Thị Trấn Thứa - Lương Tài - Trang Cá Nhân Của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Thứa – Lương Tài cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lương Tài , thuộc Tỉnh Bắc Ninh , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

Danh mục

    • 0.1 Thông tin zip code /postal code Thị trấn Thứa – Lương Tài
      • 0.1.1 Bản đồ Thị trấn Thứa – Lương Tài
  • 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lương Tài
          • 1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Thứa9 Xã An Thịnh7 Xã Bình Định5 Xã Lai Hạ4 Xã Lâm Thao6 Xã Minh Tân5 Xã Mỹ Hương3 Xã Phú Hoà14 Xã Phú Lương6 Xã Quảng Phú6 Xã Tân Lãng8 Xã Trung Chính18 Xã Trung Kênh9 Xã Trừng Xá5
  • 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Ninh
          • 2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Bắc Ninh 161xx229272.63482,63.301 Huyện Gia Bình 167xx8792.269 107,9855 Huyện Lương Tài 166xx10596.326105,7911 Huyện Quế Võ 168xx118135.938149,1912 Huyện Thuận Thành 165xx128144.536117,91.226 Huyện Tiên Du 164xx73124.39696,2 1.293 Huyện Từ Sơn 163xx89140.04061,32.285 Huyện Yên Phong 162xx75126.66095,21.330
  • 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
          • 3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km² Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km² Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km² Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km² Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Thứa – Lương Tài

Bản đồ Thị trấn Thứa – Lương Tài

Khu phố Thứa 223512
Thôn Bùi 223507
Thôn Đạo Sử 223503
Thôn Đông Hương 223511
Thôn Giàng 223506
Thôn Kim Đào 223509
Thôn Phượng Giáo 223505
Thôn Phượng Trì 223508
Thôn Tân Dân 223504

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lương Tài

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thứa9
Xã An Thịnh7
Xã Bình Định5
Xã Lai Hạ4
Xã Lâm Thao6
Xã Minh Tân5
Xã Mỹ Hương3
Xã Phú Hoà14
Xã Phú Lương6
Xã Quảng Phú6
Xã Tân Lãng8
Xã Trung Chính18
Xã Trung Kênh9
Xã Trừng Xá5

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Ninh 161xx229272.63482,63.301
Huyện Gia Bình 167xx8792.269 107,9855
Huyện Lương Tài 166xx10596.326105,7911
Huyện Quế Võ 168xx118135.938149,1912
Huyện Thuận Thành 165xx128144.536117,91.226
Huyện Tiên Du 164xx73124.39696,2 1.293
Huyện Từ Sơn 163xx89140.04061,32.285
Huyện Yên Phong 162xx75126.66095,21.330

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post 4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi người Các yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành công Dùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong” Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mới Backlink DoFollow từ Pinterest [2019] Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93 Cách đặt backlink từ slides.com Cách đặt backlink trên calameo.com Cách đặt backlink trên Uid.me Cách đặt Backlink trên slashdot.org Same Category Post Xã Nghĩa Sơn – Nghĩa Đàn Phường Thành Tô – Hải An Xã Phú Hữu – Nhơn Trạch Xã Ban Công – Bá Thước Xã Quế Sơn – Sơn Động Xã Phú Mỹ – Phú Vang Xã Vĩnh Lộc – Hồng Dân Xã Kim Hoà – Cầu Ngang Xã Cha Vàl – Nam Giang Xã Sen Chiểu – Phúc Thọ Same Tags Post Xã Hồng Vân – Thường Tín Xã Đồng Minh – Vĩnh Bảo Quận Lê Chân – Hải Phòng Thị trấn Khánh Yên – Văn Bàn Xã Phù Lưu – Ứng Hoà Xã Kim Hải – Kim Sơn Xã Phùng Chí Kiên – Mỹ Hào Xã Tây Mỗ – Từ Liêm Thị trấn Châu Thành – Châu Thành Phường Tân Thành – Ninh Bình

More from this author

View all posts
  • Xã Bảo Thuận – Di Linh
  • Xã Ia Tô – Ia Grai
  • Xã Bản Díu – Xín Mần
  • Xã Ea Uy – Krông Pắc

Từ khóa » Tt. Thứa Lương Tài Bắc Ninh