Thị trấn Xuân An – Nghi Xuân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nghi Xuân , thuộc Tỉnh Hà Tĩnh , vùng Bắc Trung Bộ
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Thị trấn Xuân An – Nghi Xuân
0.1.1 Bản đồ Thị trấn Xuân An – Nghi Xuân
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nghi Xuân
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Nghi Xuân4Thị trấn Xuân An14Xã Cổ Đạm12Xã Cương Gián15Xã Tiên Điền9Xã Xuân Đan6Xã Xuân Giang8Xã Xuân Hải12Xã Xuân Hội12Xã Xuân Hồng9Xã Xuân Lam7Xã Xuân Liên12Xã Xuân Lĩnh10Xã Xuân Mỹ12Xã Xuân Phổ15Xã Xuân Thành12Xã Xuân Trường12Xã Xuân Viên10Xã Xuân Yên12
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Tĩnh
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Hà Tĩnh 451xx47688.95756,3 1.580Thị xã Hồng Lĩnh 456xx24135.43658,6605Huyện Cẩm Xuyên 461xx334141.216635,6222Huyện Can Lộc 453xx256127.515 300,9424Huyện Đức Thọ 457xx245104.536 202,9513Huyện Hương Khê 460xx297100.2121.278,178Huyện Hương Sơn 458xx406117.1671.101,3106Thị xã Kỳ Anh462xx82.955 280,25 296Huyện Kỳ Anh 463xx278167.3001.058,5158Huyện Lộc Hà 454xx12178.802118,3666Huyện Nghi Xuân 455xx20397.830 220445Huyện Thạch Hà 452xx335132.377356,4371Huyện Vũ Quang 459xx10430.989 646,248
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốTỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx – 47xxxx23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx – 45xxxx23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²
Thông tin zip code /postal code Thị trấn Xuân An – Nghi Xuân
Bản đồ Thị trấn Xuân An – Nghi Xuân
Khối 1
484571
Khối 10
484582
Khối 11
484583
Khối 12
484584
Khối 2
484572
Khối 3
484573
Khối 4
484574, 484575
Khối 5
484576
Khối 6
484577
Khối 7
484578
Khối 8
484579, 484580
Khối 9
484581
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nghi Xuân
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Nghi Xuân
4
Thị trấn Xuân An
14
Xã Cổ Đạm
12
Xã Cương Gián
15
Xã Tiên Điền
9
Xã Xuân Đan
6
Xã Xuân Giang
8
Xã Xuân Hải
12
Xã Xuân Hội
12
Xã Xuân Hồng
9
Xã Xuân Lam
7
Xã Xuân Liên
12
Xã Xuân Lĩnh
10
Xã Xuân Mỹ
12
Xã Xuân Phổ
15
Xã Xuân Thành
12
Xã Xuân Trường
12
Xã Xuân Viên
10
Xã Xuân Yên
12
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Tĩnh
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hà Tĩnh
451xx
476
88.957
56,3
1.580
Thị xã Hồng Lĩnh
456xx
241
35.436
58,6
605
Huyện Cẩm Xuyên
461xx
334
141.216
635,6
222
Huyện Can Lộc
453xx
256
127.515
300,9
424
Huyện Đức Thọ
457xx
245
104.536
202,9
513
Huyện Hương Khê
460xx
297
100.212
1.278,1
78
Huyện Hương Sơn
458xx
406
117.167
1.101,3
106
Thị xã Kỳ Anh
462xx
82.955
280,25
296
Huyện Kỳ Anh
463xx
278
167.300
1.058,5
158
Huyện Lộc Hà
454xx
121
78.802
118,3
666
Huyện Nghi Xuân
455xx
203
97.830
220
445
Huyện Thạch Hà
452xx
335
132.377
356,4
371
Huyện Vũ Quang
459xx
104
30.989
646,2
48
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh
45xxx - 46xxx
48xxxx
239
38
1.242.700
5.997,3 km²
207 người/km²
Tỉnh Nghệ An
43xxx - 44xxx
46xxxx – 47xxxx
238
37
2.978.700
16.493,7km²
108người/km²
Tỉnh Quảng Bình
47xxx
51xxxx
232
73
863.400
8.065,3 km²
107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị
48xxx
52xxxx
233
74
612.500
4.739,8 km²
129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá
40xxx - 42xxx
44xxxx – 45xxxx
237
36
3.712.600
11.130,2 km²
332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế
49xxx
53xxxx
234
75
1.143.572
5.033,2 km²
228 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Hoà Tiến – Krông PắcHuyện Mường ChàXã Phạm Văn Hai – Bình Chánh Phường 7 – Vũng TàuXã Liên Hoà – Yên HưngPhường Pom Hán – Lào CaiPhường Tân Thịnh – Hòa BìnhPhường Thới An Đông – Bình ThuỷXã Chí Đám – Đoan HùngXã Hải Đông – Móng CáiSame Tags PostHuyện Nông Cống – Thanh HoáThị trấn Văn Giang – Văn GiangThị trấn Tràm Chim – Tam NôngThị trấn Hà Lam – Thăng BìnhHuyện Nghi Xuân – Hà TĩnhXã Vĩnh Sơn – Anh SơnXã Diễn Lợi – Diễn ChâuThị trấn Bắc Sơn – Phổ YênXã Thạch Bình – Thạch ThànhXã Vinh Thanh – Phú Vang