Thị trấn Đạ Tẻh – Đạ Tẻh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đạ Tẻh , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Thị trấn Đạ Tẻh – Đạ Tẻh
0.1.1 Bản đồ Thị trấn Đạ Tẻh – Đạ Tẻh
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đạ Tẻh
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Đạ Tẻh33 Xã An Nhơn11 Xã Đạ Kho11 Xã Đạ Lây9 Xã Đạ Pal8 Xã Hà Đông5 Xã Hương Lâm7 Xã Mỹ Đức8 Xã Quảng Trị7 Xã Quốc Oai7 Xã Triệu Hải9
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Đà Lạt 661xx787 205.287393,3522 Thành phố Bảo Lộc 6645x - 6649x307 153.362232,6659 Huyện Bảo Lâm 6640x - 6644x121 109.2361.457,175 Huyện Cát Tiên 665xx80 38.288426,6 90 Huyện Đạ Huoai 6665x - 6669x58 33.450489,6 68 Huyện Đam Rông 6625x - 6629x52 38.407892,243 Huyện Đạ Tẻh 6660x - 6664x115 43.810 523,784 Huyện Di Linh 667xx244 160.830 1.614,6 99 Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153 Huyện Đức Trọng 668xx164 166.393901,8 184 Huyện Lạc Dương 6620x - 6624x51 20.9051.312,528416 Huyện Lâm Hà 663xx187 137.690978,5141
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km² Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km² Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km² Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km² Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²
Thông tin zip code /postal code Thị trấn Đạ Tẻh – Đạ Tẻh
Bản đồ Thị trấn Đạ Tẻh – Đạ Tẻh
Đường 26 Tháng 3
675202
Đường 30 Tháng 41-109, 2-160
675201
Đường 3 Tháng 21-13, 2-86
675203
Đường Phạm Ngọc Thạch1-29
675204
Đường Quang Trung1-87, 2-66
675205
Khu phố 1A
675405
Khu phố 1B
675406
Khu phố 1C
675407
Khu phố 2A
675408
Khu phố 2B
675409
Khu phố 2C
675410
Khu phố 2D
675411
Khu phố 3A
675412
Khu phố 3B
675413
Khu phố 4A
675414
Khu phố 4B
675415
Khu phố 4C
675416
Khu phố 5A
675417
Khu phố 5B
675418
Khu phố 5C
675419
Khu phố 6A
675424
Khu phố 7
675422
Khu phố 8A
675420
Khu phố 8B
675421
Thôn 10
675402
Thôn 4b
675206
Thôn 6b
675207
Thôn 7
675209
Thôn 8a
675208
Thôn 8b
675400
Thôn 9
675401
Thôn Hoa Lư
675423
Thôn Tân Lập
675403
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đạ Tẻh
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đạ Tẻh
33
Xã An Nhơn
11
Xã Đạ Kho
11
Xã Đạ Lây
9
Xã Đạ Pal
8
Xã Hà Đông
5
Xã Hương Lâm
7
Xã Mỹ Đức
8
Xã Quảng Trị
7
Xã Quốc Oai
7
Xã Triệu Hải
9
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx
787
205.287
393,3
522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x
307
153.362
232,6
659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x
121
109.236
1.457,1
75
Huyện Cát Tiên
665xx
80
38.288
426,6
90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x
58
33.450
489,6
68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x
52
38.407
892,2
43
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x
115
43.810
523,7
84
Huyện Di Linh
667xx
244
160.830
1.614,6
99
Huyện Đơn Dương
669xx
120
93.702
611,6
153
Huyện Đức Trọng
668xx
164
166.393
901,8
184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x
51
20.905
1.312,5284
16
Huyện Lâm Hà
663xx
187
137.690
978,5
141
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk
63xxx - 64xxx
63xxxx
500
47
1.827.800
13.125,4 km²
139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông
65xxx
64xxxx
501
48
553.200
6.515,6 km²
85 người/km²
Tỉnh Gia Lai
61xxx - 62xxx
60xxxx
59
81
1.359.900
15.536,9 km²
88 người/km²
Tỉnh Kon Tum
60xxx
58xxxx
60
82
473.300
9.689,6 km²
49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng
66xxx
67xxxx
63
49
1.246.200
9.773,5 km²
128 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Việt Hải – Cát HảiXã Ba Trang – Ba TơXã Hội Hoan – Văn LãngXã Tân Lập – Tân BiênXã Diên An – Diên KhánhXã Trung Môn – Yên SơnXã Thạch Sơn – Thạch ThànhXã Bố Hạ – Yên ThếXã Đông Giang – Đông HưngXã Nghĩa Mai – Nghĩa ĐànSame Tags PostXã Ea Hiao – Ea H’LeoXã Dun – Chư SêXã Hoà Lễ – Krông BôngXã Cư Bao – Buôn HồThị trấn Phong Điền – Phong ĐiềnThị trấn Tứ Hạ – Hương TràXã Lơ Pang – Mang YangXã Nghĩa Hoà – Chư PăhThị trấn Chi Đông – Mê LinhXã Chư Đang Ya – Chư Păh