 Xã Thuận An13
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Vĩnh Long
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Vĩnh Long 851xx375 136.594482.846 Huyện Bình Minh 855xx63 95.282 93,61018 Huyện Bình Tân 854xx84 93.142152,9609 Huyện Long Hồ 852xx120 160.537193,2831 Huyện Mang Thít 858xx110 99.201159,9620 Huyện Tam Bình 853xx132 153.805280549 Huyện Trà Ôn 856xx125 134.787259520 Huyện Vũng Liêm 857xx171 159.183294541
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km² Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km² Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km² Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km² Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km² Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km² Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km² Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km² Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km² Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km² Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km² Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km² Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²
Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Thị trấn Cái Vồn – Bình Minh
Bản đồ Thị trấn Cái Vồn – Bình Minh
Khóm 1
892104
Khóm 1Tổ 1 đến 19
892114
Khóm 2
892105
Khóm 2Tổ 1 đến 8
892115
Khóm 3
892106
Khóm 3Tổ 1 đến 13
892116
Khóm 4Tổ 1 đến 3
892118
Khóm 5
892107
Khóm 5Tổ 1 đến 11
892119
Khóm 6
892108
Khóm 6Tổ 1 đến 9
892140
Khóm 7
892109
Khóm 7Tổ 1 đến 12
892141
Khóm 8
892112
Khóm 8Tổ 1 đên 9
892142
Khóm 9
892113
Khóm 9Tổ 1 đến 9
892117
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Minh
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cái Vồn
17
Xã Đông Bình
10
Xã Đông Thành
7
Xã Đông Thạnh
6
Xã Mỹ Hoà
10
Xã Thuận An
13
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Vĩnh Long
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vĩnh Long
851xx
375
136.594
48
2.846
Huyện Bình Minh
855xx
63
95.282
93,6
1018
Huyện Bình Tân
854xx
84
93.142
152,9
609
Huyện Long Hồ
852xx
120
160.537
193,2
831
Huyện Mang Thít
858xx
110
99.201
159,9
620
Huyện Tam Bình
853xx
132
153.805
280
549
Huyện Trà Ôn
856xx
125
134.787
259
520
Huyện Vũng Liêm
857xx
171
159.183
294
541
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ
94xxx
90xxxx
292
65
1.603.543
1.409,0 km²
1138 người/km²
Tỉnh An Giang
90xxx
88xxxx
296
67
2.155.300
3.536,7 km²
609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu
97xxx
96xxxx
291
94
876.800
2.526 km²
355 người/km²
Tỉnh Bến Tre
86xxx
93xxxx
75
71
1.262.000
2359,5 km²
535 người/km²
Tỉnh Cà Mau
98xxx
97xxxx
290
69
1.219.900
5.294,9 km²
230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp
81xxx
81xxxx
67
66
1.680.300
3.378,8 km²
497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang
95xxx
91xxxx
293
95
773.800
1.602,4 km²
483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang
91xxx - 92xxx
92xxxx
297
68
1.738.800
6.348,5 km²
274 người/km²
Tỉnh Long An
82xxx - 83xxx
85xxxx
72
62
1.469.900
4491,9km²
327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng
6xxx
95xxxx
299
83
1.308.300
3.311,6 km²
395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang
84xxx
86xxxx
73
63
1.703.400
2508,6 km²
679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh
87xxx
94xxxx
294
84
1.012.600
2.341,2 km²
433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long
85xxx
89xxxx
70
64
1.092.730
1.475 km²
740 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Bình Chánh – Bình Chánh Xã Tân Sơn – Kim BảngXã Nậm Cang – Sa PaXã Lũng Niêm – Bá ThướcXã Vĩnh Tường – Vị ThuỷPhường Văn Yên – Hà TĩnhPhường Hà Khẩu – Hạ LongThị xã Quảng Trị – Quảng TrịXã Lạng San – Na RìXã Ninh Mỹ – Hoa LưSame Tags PostXã Mỹ Quý Đông – Đức HuệThị trấn Lăng Cô – Phú LộcHuyện Giang Thành – Kiên GiangPhường Tân Khánh – Tân AnXã Long Thuận – Gò CôngXã Thiện Mỹ – Trà ÔnPhường An Lạc – Ninh KiềuPhường An Thới – Bình ThuỷThị trấn Thanh Sơn – Thanh SơnXã Đồng Phú – Long Hồ