Thị Trấn Kiện Khê - Thanh Liêm - Trang Cá Nhân Của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Kiện Khê – Thanh Liêm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thanh Liêm , thuộc Tỉnh Hà Nam , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

Danh mục

    • 0.1 Thông tin zip code /postal code Thị trấn Kiện Khê – Thanh Liêm
      • 0.1.1 Bản đồ Thị trấn Kiện Khê – Thanh Liêm
  • 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Liêm
          • 1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Kiện Khê8 Xã Liêm Cần9 Xã Liêm Phong9 Xã Liêm Sơn17 Xã Liêm Thuận11 Xã Liêm Tiết9 Xã Liêm Túc11 Xã Liêm Tuyền4 Xã Thanh Bình7 Xã Thanh Hà7 Xã Thanh Hải8 Xã Thanh Hương9 Xã Thanh Lưu11 Xã Thanh Nghị8 Xã Thanh Nguyên9 Xã Thanh Phong13 Xã Thanh Tâm12 Xã Thanh Tân9 Xã Thanh Thủy13 Xã Thanh Tuyền10
  • 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Nam
          • 2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Phủ Lý 181xx240136.654 87,87301.555 Huyện Bình Lục 185xx257133.978144930 Huyện Duy Tiên 182xx158115.011 121950 Huyện Kim Bảng 183xx115116.054 175,7172660 Huyện Lý Nhân 186xx325175.878 186,7942 Huyện Thanh Liêm 184xx194113.077 164,7198686
  • 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
          • 3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km² Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km² Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km² Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km² Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Kiện Khê – Thanh Liêm

Bản đồ Thị trấn Kiện Khê – Thanh Liêm

Thôn Châu Giang 403495
Thôn Kiện Khê 403491
Thôn La Mát 403492
Thôn Ninh Phú 403493
Thôn Tân Lâm 403496
Thôn Tân Lập 403497
Thôn Tân Sơn 403498
Thôn Tháp 403494

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Liêm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Kiện Khê8
Xã Liêm Cần9
Xã Liêm Phong9
Xã Liêm Sơn17
Xã Liêm Thuận11
Xã Liêm Tiết9
Xã Liêm Túc11
Xã Liêm Tuyền4
Xã Thanh Bình7
Xã Thanh Hà7
Xã Thanh Hải8
Xã Thanh Hương9
Xã Thanh Lưu11
Xã Thanh Nghị8
Xã Thanh Nguyên9
Xã Thanh Phong13
Xã Thanh Tâm12
Xã Thanh Tân9
Xã Thanh Thủy13
Xã Thanh Tuyền10

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Nam

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phủ Lý 181xx240136.654 87,87301.555
Huyện Bình Lục 185xx257133.978144930
Huyện Duy Tiên 182xx158115.011 121950
Huyện Kim Bảng 183xx115116.054 175,7172660
Huyện Lý Nhân 186xx325175.878 186,7942
Huyện Thanh Liêm 184xx194113.077 164,7198686

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post 4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi người Các yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành công Dùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong” Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mới Backlink DoFollow từ Pinterest [2019] Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93 Cách đặt backlink từ slides.com Cách đặt backlink trên calameo.com Cách đặt backlink trên Uid.me Cách đặt Backlink trên slashdot.org Same Category Post Phường An Bình – Dĩ An Xã Bình Ninh – Chợ Gạo Xã Loóng Phiêng – Yên Châu Xã Vàng Đán – Nậm Pồ Xã Ia Rtô – Ayun Pa Xã Đồng Cốc – Lục Ngạn Xã Quỳnh Lương – Quỳnh Lưu Xã Kim Bon – Phù Yên Xã Trung Thịnh – Xín Mần Thị trấn Lăng Cô – Phú Lộc Same Tags Post Thị trấn Tân Hiệp – Tân Hiệp Thị trấn Kim Sơn – Quế Phong Xã Tây Lương – Tiền Hải Xã Quang Sơn – Tam Điệp Xã Kim Bình – Kim Bảng Thị trấn Trâu Quỳ – Gia Lâm Thị trấn Hoà Thành – Hòa Thành Xã Nhị Khê – Thường Tín Thị trấn Rạch Gòi – Châu Thành A Xã Văn Tiến – Yên Lạc

More from this author

View all posts
  • Thị trấn Tiểu Cần – Tiểu Cần
  • Xã Suối Tọ – Phù Yên
  • Thành phố Thái Bình – Thái Bình
  • Xã Sơn Điện – Quan Sơn

Từ khóa » Cầu Kiện Khê Hà Nam