Thị trấn Cổ Lễ – Trực Ninh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Trực Ninh , thuộc Tỉnh Nam Định , vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Thị trấn Cổ Lễ – Trực Ninh
0.1.1 Bản đồ Thị trấn Cổ Lễ – Trực Ninh
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Trực Ninh
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Cát Thành26 Thị trấn Cổ Lễ13 Xã Liêm Hải8 Xã Phương Định22 Xã Trực Chính2 Xã Trực Cường14 Xã Trực Đại21 Xã Trực Đạo2 Xã Trực Hùng3 Xã Trực Hưng11 Xã Trực Khang4 Xã Trực Mỹ8 Xã Trực Nội8 Xã Trực Phú15 Xã Trực Thái15 Xã Trực Thắng14 Xã Trực Thanh3 Xã Trực Thuận11 Xã Trực Tuấn4 Xã Trung Đông7 Xã Việt Hùng25
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nam Định
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Nam Định 071xx1522 243.18646,45.241 Huyện Giao Thủy 078xx141 188.875232,1813 Huyện Hải Hậu079xx482 256.864 230,21.116 Huyện Mỹ Lộc 0720xx - 0724xx104 69.14373,7938 Huyện Nam Trực 075xx178 192.312161,71.189 Huyện Nghĩa Hưng 074xx261 178.540 250,5713 Huyện Trực Ninh 076xx236 176.622 143,5 1.231 Huyện Vụ Bản 0725xx - 0729xx151 129.669 147,7877 Huyện Xuân Trường 077xx322 165.739 112,91.468 Huyện Ý Yên 073xx320 227.160240946
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km² Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km² Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km² Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km² Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²
Thông tin zip code /postal code Thị trấn Cổ Lễ – Trực Ninh
Bản đồ Thị trấn Cổ Lễ – Trực Ninh
Đường Điện Biên
425108
Đường Điện BiênNgõ Cù Chính Lan
425109
Đường Điện BiênNgõ Phan Đình Giót
425111
Đường Hữu Nghị
425106
Thôn Cổ Lễ
425112
Thôn Kênh
425101
Thôn Miễu
425102
Thôn Ruối
425107
Thôn Thượng
425113
Thôn Vọng Doanh
425103
Xóm Nam Hà
425105
Xóm Thủ Đô
425104
Xóm VIệt Cường
425114
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Trực Ninh
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cát Thành
26
Thị trấn Cổ Lễ
13
Xã Liêm Hải
8
Xã Phương Định
22
Xã Trực Chính
2
Xã Trực Cường
14
Xã Trực Đại
21
Xã Trực Đạo
2
Xã Trực Hùng
3
Xã Trực Hưng
11
Xã Trực Khang
4
Xã Trực Mỹ
8
Xã Trực Nội
8
Xã Trực Phú
15
Xã Trực Thái
15
Xã Trực Thắng
14
Xã Trực Thanh
3
Xã Trực Thuận
11
Xã Trực Tuấn
4
Xã Trung Đông
7
Xã Việt Hùng
25
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nam Định
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nam Định
071xx
1522
243.186
46,4
5.241
Huyện Giao Thủy
078xx
141
188.875
232,1
813
Huyện Hải Hậu
079xx
482
256.864
230,2
1.116
Huyện Mỹ Lộc
0720xx - 0724xx
104
69.143
73,7
938
Huyện Nam Trực
075xx
178
192.312
161,7
1.189
Huyện Nghĩa Hưng
074xx
261
178.540
250,5
713
Huyện Trực Ninh
076xx
236
176.622
143,5
1.231
Huyện Vụ Bản
0725xx - 0729xx
151
129.669
147,7
877
Huyện Xuân Trường
077xx
322
165.739
112,9
1.468
Huyện Ý Yên
073xx
320
227.160
240
946
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội
10xxx - 14xxx
10
4
29,30,31 32,33,(40)
7.588.150
3.328,9 km²
2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng
04xxx - 05xxx
18xxxx
225
15, 16
2.103.500
1.527,4 km²
1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh
16xxx
22xxxx
222
99
1.214.000
822,7 km²
1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương
03xxx
17xxxx
320
34
2.463.890
1656,0 km²
1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam
18xxx
40xxxx
226
90
794.300
860,5 km²
923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên
17xxx
16xxxx
221
89
1.380.000
926,0 km²
1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định
07xxx
42xxxx
228
18
1.839.900
1.652,6 km²
1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình
08xxx
43xxxx
229
35
927.000
1.378,1 km²
673 người/km²
Tỉnh Thái Bình
06xxx
41xxxx
227
17
1.788.400
1.570,5 km²
1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc
15xxx
28xxxx
211
88
1.029.400
1.238,6 km²
831 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Nghi Xá – Nghi LộcXã Vĩnh Khê – Vĩnh LinhXã Thượng Nông – Nà HangXã Bình Phúc – Văn QuanXã Long Hưng B – Lấp VòXã Công Lý – Lý NhânXã Cự Thắng – Thanh SơnXã Hừa Ngài – Mường ChàXã Thanh Xương – Điện BiênXã Trù Sơn – Đô LươngSame Tags PostPhường Thổ Quan – Đống ĐaPhường Cát Dài – Lê ChânThị trấn Phú Mỹ – Phú TânXã Thủy Triều – Thuỷ NguyênXã Liêm Túc – Thanh LiêmXã Ngọc Xá – Quế VõXã Mỹ Thuận – Mỹ LộcThị trấn Bình Liêu – Bình LiêuXã Văn Đức – Chí LinhXã Vân Trực – Lập Thạch