Thị trấn Chũ – Lục Ngạn : cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lục Ngạn , thuộc Tỉnh Bắc Giang , vùng Vùng Đông Bắc
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Thị trấn Chũ – Lục Ngạn
0.1.1 Bản đồ Thị trấn Chũ – Lục Ngạn
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lục Ngạn
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Chũ11 Xã Biển Động10 Xã Biên Sơn25 Xã Cấm Sơn6 Xã Đèo Gia6 Xã Đồng Cốc13 Xã Giáp Sơn11 Xã Hộ Đáp10 Xã Hồng Giang17 Xã Kiên Lao11 Xã Kiên Thành26 Xã Kim Sơn14 Xã Mỹ An8 Xã Nam Dương9 Xã Nghĩa Hồ11 Xã Phì Điền4 Xã Phong Minh8 Xã Phong Vân11 Xã Phú Nhuận18 Xã Phượng Sơn14 Xã Quí Sơn27 Xã Sơn Hải5 Xã Tân Hoa13 Xã Tân Lập19 Xã Tân Mộc9 Xã Tân Quang14 Xã Tân Sơn14 Xã Thanh Hải38 Xã Trù Hựu18 Xã Xa Lý8
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Giang
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Bắc Giang 2610x - 2614x484157.43966,82.358 Huyện Hiệp Hòa 269xx222213.002 201,11.059 Huyện Lạng Giang 266xx289191.048239,8480797 Huyện Lục Nam 263xx309198.358597,1332 Huyện Lục Ngạn 265xx408204.4161.012,2202 Huyện Sơn Động 264xx17668.724 845,8 81 Huyện Tân Yên 268xx371158.547204,4776 Huyện Việt Yên 2615x - 2619x169159.936171,6932 Huyện Yên Dũng 262xx180135.075185,9466726 Huyện Yên Thế 267xx20092.702 301,3 308
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km² Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km² Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km² Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km² Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km² Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km² Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km² Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km² Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km² Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km² Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²
Thông tin zip code /postal code Thị trấn Chũ – Lục Ngạn
Bản đồ Thị trấn Chũ – Lục Ngạn
Khu Dốc Đồn
233007
Khu Hà Thị
233012
Khu Làng Chũ
233004
Khu Lê Duẩn
233001
Khu Lê Hồng Phong
233006
Khu Lê Lợi
233008
Khu Minh Khai
233002
Khu Nhật Đức
233009
Khu Quang Trung
233005
Khu Trần Phú
233011
Khu Trường Chinh
233003
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lục Ngạn
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Chũ
11
Xã Biển Động
10
Xã Biên Sơn
25
Xã Cấm Sơn
6
Xã Đèo Gia
6
Xã Đồng Cốc
13
Xã Giáp Sơn
11
Xã Hộ Đáp
10
Xã Hồng Giang
17
Xã Kiên Lao
11
Xã Kiên Thành
26
Xã Kim Sơn
14
Xã Mỹ An
8
Xã Nam Dương
9
Xã Nghĩa Hồ
11
Xã Phì Điền
4
Xã Phong Minh
8
Xã Phong Vân
11
Xã Phú Nhuận
18
Xã Phượng Sơn
14
Xã Quí Sơn
27
Xã Sơn Hải
5
Xã Tân Hoa
13
Xã Tân Lập
19
Xã Tân Mộc
9
Xã Tân Quang
14
Xã Tân Sơn
14
Xã Thanh Hải
38
Xã Trù Hựu
18
Xã Xa Lý
8
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Giang
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Giang
2610x - 2614x
484
157.439
66,8
2.358
Huyện Hiệp Hòa
269xx
222
213.002
201,1
1.059
Huyện Lạng Giang
266xx
289
191.048
239,8480
797
Huyện Lục Nam
263xx
309
198.358
597,1
332
Huyện Lục Ngạn
265xx
408
204.416
1.012,2
202
Huyện Sơn Động
264xx
176
68.724
845,8
81
Huyện Tân Yên
268xx
371
158.547
204,4
776
Huyện Việt Yên
2615x - 2619x
169
159.936
171,6
932
Huyện Yên Dũng
262xx
180
135.075
185,9466
726
Huyện Yên Thế
267xx
200
92.702
301,3
308
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang
26xxx
23xxxx
204
98, 13
1.624.456
3.849,7 km²
421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn
23xxx
26xxxx
209
97
330.100
4.859,4 km²
62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng
21xxx
27xxxx
206
11
517.900
6.707,9 km²
77 người/km²
Tỉnh Hà Giang
20xxx
31xxxx
219
23
771.200
7.914,9 km²
97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn
25xxx
24xxxx
205
12
751.200
8.320,8 km²
90 người/km²
Tỉnh Lào Cai
31xxx
33xxxx
214
24
656.900
6.383,9 km²
103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ
35xxx
29xxxx
210
19
1.351.000
3.533,4 km²
382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh
01xxx - 02xxx
20xxxx
203
14
1.211.300
6.102,3 km²
199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên
24xxx
25xxxx
208
20
1.156.000
3536,4 km²
32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang
22xxx
30xxxx
207
22
746.700
5.867,3 km²
127 người/km²
Tỉnh Yên Bái
33xxx
32xxxx
216
21
771.600
6.886,3 km²
112 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostPhường Vệ An – Bắc NinhPhường Hương Sơn – Thái NguyênXã Đông Sơn – Đô LươngXã Sín Chải – Tủa ChùaXã Vô Điếm – Bắc QuangXã Đại Đồng – Tứ KỳXã Đức Thuận – Hồng LĩnhPhường Bình San – Hà TiênXã Ea Ral – Ea H’LeoXã Bắc Sơn – Bắc SơnSame Tags PostXã Văn Yên – Đại TừThị trấn Ea Kar – Ea KarXã Kiên Mộc – Đình LậpXã Kéo Yên – Hà QuảngXã Nậm Chảy – Mường KhươngXã Hoa Thám – Bình GiaXã Yên Cường – Bắc MêXã Nam Mẫu – Ba BểXã Hợp Minh – Yên BáiXã Chính Công – Hạ Hoà