Thị trấn Ea Pốc – Cư M’Gar cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cư M’Gar , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Thị trấn Ea Pốc – Cư M’Gar
0.1.1 Bản đồ Thị trấn Ea Pốc – Cư M’Gar
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cư M’Gar
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Ea Pốc14 Thị trấn Quảng Phú8 Xã Cư Dliê M'Nông13 Xã Cư M'Gar14 Xã Cuôr Đăng6 Xã Cư Suê13 Xã Ea Drơng14 Xã Ea H'Ding8 Xã Ea Kiết13 Xã Ea Kpam9 Xã Ea Kuêk11 Xã Ea M'Droh11 Xã Ea M'Nang9 Xã Ea Tar11 Xã Ea Tul13 Xã Quảng Hiệp11 Xã Quảng Tiến5
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Buôn Ma Thuột 631xx1066326.135377,2865 Thị xã Buôn Hồ 640xx171 96.685282,1343 Huyện Buôn Đôn 638xx93 59.9591.410,443 Huyện Cư Kuin 641xx114 99.551288,3345 Huyện Cư M'Gar 639xx183 163.600824,4198 Huyện Ea H'Leo 636xx209 120.9681.335,191 Huyện Ea Kar 633xx239 141.3311.037,5136 Huyện Ea Súp 637xx154 58.5791.765,633 Huyện Krông A Na 642xx61 81.010356,1227 Huyện Krông Bông 644xx128 87.1391.257,569 Huyện Krông Búk 635xx104 57.387358,7160 Huyện Krông Năng 634xx197 118.223614,8147 Huyện Krông Pắc 632xx308 198.009625,8316 Huyện Lắk 643xx153 59.9541.25648 Huyện M'Đrắk 645xx168 65.0941.336,349
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km² Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km² Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km² Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km² Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²
Thông tin zip code /postal code Thị trấn Ea Pốc – Cư M’Gar
Bản đồ Thị trấn Ea Pốc – Cư M’Gar
Buôn Ea Mấp
634570
Buôn Ea Sut
634572
Buôn M’ Lang
634571
Buôn Pốk A
634574
Buôn Pốk B
634575
Thôn 1
634561
Thôn 2
634562
Thôn 3
634563
Thôn 4
634564
Thôn 5
634565
Thôn 6
634566
Thôn 8
634567
Thôn An Bình
634568
Thôn Cư H’ Lâm
634569
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cư M’Gar
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ea Pốc
14
Thị trấn Quảng Phú
8
Xã Cư Dliê M'Nông
13
Xã Cư M'Gar
14
Xã Cuôr Đăng
6
Xã Cư Suê
13
Xã Ea Drơng
14
Xã Ea H'Ding
8
Xã Ea Kiết
13
Xã Ea Kpam
9
Xã Ea Kuêk
11
Xã Ea M'Droh
11
Xã Ea M'Nang
9
Xã Ea Tar
11
Xã Ea Tul
13
Xã Quảng Hiệp
11
Xã Quảng Tiến
5
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx
1066
326.135
377,2
865
Thị xã Buôn Hồ
640xx
171
96.685
282,1
343
Huyện Buôn Đôn
638xx
93
59.959
1.410,4
43
Huyện Cư Kuin
641xx
114
99.551
288,3
345
Huyện Cư M'Gar
639xx
183
163.600
824,4
198
Huyện Ea H'Leo
636xx
209
120.968
1.335,1
91
Huyện Ea Kar
633xx
239
141.331
1.037,5
136
Huyện Ea Súp
637xx
154
58.579
1.765,6
33
Huyện Krông A Na
642xx
61
81.010
356,1
227
Huyện Krông Bông
644xx
128
87.139
1.257,5
69
Huyện Krông Búk
635xx
104
57.387
358,7
160
Huyện Krông Năng
634xx
197
118.223
614,8
147
Huyện Krông Pắc
632xx
308
198.009
625,8
316
Huyện Lắk
643xx
153
59.954
1.256
48
Huyện M'Đrắk
645xx
168
65.094
1.336,3
49
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk
63xxx - 64xxx
63xxxx
500
47
1.827.800
13.125,4 km²
139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông
65xxx
64xxxx
501
48
553.200
6.515,6 km²
85 người/km²
Tỉnh Gia Lai
61xxx - 62xxx
60xxxx
59
81
1.359.900
15.536,9 km²
88 người/km²
Tỉnh Kon Tum
60xxx
58xxxx
60
82
473.300
9.689,6 km²
49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng
66xxx
67xxxx
63
49
1.246.200
9.773,5 km²
128 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Diên An – Diên KhánhPhường Tân Thuận Đông – Quận 7 Xã Cao Thắng – Lương SơnThị trấn Di Lăng – Sơn HàXã Châu Bính – Quỳ ChâuXã An Thới Đông – Cần GiờXã Ia Tul – Ia PaXã Nguyên Xá – Vũ ThưPhường Dĩ An – Dĩ AnPhường Đại Nài – Hà TĩnhSame Tags PostXã Hiệp An – Đức TrọngXã Đak Sơ Mei – Đăk ĐoaThị trấn Phong Châu – Phù NinhThị trấn Tủa Chùa – Tủa ChùaXã Ia Krai – Ia GraiThị trấn Đức Thọ – Đức ThọThị trấn Phước Long – Phước LongThị trấn Mỹ Luông – Chợ MớiThị trấn Tân Bình – Yên SơnXã Ia Ma Rơn – Ia Pa