Thị trấn Trới – Hoành Bồ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hoành Bồ , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Thị trấn Trới – Hoành Bồ
0.1.1 Bản đồ Thị trấn Trới – Hoành Bồ
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hoành Bồ
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Trới79Xã Bằng Cả11Xã Dân Chủ2Xã Đồng Lâm6Xã Đồng Sơn4Xã Hoà Bình3Xã Kỳ Thượng5Xã Lê Lợi7Xã Quảng La18Xã Sơn Dương21Xã Tân Dân8Xã Thống Nhất12Xã Vũ Oai6
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815Thành phố Cẩm Phả 012xx1569195.800 486,5 403Thành phố Móng Cái 015xx188 80.000 516,60155Thành phố Uông Bí 023xx527 151.072256,3077589Huyện Ba Chẽ 020xx118 18.877608,631Huyện Bình Liêu 017xx104 27.629 47558Huyện Cô Tô 014xx28 4.98547,4 105Huyện Đầm Hà 018xx79 33.219412,4 81Thị xã Đông Triều 024xx340 156.627 397,2394Huyện Hải Hà 016xx133 52.729 526,1100Huyện Hoành Bồ 021xx182 46.288 844,655Huyện Tiên Yên 019xx128 44.352437,6101Huyện Vân Đồn 013xx110 40.204553,272.7Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)022xx206 132.600331,9400
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân sốTỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²
Thông tin zip code /postal code Thị trấn Trới – Hoành Bồ
Bản đồ Thị trấn Trới – Hoành Bồ
Khu 10 Tổ 1
207223
Khu 10 Tổ 2
207224
Khu 10 Tổ 3
207225
Khu 10 Tổ 4
207226
Khu 10 Tổ 5
207227
Khu 10 Tổ 6
207228
Khu 10 Tổ 7
207229
Khu 10 Tổ 8
207230
Khu 10 Tổ 9
207231
Khu 1 Tổ 1
207201
Khu 1 Tổ 10
207210
Khu 1 Tổ 2
207202
Khu 1 Tổ 3
207203
Khu 1 Tổ 4
207204
Khu 1 Tổ 5
207205
Khu 1 Tổ 6
207206
Khu 1 Tổ 7
207207
Khu 1 Tổ 8
207208
Khu 1 Tổ 9
207209
Khu 2 Tổ 1
207211
Khu 2 Tổ 10
207222
Khu 2 Tổ 2
207212
Khu 2 Tổ 3
207213
Khu 2 Tổ 4
207214
Khu 2 Tổ 5
207215
Khu 2 Tổ 6a
207216
Khu 2 Tổ 6b
207217
Khu 2 Tổ 7a
207218
Khu 2 Tổ 7b
207219
Khu 2 Tổ 8
207220
Khu 2 Tổ 9
207221
Khu 3 Tổ 1
207232
Khu 3 Tổ 2
207233
Khu 3 Tổ 3
207234
Khu 3 Tổ 4
207235
Khu 3 Tổ 5
207236
Khu 3 Tổ 6
207237
Khu 3 Tổ 7
207238
Khu 4 Tổ 1
207239
Khu 4 Tổ 2
207240
Khu 4 Tổ 3
207241
Khu 4 Tổ 4
207242
Khu 4 Tổ 5
207243
Khu 4 Tổ 6
207244
Khu 5 Tổ 1
207245
Khu 5 Tổ 2
207246
Khu 5 Tổ 3
207247
Khu 5 Tổ 4
207248
Khu 5 Tổ 5
207249
Khu 5 Tổ 6
207250
Khu 6 Tổ 1
207251
Khu 6 Tổ 2
207252
Khu 6 Tổ 3
207253
Khu 6 Tổ 4
207254
Khu 6 Tổ 5
207255
Khu 6 Tổ 6
207256
Khu 6 Tổ 7
207257
Khu 6 Tổ 8
207258
Khu 6 Tổ 9
207259
Khu 7 Tổ 1
207260
Khu 7 Tổ 2
207261
Khu 7 Tổ 3
207262
Khu 7 Tổ 4
207263
Khu 7 Tổ 5
207264
Khu 7 Tổ 6
207265
Khu 7 Tổ 7
207266
Khu 7 Tổ 8
207267
Khu 8 Tổ 1
207268
Khu 8 Tổ 2
207269
Khu 8 Tổ 3
207270
Khu 8 Tổ 4
207271
Khu 8 Tổ 5
207272
Khu 8 Tổ 6
207273
