Thì Tương Lai Đơn Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
Có thể bạn quan tâm
Thì tương lai đơn (Simple future tense) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
II. CẤU TRÚC VỀ THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1. Khẳng định:
- Cấu Trúc:
S + will + V(nguyên thể)
- Trong đó:
- S (subject): Chủ ngữ
- Will: trợ động từ
- V(nguyên mẫu): động từ ở dạng nguyên mẫu
- Lưu ý
I will = I'll | He will = He'll | She will = She'll | It will = It'll |
They will = They'll | We will = We'll | You will = You'll |
- Eg:
- I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)
- He will bring you a cup of tea soon. (Anh ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)
2. Phủ định:
- Cấu Trúc
S + will not + V(nguyên mẫu)
=> Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau “will”.
- Lưu ý:
- will not = won’t
- Eg:
- I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)
- They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)
3. Câu hỏi:
- Cấu Trúc:
Will + S + V(nguyên mẫu)
- Trả lời:
- Yes, S + will./ No, S + won’t.
=> Câu hỏi trong thì tương lai đơn ta chỉ cần đảo “will” lên trước chủ ngữ.
- Eg:
- Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?) Yes, I will./ No, I won’t.
- Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?) Yes, they will./ No, they won’t.
VOCA EPT: Kiểm tra và đánh giá trình độ tiếng Anh
III CÁCH SỬ DỤNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TRONG TIẾNG ANH
Cách Sử Dụng | Vi dụ |
- Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói. |
|
- Diễn tả một dự đoán không có căn cứ |
|
- Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị. |
|
- Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai. |
|
IV. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TRONG TIẾNG ANH
- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
- In + thời gian: trong … nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)
- Tomorrow: ngày mai
- Next day: ngày hôm tới
- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
- Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
- Think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
- Perhaps: có lẽ
- Probably: có lẽ
-----
Để học Ngữ pháp tiếng Anh một cách hiệu quả. Các bạn hãy tìm hiểu và học theo phương pháp của VOCA Grammar.
VOCA Grammar áp dụng quy trình 3 bước học bài bản, bao gồm: Học lý thuyết, thực hành và kiểm tra cung cấp cho người học đầy đủ về kiến thức ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao. Phương pháp học thú vị, kết hợp hình ảnh, âm thanh, vận động kích thích tư duy não bộ giúp người học chủ động ghi nhớ, hiểu và nắm vững kiến thức của chủ điểm ngữ pháp.
Cuối mỗi bài học, người học có thể tự đánh giá kiến thức đã được học thông qua một game trò chơi thú vị, lôi cuốn, tạo cảm giác thoải mái cho người học khi tham gia. Bạn có thể tìm hiểu phương pháp này tại:grammar.vn, sau đó hãy tạo cho mình một tài khoản Miễn Phí để trải nghiệm phương pháp học tuyệt vời này của VOCA Grammar nhé.
VOCA hi vọng những kiến thức ngữ pháp này sẽ hệ thống, bổ sung thêm những kiến thức về tiếng Anh cho bạn! Chúc các bạn học tốt!^^
Từ khóa » Cách Dùng Các Thì Tương Lai Trong Tiếng Anh
-
Các Thì Tương Lai Trong Tiếng Anh - Paris English
-
[Nằm Lòng] Các Thì Tương Lai Trong Tiếng Anh Và Cách Phân Biệt
-
Tất Tần Tật Về 4 Thì Tương Lai Khi Luyện Thi TOEIC
-
[BỎ TÚI NGAY] Các Thì Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc - Cách Nhận Biết
-
Tất Tần Tật Về Các Thì Tương Lai Trong Tiếng Anh | HOC247 - YouTube
-
10 Phút Giỏi Ngay Thì Tương Lai đơn Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Các Thì Trong Tiếng Anh Mới Nhất - Eng Breaking
-
12 Thì Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Dùng Và Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Thì Tương Lai đơn Trong Tiếng Anh (Simple Future Tense) ? Dấu Hiệu ...
-
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
-
Cấu Trúc, Cách Dùng, Cách Nhận Biết Các Thì Trong Tiếng Anh - Yola
-
Thì Tương Lai Gần Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Tense: 3 Thì Đơn (Simple Tenses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Thì Tương Lai đơn - Cấu Trúc, Cách Dùng, Dấu Hiệu | ECORP ENGLISH