THỊ TRƯỜNG VÀ LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU - SlidePlayer

Presentation on theme: "THỊ TRƯỜNG VÀ LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU"— Presentation transcript:

1 THỊ TRƯỜNG VÀ LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊUCHƯƠNG 5 THỊ TRƯỜNG VÀ LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU

2 Nội dung Những hiểu biết chung về thị trường Phân khúc thị trườngLựa chọn thị trường mục tiêu Định vị trong thị trường

3 Những hiểu biết chung về thị trườngThị trường là tập hợp tất cả những người mua và người bán để giao dịch ,mua bán sản phẩm hay dịch vụ Căn cứ vào đặc tính sản phẩm thị trường sản phẩm hữu hình thị trường sản phẩm vô hình Căn cứ vào không gian địa lý thị trường toàn cầu thị trường quốc gia thị trường khu vực, địa phương Căn cứ vào số lượng người mua và bán độc quyền cạnh tranh

4 Marketing hàng hóa khác nhauMarketing đại trà Cùng một sản phẩm cho tất cả người tiêu dùng (Coca-Cola) Marketing hàng hóa khác nhau Nhiều sản phẩm khác nhau cho một hay 2 phân khúc (một vài phân khúc) Marketing mục tiêu Nhiều sản phẩm khác nhau cho phân nhóm thuộc phân khúc (Standard or Luxury SUV’s) Marketing vi mô Nhiều sản phẩm phù hợp với nhu cầu của từng cá nhân

5 Phân khúc thị trường Phaân khuùc thò tröôøng: Laø chia thò tröôøng thaønh caùc nhoùm khaùch haøng khaùc nhau do khaùc nhau veà nhu caàu, tính chaát hay haønh vi mua ñeå coù nhöõng chính saùch marketing-mix thích hôïp Khúc thị trường là một nhóm người tiêu dùng tương đối đổng nhất trên cơ sở về nhu cầu, tính cách hành vi

6 Yêu cầu của phân khúc thị trườngTính đo lường Qui mô, sức mô, hiệu quả của khúc thị trường Tính tiếp cận Có khả năng đạt tới và phục vụ khúc thị trường Tính hấp dẫn, quan trọng Qui mô đủ lớn và khả năng sinh lời Tính hành động Triển khai những chương trình marketing riêng biệt cho từng khúc thị trường đã phân chia

7 Thị trường hàng tiêu dùngĐịa lý Miền Qui mô và vị trí của thành phố Cư trú, Khí hậu Nhân khẩu học Tuổi tác,Giới tính Qui mô gia đình Giai đoạn đời sống gia đình Thu nhập hàng tháng Trình độ học vấn Nghề nghiệp Tôn giáo,Dân tộc

8 Thị trường hàng tiêu dùngTâm lý Lối sống Cá tính Tầng lớp xã hội Hành vi của khách hàng Dịp mua Lợi ích mong muốn Mức độ tiêu dùng Lòng trung thành

9 Bases for SegmentationGeographic Segmentation Region North, South, East, West City Size Major metropolitan areas, small cities, towns Density of Area Urban, suburban, exurban, rural Climate: hot, humid Demographic Segmentation Age: Under 11, 12–17, 18–34, 35–49, 50–64, 65–74, 75+ Sex: Male, Female Marital Status: Single, married, divorced, living together, widowed Income: Under $ 15,000, $15,000-$24,999, $25,000-$39,999, $40,000-$64,4999, $65,000 and over Education: high school graduate, college, graduate, postgraduate Occupation Professional: blue-collar, white-collar, agricultural

10 Bases for SegmentationPsychological/Psychographic Segmentation Needs-Motivation: Shelter, safety, security, affection, sense of self worth Personality: Extroverts, introverts, aggressives, compliants Perception: Low risk, moderate risk, high risk Learning-Involvement: Low involvement, high involvement Attitudes: Positive attitude, negative attitude Psychographic (Lifestyle) Swingers, straights, conservatives, status seekers Socio-cultural Segmentation Culture American, Italian, Chinese, Mexican Subculture Religion: Jewish, Catholic, Protestant, Other Race/Ethnicity: African-American, Caucasian, Oriental, Hispanic. Social Class: Lower, middle, upper. Family Lifestyle: Bachelors, young married, empty nesters

11 Bases for SegmentationUse-Related Segmentation Usage Rate: Heavy users, medium users, light users, nonusers Awareness Status: Unaware, aware, interested, enthusiastic Brand Loyalty: None, some, strong Use-Situational Segmentation Time: Leisure, work, rush, morning, night Objective: Personal use, gift, snack, fun, achievement Location: Home, work, friend’s home, in-store Person: Self, friends, boss, peer Benefit Segmentation Convenience, prestige, economy, value-for-the money

12 Thảo luận Phân khúc thị trường xe gắn máy

13 Lựa chọn thị trường mục tiêuThị trường mục tiêu (target market) là thị trường bao gồm các khách hàng có cùng nhu cầu hoặc mong muốn mà doanh nghiệp quyết định đáp ứng

14 Đánh giá các khúc thị trường để chọn thị trường mục tiêuQui mô và tăng trưởng Thu thập và phân tích các số liệu như doanh thu hiện tại, dự đoán tỉ lệ tăng doanh thu tương lai. Lợi nhuận hiện tại và tỉ lệ tăng lợi nhuận tương lai. Sức hấp dẫn của khúc thị trường Đánh giá đối thủ hiện tại và tiềm năng Sự đe dọa của sản phẩm thay thế Áp lực về phía khách hàng Áp lực về phía nhà cung cấp Mục tiêu và nguồn lực công ty

15 Chiến lược về thị trường mục tiêuChiến lược marketing không phân biệt ( Undifferentiated marketing) Company Marketing Mix Market

16 Chiến lược đa khúc/ phân biệt( Multiple Segmentation/Differentiated marketing) Company Marketing Mix 1 Segment 1 Company Marketing Mix 2 Segment 2 Company Marketing Mix 3 Segment 3

17 Chiến lược đơn khúc/tập trung (Single Segmentation/Concentrated Marketing) Segment 1 Company Marketing Mix Segment 2 Segment 3

18 Định vị trong thị trườngLà việc đưa các ấn tượng tốt, đặc sắc, khó quên về sản phẩm công ty vào trong tâm trí khách hàng bằng các chiến lược marketing mix thích hợp

19 Quá trình định vị Xác định mức độXác định rõ các đặc điểm cốt lõi quan trọng cho các khúc đã lựa chọn Xác định đặc điểm trên bản đồ định vị Các lợi thế cạnh tranh có khả năng thực hiện so với đối thủ cạnh tranh Khác biệt về sản phẩm Khác biệt về hình ảnh Khác biệt về dịch vụ Đánh giá việc lựa chọn định vị Lựa chọn chiến lược cạnh tranh đúng Thực hiện định vị Truyền thông và chuyển giao vị trí đã chọn lựa Bài tập: Khái niệm định vị và nêu quá trình định vị cho nhãn hiệu sản phẩm?

Từ khóa » Thị Trường Slide