Khu 8 Tổ 7
207274
Khu 9 Tổ 1
207275
Khu 9 Tổ 2
207276
Khu 9 Tổ 3
207277
Khu 9 Tổ 4
207278
Khu 9 Tổ 5
207279
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hoành Bồ
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Trới
79
Xã Bằng Cả
11
Xã Dân Chủ
2
Xã Đồng Lâm
6
Xã Đồng Sơn
4
Xã Hoà Bình
3
Xã Kỳ Thượng
5
Xã Lê Lợi
7
Xã Quảng La
18
Xã Sơn Dương
21
Xã Tân Dân
8
Xã Thống Nhất
12
Xã Vũ Oai
6
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long
011xx
1740
221.580
271,9503
815
Thành phố Cẩm Phả
012xx
1569
195.800
486,5
403
Thành phố Móng Cái
015xx
188
80.000
516,60
155
Thành phố Uông Bí
023xx
527
151.072
256,3077
589
Huyện Ba Chẽ
020xx
118
18.877
608,6
31
Huyện Bình Liêu
017xx
104
27.629
475
58
Huyện Cô Tô
014xx
28
4.985
47,4
105
Huyện Đầm Hà
018xx
79
33.219
412,4
81
Thị xã Đông Triều
024xx
340
156.627
397,2
394
Huyện Hải Hà
016xx
133
52.729
526,1
100
Huyện Hoành Bồ
021xx
182
46.288
844,6
55
Huyện Tiên Yên
019xx
128
44.352
437,6
101
Huyện Vân Đồn
013xx
110
40.204
553,2
72.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)
022xx
206
132.600
331,9
400
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang
26xxx
23xxxx
204
98, 13
1.624.456
3.849,7 km²
421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn
23xxx
26xxxx
209
97
330.100
4.859,4 km²
62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng
21xxx
27xxxx
206
11
517.900
6.707,9 km²
77 người/km²
Tỉnh Hà Giang
20xxx
31xxxx
219
23
771.200
7.914,9 km²
97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn
25xxx
24xxxx
205
12
751.200
8.320,8 km²
90 người/km²
Tỉnh Lào Cai
31xxx
33xxxx
214
24
656.900
6.383,9 km²
103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ
35xxx
29xxxx
210
19
1.351.000
3.533,4 km²
382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh
01xxx - 02xxx
20xxxx
203
14
1.211.300
6.102,3 km²
199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên
24xxx
25xxxx
208
20
1.156.000
3536,4 km²
32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang
22xxx
30xxxx
207
22
746.700
5.867,3 km²
127 người/km²
Tỉnh Yên Bái
33xxx
32xxxx
216
21
771.600
6.886,3 km²
112 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostPhường Đúc – HuếXã Bình Hưng – Bình Chánh Xã Đình Cao – Phù CừThị trấn An Châu – Châu ThànhXã Nấm Lư – Mường KhươngXã Duy Tân – Kinh MônPhường 11 – Đà LạtXã Yên Dương – Ý YênXã Hội Xuân – Cai LậyPhường Đoàn Kết – Buôn HồSame Tags PostXã Hạ Giáp – Phù NinhXã Chu Điện – Lục NamXã Bản Công – Trạm TấuXã Hồng Kỳ – Yên ThếThị trấn Trâu Quỳ – Gia LâmXã Minh Quân – Trấn YênThị trấn Thanh Miện – Thanh MiệnXã Quân Bình – Bạch ThôngXã Hầu Thào – Sa PaXã Phố Cáo – Đồng Văn